1. Cho dãy số: 100, 95, 90, 85, ... Số hạng thứ 12 của dãy số này là bao nhiêu?
2. Trong một dãy số cách đều, số hạng thứ 5 là 15 và số hạng thứ 10 là 30. Công sai của dãy số này là bao nhiêu?
3. Dãy số nào sau đây có tính chất số liền sau bằng 2 lần số liền trước?
A. 2, 4, 6, 8, ...
B. 3, 6, 12, 24, ...
C. 1, 1, 1, 1, ...
D. 5, 10, 15, 20, ...
4. Cho dãy số cách đều $a_n$ với $a_1 = 2$ và $d = -3$. Số hạng thứ 5 của dãy là bao nhiêu?
A. -10
B. -8
C. -12
D. -14
5. Cho dãy số: 3, 7, 11, 15, ... Số hạng thứ 10 của dãy số này là bao nhiêu?
6. Dãy số nào dưới đây mô tả đúng quy luật số liền sau bằng số liền trước cộng thêm 5?
A. 5, 10, 15, 20, ...
B. 1, 6, 11, 16, ...
C. 0, 5, 10, 15, ...
D. Tất cả các dãy trên
7. Dãy số nào sau đây là dãy số cách đều?
A. 1, 2, 4, 8, 16, ...
B. 2, 4, 6, 8, 10, ...
C. 1, 1, 2, 3, 5, 8, ...
D. 1, 3, 7, 15, 31, ...
8. Số hạng đầu của một dãy số cách đều là -5 và công sai là 3. Số hạng thứ 7 của dãy số này là bao nhiêu?
9. Nếu số hạng đầu của một dãy số cách đều là 10 và số hạng thứ 3 là 16, thì công sai là bao nhiêu?
10. Cho dãy số: 5, 10, 15, 20, ... Số hạng thứ n của dãy này có thể được biểu diễn bởi công thức nào?
A. $a_n = 5n$
B. $a_n = 5n + 5$
C. $a_n = 5n - 5$
D. $a_n = 5(n-1)$
11. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về dãy số cách đều?
A. Hiệu của hai số hạng bất kỳ luôn là một số không đổi.
B. Tỷ số của hai số hạng liên tiếp luôn là một số không đổi.
C. Hiệu của hai số hạng liên tiếp bất kỳ là một số không đổi.
D. Tổng của hai số hạng bất kỳ là một số không đổi.
12. Cho một cấp số nhân có số hạng đầu là 5 và công bội là 3. Số hạng thứ 4 của cấp số nhân này là bao nhiêu?
A. 135
B. 45
C. 405
D. 1215
13. Tìm số hạng thứ 100 của dãy số cách đều: 1, 3, 5, 7, ...
A. 199
B. 200
C. 197
D. 201
14. Dãy số nào sau đây KHÔNG phải là cấp số nhân?
A. 1, 2, 4, 8, ...
B. 3, 9, 27, 81, ...
C. 10, 5, 2.5, 1.25, ...
D. 1, 3, 6, 10, ...
15. Dãy số nào sau đây KHÔNG phải là dãy số cách đều?
A. 10, 8, 6, 4, ...
B. 0, 5, 10, 15, ...
C. 1, 4, 9, 16, ...
D. -2, -4, -6, -8, ...