Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
1. Thể tích nào sau đây tương đương với 0.125 m³?
A. $1250 \text{ dm³}$
B. $125 \text{ dm³}$
C. $12500 \text{ dm³}$
D. $12.5 \text{ dm³}$
2. Đâu là cách viết đúng của 5 dm³ sang xăng-ti-mét khối?
A. $500 \text{ cm³}$
B. $5000 \text{ cm³}$
C. $50 \text{ cm³}$
D. $50000 \text{ cm³}$
3. Một khối rubik có kích thước là 8 cm x 8 cm x 8 cm. Thể tích của khối rubik đó là bao nhiêu dm³?
A. $0.00512 \text{ dm³}$
B. $5.12 \text{ dm³}$
C. $0.512 \text{ dm³}$
D. $51.2 \text{ dm³}$
4. Một cái thùng có thể tích 50 lít. Biết 1 lít bằng 1 dm³. Vậy thể tích cái thùng là bao nhiêu m³?
A. $0.05 \text{ m³}$
B. $0.5 \text{ m³}$
C. $50 \text{ m³}$
D. $0.005 \text{ m³}$
5. Nếu một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 dm, chiều rộng 4 dm và chiều cao 3 dm, thì thể tích của nó là bao nhiêu dm³?
A. $60 \text{ dm³}$
B. $12 \text{ dm³}$
C. $15 \text{ dm³}$
D. $720 \text{ dm³}$
6. Cần bao nhiêu khối lập phương có cạnh 1 cm để xếp đầy một khối lập phương có cạnh 1 dm?
A. $1000$
B. $100$
C. $10$
D. $10000$
7. Một hình lập phương có cạnh dài 1 dm. Thể tích của hình lập phương đó là bao nhiêu xăng-ti-mét khối (cm³)?
A. $1000 \text{ cm³}$
B. $100 \text{ cm³}$
C. $10 \text{ cm³}$
D. $1 \text{ cm³}$
8. Nếu một bể nước có thể tích là 2 m³, thì thể tích của bể đó bằng bao nhiêu đề-xi-mét khối (dm³)?
A. $200 \text{ dm³}$
B. $20000 \text{ dm³}$
C. $2000 \text{ dm³}$
D. $20 \text{ dm³}$
9. Một bể cá hình hộp chữ nhật có kích thước 1 m x 0.5 m x 0.6 m. Thể tích của bể cá là bao nhiêu dm³?
A. $300 \text{ dm³}$
B. $30000 \text{ dm³}$
C. $3000 \text{ dm³}$
D. $30 \text{ dm³}$
10. Đơn vị đề-xi-mét khối (dm³) có mối quan hệ như thế nào với đơn vị mét khối (m³)?
A. $1 \text{ m³} = 1000 \text{ dm³}$
B. $1 \text{ dm³} = 1000 \text{ m³}$
C. $1 \text{ m³} = 100 \text{ dm³}$
D. $1 \text{ dm³} = 100 \text{ m³}$
11. Một chiếc hộp có kích thước 2 dm x 3 dm x 4 dm. Thể tích của chiếc hộp đó là bao nhiêu m³?
A. $0.024 \text{ m³}$
B. $2.4 \text{ m³}$
C. $0.24 \text{ m³}$
D. $24 \text{ m³}$
12. Sắp xếp các đơn vị đo thể tích sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1 m³, 1000 dm³, 1000000 cm³.
A. $1 \text{ m³} = 1000 \text{ dm³} = 1000000 \text{ cm³}$
B. $1000 \text{ dm³} = 1 \text{ m³} = 1000000 \text{ cm³}$
C. $1000000 \text{ cm³} = 1000 \text{ dm³} = 1 \text{ m³}$
D. $1 \text{ m³} = 1000000 \text{ cm³} = 1000 \text{ dm³}$
13. Thể tích của một khối lập phương có cạnh 0.1 m là bao nhiêu cm³?
A. $1000 \text{ cm³}$
B. $100 \text{ cm³}$
C. $10000 \text{ cm³}$
D. $10 \text{ cm³}$
14. Một hình lập phương có thể tích là 27 cm³. Cạnh của hình lập phương đó dài bao nhiêu đề-xi-mét?
A. $0.3 \text{ dm}$
B. $3 \text{ dm}$
C. $0.03 \text{ dm}$
D. $30 \text{ dm}$
15. Đơn vị xăng-ti-mét khối (cm³) có mối quan hệ như thế nào với đơn vị đề-xi-mét khối (dm³)?
A. $1 \text{ dm³} = 100 \text{ cm³}$
B. $1 \text{ dm³} = 10 \text{ cm³}$
C. $1 \text{ cm³} = 1000 \text{ dm³}$
D. $1 \text{ dm³} = 1000 \text{ cm³}$