Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Dân Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Tố Tụng Dân Sự

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Dân Sự

1. Trong thủ tục giám đốc thẩm, Hội đồng xét xử giám đốc thẩm có quyền hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án cấp dưới để xét xử lại trong trường hợp nào?

A. Khi có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng.
B. Khi có sai lầm trong việc áp dụng pháp luật.
C. Khi có tình tiết mới làm thay đổi cơ bản nội dung vụ án.
D. Tất cả các trường hợp trên.

2. Trong trường hợp nào, Tòa án có thể tiến hành thủ tục hòa giải giữa các đương sự?

A. Chỉ khi có yêu cầu của một trong các đương sự.
B. Chỉ đối với các vụ án tranh chấp về quyền sở hữu tài sản.
C. Đối với tất cả các vụ việc dân sự, trừ những vụ việc không được hòa giải theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ đối với các vụ án ly hôn.

3. Trong trường hợp một bên đương sự không đồng ý với kết quả định giá tài sản của Hội đồng định giá thì giải quyết như thế nào?

A. Phải chấp nhận kết quả định giá đó.
B. Có quyền yêu cầu định giá lại.
C. Có quyền khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại.
D. Có quyền khiếu nại lên cơ quan hành chính cấp trên.

4. Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án dân sự có quyền hạn gì?

A. Thẩm phán có quyền quyết định mọi vấn đề liên quan đến việc giải quyết vụ án, kể cả việc thay đổi quyết định của Hội đồng xét xử.
B. Thẩm phán có quyền thu thập chứng cứ, triệu tập đương sự và những người liên quan để lấy lời khai.
C. Thẩm phán chỉ có quyền điều hành phiên tòa, còn việc ra quyết định giải quyết vụ án thuộc về Hội đồng xét xử.
D. Thẩm phán không có quyền thu thập chứng cứ mà chỉ được xem xét chứng cứ do đương sự cung cấp.

5. Nguyên tắc "quyền quyết định và tự định đoạt" của đương sự trong tố tụng dân sự được hiểu như thế nào?

A. Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết vụ việc dân sự theo ý chí của mình, Tòa án phải đáp ứng mọi yêu cầu đó.
B. Đương sự có quyền tự mình thu thập chứng cứ để chứng minh yêu cầu của mình là có căn cứ và hợp pháp.
C. Đương sự có quyền tự khởi kiện, thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu khởi kiện hoặc kháng cáo.
D. Đương sự có quyền lựa chọn luật sư để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

6. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài?

A. Bị đơn là người nước ngoài không có nơi cư trú tại Việt Nam.
B. Vụ án liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ được bảo hộ tại Việt Nam.
C. Tài sản tranh chấp ở nước ngoài.
D. Nguyên đơn là người nước ngoài.

7. Theo Luật Tố tụng Dân sự, chi phí tố tụng bao gồm những khoản chi phí nào?

A. Chỉ bao gồm án phí và lệ phí Tòa án.
B. Bao gồm án phí, lệ phí Tòa án và chi phí giám định, định giá tài sản.
C. Chỉ bao gồm án phí, lệ phí Tòa án và chi phí luật sư.
D. Bao gồm án phí, lệ phí Tòa án, chi phí giám định, định giá tài sản và chi phí khác theo quy định của pháp luật.

8. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể yêu cầu cơ quan công an thực hiện biện pháp bảo vệ người làm chứng?

A. Khi người làm chứng từ chối cung cấp lời khai.
B. Khi có căn cứ cho thấy tính mạng, sức khỏe, tài sản của người làm chứng hoặc người thân thích của họ bị đe dọa.
C. Khi người làm chứng là người nước ngoài.
D. Khi người làm chứng có quan hệ họ hàng với đương sự.

9. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát đối với bản án sơ thẩm là bao lâu?

A. 7 ngày, kể từ ngày Tòa án tuyên án.
B. 15 ngày, kể từ ngày Tòa án tuyên án.
C. 15 ngày, kể từ ngày nhận được bản án.
D. 30 ngày, kể từ ngày Tòa án tuyên án.

10. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, đương sự có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ cho Tòa án trong thời hạn nào?

A. Trong suốt quá trình giải quyết vụ án.
B. Trước khi Tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử.
C. Theo yêu cầu của Tòa án và trong thời hạn do Tòa án ấn định.
D. Chỉ trong giai đoạn chuẩn bị xét xử.

11. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, người phiên dịch có trách nhiệm gì trong quá trình tố tụng?

A. Chỉ dịch lời khai của đương sự.
B. Dịch trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời lời khai, tài liệu, chứng cứ cần dịch trong quá trình tố tụng.
C. Tư vấn pháp luật cho đương sự.
D. Đưa ra ý kiến về việc giải quyết vụ án.

12. Theo BLTTDS 2015, việc xem xét kháng nghị theo thủ tục tái thẩm được thực hiện khi nào?

A. Khi bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng có căn cứ cho thấy có vi phạm pháp luật nghiêm trọng.
B. Khi có tình tiết mới được phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định mà Tòa án không biết được khi ra bản án, quyết định đó.
C. Khi có chứng cứ giả mạo hoặc lời khai gian dối của người làm chứng.
D. Tất cả các trường hợp trên.

13. Theo quy định của BLTTDS 2015, trong trường hợp nào sau đây, Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự phải ra quyết định tạm ngừng phiên tòa?

A. Khi có người làm chứng vắng mặt.
B. Khi cần phải xác minh, thu thập bổ sung tài liệu, chứng cứ mà không thể thực hiện được ngay tại phiên tòa.
C. Khi Kiểm sát viên vắng mặt.
D. Khi một trong các đương sự xin hoãn phiên tòa.

14. Trong quá trình giải quyết vụ án ly hôn, nếu một trong các đương sự là người mất năng lực hành vi dân sự thì Tòa án có trách nhiệm như thế nào?

A. Tòa án chỉ định người đại diện theo pháp luật cho người đó để tham gia tố tụng.
B. Tòa án tạm đình chỉ giải quyết vụ án cho đến khi người đó khôi phục năng lực hành vi dân sự.
C. Tòa án yêu cầu Viện kiểm sát tham gia tố tụng để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người đó.
D. Tòa án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án.

15. Thủ tục đặc biệt xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao được áp dụng trong trường hợp nào?

A. Khi phát hiện có sai sót nghiêm trọng trong quyết định của Hội đồng Thẩm phán.
B. Khi có khiếu nại của đương sự về quyết định của Hội đồng Thẩm phán.
C. Khi Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao có yêu cầu.
D. Khi Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có yêu cầu.

16. Theo quy định của BLTTDS 2015, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự có quyền gì?

A. Thay mặt đương sự đưa ra mọi quyết định trong quá trình tố tụng.
B. Thu thập chứng cứ, nghiên cứu hồ sơ vụ án và tham gia hỏi tại phiên tòa.
C. Tự mình quyết định việc kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án.
D. Yêu cầu Tòa án triệu tập thêm người làm chứng mà không cần sự đồng ý của đương sự.

17. Theo Luật Tố tụng Dân sự 2015, sửa đổi bổ sung 2022, thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm vụ án dân sự đối với vụ án có tính chất phức tạp là bao lâu?

A. Hai tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
B. Ba tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
C. Một tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
D. Bốn tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.

18. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án cấp sơ thẩm ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

A. Nguyên đơn rút toàn bộ yêu cầu khởi kiện và bị đơn đồng ý.
B. Bị đơn không có mặt tại phiên tòa lần thứ hai.
C. Nguyên đơn không cung cấp đầy đủ chứng cứ theo yêu cầu của Tòa án.
D. Đương sự không nộp tiền tạm ứng án phí.

19. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể ra quyết định chuyển vụ án dân sự cho Tòa án khác?

A. Khi Tòa án đang giải quyết vụ án không còn thẩm quyền.
B. Khi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân là người thân thích của đương sự.
C. Khi cần bảo đảm việc giải quyết vụ án được khách quan, vô tư.
D. Tất cả các trường hợp trên.

20. Trong trường hợp nào, Tòa án có quyền bác đơn khởi kiện của nguyên đơn?

A. Khi vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
B. Khi nguyên đơn không có đầy đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự.
C. Khi thời hiệu khởi kiện đã hết.
D. Tất cả các trường hợp trên.

21. Theo Luật Tố tụng Dân sự, bản án sơ thẩm có thể bị kháng cáo trong thời hạn bao lâu kể từ ngày tuyên án?

A. 05 ngày.
B. 15 ngày.
C. 30 ngày.
D. 60 ngày.

22. Theo Luật Tố tụng Dân sự, quyết định giám đốc thẩm có hiệu lực thi hành kể từ thời điểm nào?

A. Ngay sau khi được tuyên.
B. Sau 30 ngày kể từ ngày tuyên.
C. Kể từ ngày Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ký.
D. Kể từ ngày Hội đồng Thẩm phán ra quyết định.

23. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, Tòa án có thể áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời nào sau đây để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự?

A. Bắt giữ người.
B. Phong tỏa tài khoản ngân hàng.
C. Tạm đình chỉ hoạt động kinh doanh.
D. Cấm xuất cảnh.

24. Trong tố tụng dân sự, "người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan" được hiểu là?

A. Người có quan hệ huyết thống với đương sự.
B. Người mà việc giải quyết vụ án có thể ảnh hưởng đến quyền lợi, nghĩa vụ của họ.
C. Người làm chứng trong vụ án.
D. Người được Tòa án mời tham gia để tư vấn về mặt pháp lý.

25. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, việc thu thập chứng cứ trong vụ án dân sự là trách nhiệm của ai?

A. Chỉ là trách nhiệm của Tòa án.
B. Chỉ là trách nhiệm của đương sự.
C. Là trách nhiệm của cả Tòa án và đương sự.
D. Là trách nhiệm của Viện kiểm sát.

26. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng được thực hiện như thế nào?

A. Chỉ được thực hiện trực tiếp cho đương sự.
B. Chỉ được thực hiện qua đường bưu điện.
C. Có thể thực hiện trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc thông qua người thứ ba được ủy quyền.
D. Chỉ được thực hiện thông qua luật sư của đương sự.

27. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, ai có quyền kháng nghị bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án?

A. Viện trưởng Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp.
B. Chỉ có Viện trưởng Viện kiểm sát cùng cấp mới có quyền kháng nghị.
C. Viện trưởng Viện kiểm sát cùng cấp và Viện trưởng Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp.
D. Đại diện của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

28. Trong giai đoạn xét xử phúc thẩm, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền hạn gì đối với bản án sơ thẩm?

A. Chỉ có quyền giữ nguyên hoặc hủy bản án sơ thẩm.
B. Có quyền sửa bản án sơ thẩm, hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại hoặc giữ nguyên bản án sơ thẩm.
C. Chỉ có quyền sửa bản án sơ thẩm.
D. Chỉ có quyền hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.

29. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án không chấp nhận yêu cầu phản tố của bị đơn?

A. Yêu cầu phản tố không liên quan đến yêu cầu của nguyên đơn hoặc không để bù trừ nghĩa vụ với yêu cầu của nguyên đơn.
B. Bị đơn không nộp tiền tạm ứng án phí đối với yêu cầu phản tố.
C. Yêu cầu phản tố vượt quá thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
D. Bị đơn không có chứng cứ chứng minh cho yêu cầu phản tố.

30. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính như thế nào?

A. Tính từ ngày xảy ra hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp.
B. Tính từ ngày người bị xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
C. Tính từ ngày có quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Tính từ ngày bản án, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật.

1 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

1. Trong thủ tục giám đốc thẩm, Hội đồng xét xử giám đốc thẩm có quyền hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án cấp dưới để xét xử lại trong trường hợp nào?

2 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

2. Trong trường hợp nào, Tòa án có thể tiến hành thủ tục hòa giải giữa các đương sự?

3 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

3. Trong trường hợp một bên đương sự không đồng ý với kết quả định giá tài sản của Hội đồng định giá thì giải quyết như thế nào?

4 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

4. Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án dân sự có quyền hạn gì?

5 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

5. Nguyên tắc 'quyền quyết định và tự định đoạt' của đương sự trong tố tụng dân sự được hiểu như thế nào?

6 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

6. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài?

7 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Tố tụng Dân sự, chi phí tố tụng bao gồm những khoản chi phí nào?

8 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

8. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể yêu cầu cơ quan công an thực hiện biện pháp bảo vệ người làm chứng?

9 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

9. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát đối với bản án sơ thẩm là bao lâu?

10 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

10. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, đương sự có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ cho Tòa án trong thời hạn nào?

11 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

11. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, người phiên dịch có trách nhiệm gì trong quá trình tố tụng?

12 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

12. Theo BLTTDS 2015, việc xem xét kháng nghị theo thủ tục tái thẩm được thực hiện khi nào?

13 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

13. Theo quy định của BLTTDS 2015, trong trường hợp nào sau đây, Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự phải ra quyết định tạm ngừng phiên tòa?

14 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

14. Trong quá trình giải quyết vụ án ly hôn, nếu một trong các đương sự là người mất năng lực hành vi dân sự thì Tòa án có trách nhiệm như thế nào?

15 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

15. Thủ tục đặc biệt xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao được áp dụng trong trường hợp nào?

16 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

16. Theo quy định của BLTTDS 2015, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự có quyền gì?

17 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Tố tụng Dân sự 2015, sửa đổi bổ sung 2022, thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm vụ án dân sự đối với vụ án có tính chất phức tạp là bao lâu?

18 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

18. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án cấp sơ thẩm ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

19 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

19. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể ra quyết định chuyển vụ án dân sự cho Tòa án khác?

20 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

20. Trong trường hợp nào, Tòa án có quyền bác đơn khởi kiện của nguyên đơn?

21 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

21. Theo Luật Tố tụng Dân sự, bản án sơ thẩm có thể bị kháng cáo trong thời hạn bao lâu kể từ ngày tuyên án?

22 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

22. Theo Luật Tố tụng Dân sự, quyết định giám đốc thẩm có hiệu lực thi hành kể từ thời điểm nào?

23 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

23. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, Tòa án có thể áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời nào sau đây để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự?

24 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

24. Trong tố tụng dân sự, 'người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan' được hiểu là?

25 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

25. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, việc thu thập chứng cứ trong vụ án dân sự là trách nhiệm của ai?

26 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

26. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng được thực hiện như thế nào?

27 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

27. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, ai có quyền kháng nghị bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án?

28 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

28. Trong giai đoạn xét xử phúc thẩm, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền hạn gì đối với bản án sơ thẩm?

29 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

29. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án không chấp nhận yêu cầu phản tố của bị đơn?

30 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

30. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính như thế nào?