Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
1. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khoảng thời gian?
A. Cân Ro-béc-van
B. Thước cuộn
C. Đồng hồ bấm giờ
D. Bình chia độ
2. Một vật có khối lượng 1500 gam. Hỏi khối lượng của vật đó bằng bao nhiêu kilôgam?
A. 1.5 kg
B. 15 kg
C. 0.15 kg
D. 150 kg
3. Đơn vị đo chiều dài được sử dụng phổ biến nhất trong đời sống hàng ngày ở Việt Nam là gì?
A. Kilôgam
B. Mét
C. Giây
D. Lít
4. Một bạn học sinh đo chiều dài của một quyển vở và ghi kết quả là 25 cm. Giá trị này tương đương với bao nhiêu mét?
A. 2.5 m
B. 0.25 m
C. 250 m
D. 0.025 m
5. Dụng cụ nào sau đây KHÔNG dùng để đo chiều dài?
A. Thước cuộn
B. Thước đo góc
C. Thước dây
D. Thước kẻ
6. Độ chia nhỏ nhất của một thước đo là 1 mm. Điều này có nghĩa là gì?
A. Thước có thể đo được các vật dài 1 mm.
B. Thước có thể đo chính xác đến 1 mm.
C. Thước có thể đo các vật có khối lượng 1 mm.
D. Thước có thể đo thời gian chính xác đến 1 mm.
7. Đơn vị đo khối lượng được sử dụng trong hệ đo lường quốc tế (SI) là gì?
A. Gam
B. Tấn
C. Kilôgam
D. Pao
8. Đơn vị đo thời gian được sử dụng phổ biến nhất trong hệ đo lường quốc tế (SI) là gì?
A. Phút
B. Giờ
C. Giây
D. Ngày
9. Khi đo khối lượng của một vật bằng cân đồng hồ, nếu kim chỉ thị chỉ vào vạch số 500 và đơn vị là gam, thì khối lượng của vật là bao nhiêu?
A. 500 kg
B. 0.5 kg
C. 5 kg
D. 50 kg
10. Một người mua 2 kg đường. Khối lượng đường đó bằng bao nhiêu gam?
A. 200 g
B. 2000 g
C. 20 g
D. 2 g
11. Khi đo chiều dài của một vật bằng thước kẻ, điều quan trọng nhất cần chú ý để kết quả đo được chính xác là gì?
A. Chọn thước có vạch chia càng lớn càng tốt.
B. Đặt mắt nhìn nghiêng so với vạch đo.
C. Vạch số 0 của thước phải trùng với một đầu của vật cần đo.
D. Chỉ cần đọc số gần đúng là được.
12. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo chiều dài?
A. Cân đồng hồ
B. Nhiệt kế
C. Thước kẻ
D. Đồng hồ bấm giờ
13. Một chiếc đồng hồ hiển thị thời gian là 1 giờ 30 phút. Thời gian này tương đương với bao nhiêu phút?
A. 70 phút
B. 130 phút
C. 90 phút
D. 100 phút
14. Dụng cụ nào sau đây thường dùng để đo khối lượng của các vật trong phòng thí nghiệm?
A. Thước dây
B. Cân điện tử
C. Đồng hồ đo thời gian
D. Ống đong
15. Một vận động viên chạy 100 mét hết 12 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên đó là bao nhiêu?
A. \(\frac{100}{12}\) m/s
B. \(\frac{12}{100}\) m/s
C. 100 m/s
D. 12 m/s