Trắc nghiệm Kết nối Toán học 7 bài 25 Đa thức một biến
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 7 bài 25 Đa thức một biến
1. Đâu KHÔNG phải là đa thức một biến?
A. $2x^2 - 3x + 1$
B. $y^3 - 5y$
C. $4m^2 - 2m + 7$
D. $x + y - 2$
2. Cho đa thức $R(x) = -x^2 + 3x - 5$. Tìm giá trị của $R(2)$.
3. Cho hai đa thức $A(x) = 2x^2 + 3x - 1$ và $B(x) = x^2 - x + 2$. Tính $A(x) + B(x)$.
A. $3x^2 + 2x + 1$
B. $3x^2 + 4x + 1$
C. $3x^2 + 2x - 3$
D. $3x^2 + 4x - 3$
4. Cho đa thức P(x) = $3x^3 - 5x^2 + 2x - 7$. Bậc của đa thức P(x) là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
5. Nghiệm của đa thức $2x + 6 = 0$ là:
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 6
D. x = -6
6. Thu gọn đa thức $C = 4x - 2x + 7$. Kết quả là:
A. $2x$
B. $2x + 7$
C. $4x + 7$
D. $6x + 7$
7. Cho đơn thức $B = 5x^2y$. Hệ số và bậc của đơn thức B là:
A. Hệ số là 5, bậc là 2
B. Hệ số là 5, bậc là 3
C. Hệ số là $5x^2$, bậc là 2
D. Hệ số là $5y$, bậc là 3
8. Cho đa thức $P(x) = x^3 - 6x^2 + 5$. Giá trị của đa thức tại $x = -1$ là:
9. Cho hai đa thức $A(x) = 2x^2 + 3x - 1$ và $B(x) = x^2 - x + 2$. Tính $A(x) - B(x)$.
A. $x^2 + 4x - 3$
B. $x^2 + 2x - 3$
C. $3x^2 + 4x - 3$
D. $3x^2 + 2x - 3$
10. Cho đơn thức $A = -2x^2y^3$. Đâu là hệ số của đơn thức A?
A. -2
B. 2
C. $-2x^2y^3$
D. xy
11. Thu gọn đa thức sau: $A = 3x^2 + 5x - 2x^2 + x - 4$. Kết quả là:
A. $x^2 + 6x - 4$
B. $5x^2 + 6x - 4$
C. $x^2 + 4x - 4$
D. $5x^2 + 4x - 4$
12. Đâu là nghiệm của đa thức $x - 5 = 0$?
A. x = 0
B. x = -5
C. x = 5
D. x = 1
13. Đa thức nào sau đây có bậc là 4?
A. $2x^3 + x^2 - 1$
B. $5x^4 - 3x^2 + x$
C. $x + 7$
D. $x^2 - x^3$
14. Đâu là một đa thức một biến?
A. $x^2 + y^2$
B. $3x - 5y + 2$
C. $7x^3 + 4x - 1$
D. $x + y + z$
15. Cho đa thức $Q(x) = 5x^4 - 2x^3 + x - 10$. Giá trị của đa thức tại $x = 1$ là: