Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Hình Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Hình Sự

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Hình Sự

1. Theo Bộ luật Hình sự, mục đích của hình phạt là gì?

A. Trả thù cho nạn nhân.
B. Trừng trị người phạm tội.
C. Giáo dục người phạm tội và phòng ngừa tội phạm.
D. Cô lập người phạm tội khỏi xã hội.

2. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trộm cắp tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Lén lút chiếm đoạt tài sản trị giá dưới 2 triệu đồng.
B. Công khai chiếm đoạt tài sản trị giá trên 2 triệu đồng.
C. Lén lút chiếm đoạt tài sản trị giá trên 2 triệu đồng.
D. Vay mượn tài sản nhưng không trả đúng hẹn.

3. Theo quy định của Bộ luật Hình sự hiện hành, hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?

A. Gây thiệt hại về tài sản từ 1 triệu đến dưới 2 triệu đồng do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết.
B. Vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ gây thương tích cho người khác với tỷ lệ tổn thương cơ thể 29%.
C. Không tố giác tội phạm khi biết rõ người thân đang chuẩn bị thực hiện hành vi khủng bố.
D. Sử dụng trái phép chất ma túy lần đầu.

4. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội rửa tiền?

A. Sử dụng tiền có nguồn gốc hợp pháp.
B. Hợp pháp hóa tiền, tài sản do phạm tội mà có.
C. Cất giữ tiền tại nhà.
D. Gửi tiền vào ngân hàng.

5. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan?

A. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
B. Sao chép tác phẩm để sử dụng cho mục đích cá nhân, không kinh doanh.
C. Sao chép, phân phối, trưng bày tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả và có tính chất thương mại.
D. Trích dẫn tác phẩm cho mục đích nghiên cứu, giảng dạy.

6. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội rất nghiêm trọng hoặc tội đặc biệt nghiêm trọng do cố ý?

A. 14 tuổi
B. 16 tuổi
C. 18 tuổi
D. 20 tuổi

7. Trong trường hợp một người thực hiện hành vi vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng, hậu quả pháp lý nào sau đây sẽ xảy ra?

A. Người đó không phải chịu trách nhiệm hình sự.
B. Người đó được miễn trách nhiệm hình sự.
C. Người đó phải chịu trách nhiệm hình sự về tội cố ý gây thương tích hoặc tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng.
D. Người đó chỉ phải chịu trách nhiệm dân sự.

8. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản?

A. Bắt giữ người trái pháp luật.
B. Bắt cóc người khác và đưa ra yêu sách về tài sản để đổi lấy sự tự do của người đó.
C. Giữ người trái pháp luật.
D. Bắt người để đòi nợ.

9. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?

A. Phạm tội do hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
B. Phạm tội trong tình trạng say rượu.
C. Sự kiện bất ngờ.
D. Phạm tội lần đầu.

10. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước một số quyền công dân.
D. Trục xuất.

11. Trong trường hợp một người thực hiện hành vi phạm tội trong tình trạng say rượu hoặc say chất kích thích khác, điều này ảnh hưởng đến trách nhiệm hình sự của người đó như thế nào?

A. Người đó được miễn trách nhiệm hình sự.
B. Người đó được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
C. Người đó phải chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ, trừ trường hợp bị bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi.
D. Người đó chỉ phải chịu trách nhiệm dân sự.

12. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản?

A. Vay tiền nhưng không có khả năng trả nợ.
B. Sử dụng thủ đoạn gian dối để chiếm đoạt tài sản của người khác.
C. Vô ý gây thiệt hại về tài sản cho người khác.
D. Chiếm giữ tài sản do người khác đánh rơi.

13. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm ít nghiêm trọng là bao lâu?

A. 05 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm

14. Trong trường hợp một người phạm tội do bị cưỡng bức về tinh thần, trách nhiệm hình sự của người đó được xem xét như thế nào?

A. Người đó được miễn trách nhiệm hình sự.
B. Người đó được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
C. Người đó phải chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ.
D. Tòa án xem xét mức độ cưỡng bức để quyết định trách nhiệm hình sự.

15. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có?

A. Mua lại tài sản mà không biết là do phạm tội mà có.
B. Chứa chấp tài sản do người khác phạm tội mà có.
C. Báo cho cơ quan chức năng về tài sản do người khác phạm tội mà có.
D. Từ chối mua tài sản do người khác phạm tội mà có.

16. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội giết người?

A. Vô ý làm chết người.
B. Giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh.
C. Cố ý tước đoạt tính mạng của người khác.
D. Gây tai nạn giao thông làm chết người.

17. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hưởng án treo?

A. Bị xử phạt tù không quá 03 năm.
B. Có nhân thân tốt.
C. Có nơi cư trú rõ ràng.
D. Đã bồi thường thiệt hại hoặc khắc phục hậu quả.

18. Hành vi nào sau đây không được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Người phạm tội tự nguyện bồi thường thiệt hại, khắc phục hậu quả.
B. Người phạm tội thành khẩn khai báo, ăn năn hối cải.
C. Người phạm tội là người có thành tích xuất sắc trong sản xuất, chiến đấu, học tập.
D. Người phạm tội tích cực hợp tác với cơ quan điều tra trong quá trình giải quyết vụ án.

19. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội khủng bố?

A. Gây rối trật tự công cộng.
B. Sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép vũ khí quân dụng.
C. Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, tự do thân thể hoặc tài sản của người khác nhằm gây ra tình trạng hoảng sợ trong công chúng.
D. Tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

20. Tình huống nào sau đây được coi là phòng vệ chính đáng theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Dùng vũ lực để bảo vệ tài sản khi không có nguy hiểm trực tiếp đến tính mạng.
B. Chủ động tấn công người khác để trả thù.
C. Dùng vũ lực cần thiết để chống trả hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của bản thân hoặc người khác.
D. Sử dụng vũ khí gây thương tích cho người khác khi họ chỉ có ý định trộm cắp tài sản.

21. Hành vi nào sau đây không được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Phạm tội có tổ chức.
B. Phạm tội có tính chất côn đồ.
C. Phạm tội đối với người dưới 16 tuổi, phụ nữ có thai, người già yếu, người khuyết tật.
D. Phạm tội lần đầu và đã thành khẩn khai báo.

22. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác?

A. Đánh người gây thương tích với tỷ lệ tổn thương cơ thể dưới 11%.
B. Vô ý gây thương tích cho người khác.
C. Đánh người gây thương tích với tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 11% trở lên.
D. Gây thương tích cho người khác trong khi phòng vệ chính đáng.

23. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội hiếp dâm?

A. Quan hệ tình dục với người dưới 16 tuổi.
B. Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc lợi dụng tình trạng không thể tự vệ được của nạn nhân để giao cấu trái với ý muốn của họ.
C. Quan hệ tình dục với người trên 18 tuổi nhưng không có sự đồng ý bằng văn bản.
D. Quan hệ tình dục với người đang say rượu.

24. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội vu khống theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Bịa đặt, loan truyền những điều biết rõ là sai sự thật nhằm xúc phạm danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
B. Tố cáo sai sự thật về một người với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Nêu ý kiến phê bình, đánh giá về hoạt động của một tổ chức hoặc cá nhân dựa trên thông tin có căn cứ.
D. Đưa thông tin sai lệch lên mạng xã hội nhằm hạ uy tín của người khác.

25. Trong trường hợp một người bị kết án về nhiều tội khác nhau, hình phạt chung được quyết định như thế nào?

A. Áp dụng hình phạt nặng nhất trong số các tội đã phạm.
B. Tổng hợp hình phạt của tất cả các tội đã phạm, nhưng không vượt quá mức hình phạt cao nhất quy định cho loại tội phạm đó.
C. Tổng hợp hình phạt của tất cả các tội đã phạm, không có giới hạn.
D. Tòa án quyết định hình phạt chung dựa trên sự xem xét toàn diện các yếu tố.

26. Theo Bộ luật Hình sự, người từ đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội phạm mà luật có quy định khác?

A. 14 tuổi
B. 16 tuổi
C. 18 tuổi
D. 20 tuổi

27. Trong trường hợp một người che giấu một tội phạm đặc biệt nghiêm trọng, người này phải chịu trách nhiệm hình sự về tội gì?

A. Tội không tố giác tội phạm.
B. Tội che giấu tội phạm.
C. Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có.
D. Không phải chịu trách nhiệm hình sự.

28. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội đánh bạc?

A. Mua vé số.
B. Chơi lô tô do nhà nước tổ chức.
C. Đánh bạc trái phép dưới bất kỳ hình thức nào được thua bằng tiền hay hiện vật trị giá từ 5.000.000 đồng trở lên.
D. Chơi các trò chơi điện tử có thưởng.

29. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội chống người thi hành công vụ?

A. Không chấp hành yêu cầu của người thi hành công vụ.
B. Chống đối người thi hành công vụ bằng lời nói.
C. Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác cản trở người thi hành công vụ thực hiện nhiệm vụ.
D. Khiếu nại quyết định của người thi hành công vụ.

30. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ?

A. Điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm.
B. Vượt đèn đỏ nhưng không gây tai nạn.
C. Vi phạm quy định về an toàn giao thông gây thiệt hại cho người khác.
D. Đỗ xe không đúng nơi quy định.

1 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Bộ luật Hình sự, mục đích của hình phạt là gì?

2 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

2. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trộm cắp tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?

3 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

3. Theo quy định của Bộ luật Hình sự hiện hành, hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?

4 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

4. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội rửa tiền?

5 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

5. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan?

6 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

6. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội rất nghiêm trọng hoặc tội đặc biệt nghiêm trọng do cố ý?

7 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

7. Trong trường hợp một người thực hiện hành vi vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng, hậu quả pháp lý nào sau đây sẽ xảy ra?

8 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

8. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản?

9 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

9. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?

10 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

10. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính?

11 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

11. Trong trường hợp một người thực hiện hành vi phạm tội trong tình trạng say rượu hoặc say chất kích thích khác, điều này ảnh hưởng đến trách nhiệm hình sự của người đó như thế nào?

12 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

12. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản?

13 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

13. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm ít nghiêm trọng là bao lâu?

14 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

14. Trong trường hợp một người phạm tội do bị cưỡng bức về tinh thần, trách nhiệm hình sự của người đó được xem xét như thế nào?

15 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

15. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có?

16 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

16. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội giết người?

17 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

17. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hưởng án treo?

18 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

18. Hành vi nào sau đây không được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật Hình sự?

19 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

19. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội khủng bố?

20 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

20. Tình huống nào sau đây được coi là phòng vệ chính đáng theo quy định của Bộ luật Hình sự?

21 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

21. Hành vi nào sau đây không được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật Hình sự?

22 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

22. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác?

23 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

23. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội hiếp dâm?

24 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

24. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội vu khống theo quy định của Bộ luật Hình sự?

25 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

25. Trong trường hợp một người bị kết án về nhiều tội khác nhau, hình phạt chung được quyết định như thế nào?

26 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

26. Theo Bộ luật Hình sự, người từ đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội phạm mà luật có quy định khác?

27 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

27. Trong trường hợp một người che giấu một tội phạm đặc biệt nghiêm trọng, người này phải chịu trách nhiệm hình sự về tội gì?

28 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

28. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội đánh bạc?

29 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

29. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội chống người thi hành công vụ?

30 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

30. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ?