Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 5 phần 2 các phép tính với số thập phân bài 39: Luyện tập chung
1. Một người đi bộ với vận tốc 4,8 km/giờ. Hỏi trong 2,5 giờ, người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $12$
B. $12,0$
C. $2,0$
D. $9,6$
2. Tìm giá trị của $x$ trong phép tính $x : 0,5 = 12,8$.
A. $6,4$
B. $12,3$
C. $64$
D. $13,3$
3. Một xe máy đi với vận tốc 40,5 km/giờ. Hỏi trong 3 giờ, xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $121,5$
B. $121,05$
C. $13,5$
D. $120,5$
4. Một hình lập phương có cạnh là 2,5 cm. Thể tích của hình lập phương đó là bao nhiêu xăng-ti-mét khối?
A. $15,625$
B. $15,5$
C. $15,6$
D. $6,25$
5. Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 120,5 kg, buổi chiều bán được 95,75 kg. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. $216,25$
B. $215,25$
C. $216,125$
D. $226,25$
6. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 7,89; 7,98; 8,79; 8,97.
A. $7,89$
B. $7,98$
C. $8,79$
D. $8,97$
7. Tính giá trị của $15,25 - 7,8$.
A. $7,45$
B. $8,45$
C. $7,55$
D. $8,55$
8. Tính giá trị của biểu thức $10 - 0,05 \times 2$.
A. $9,9$
B. $9,99$
C. $9,90$
D. $8$
9. Tính giá trị của biểu thức $50 \div 0,1$.
A. $5$
B. $500$
C. $50$
D. $0,5$
10. Kết quả của phép tính $2,5 \times 4$ là bao nhiêu?
A. $10$
B. $10,0$
C. $0,10$
D. $100$
11. Tìm hiệu của hai số 15,8 và 7,03.
A. $8,77$
B. $8,07$
C. $7,77$
D. $8,87$
12. Số nào lớn hơn trong hai số 5,01 và 5,1?
A. $5,01$
B. $5,1$
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
13. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15,5 m và chiều rộng 8,2 m. Diện tích của mảnh đất đó là bao nhiêu mét vuông?
A. $127,1$
B. $127,10$
C. $127,100$
D. $47,4$
14. Tính giá trị của $3,7 + 2,58$.
A. $5,128$
B. $6,28$
C. $5,28$
D. $6,128$
15. Số thập phân 3,14 được viết dưới dạng phân số thập phân là gì?
A. $\frac{314}{100}$
B. $\frac{314}{10}$
C. $\frac{314}{1000}$
D. $3\frac{14}{100}$