Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

1. Trong điều kiện đói, cơ thể sử dụng nguồn năng lượng nào đầu tiên?

A. Glycogen
B. Protein
C. Chất béo
D. Glucose

2. Quá trình tổng hợp glycogen từ glucose được gọi là gì?

A. Đường phân (Glycolysis)
B. Tân tạo glucose (Gluconeogenesis)
C. Tổng hợp glycogen (Glycogenesis)
D. Phân giải glycogen (Glycogenolysis)

3. Enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng đầu tiên trong chu trình Krebs?

A. Citrate synthase
B. Aconitase
C. Isocitrate dehydrogenase
D. Alpha-ketoglutarate dehydrogenase

4. Chất nào sau đây có thể được chuyển đổi thành glucose thông qua quá trình tân tạo glucose?

A. Acid béo
B. Acetyl-CoA
C. Lactate
D. Ketone bodies

5. Quá trình nào sau đây tạo ra NADPH?

A. Đường phân
B. Chu trình Krebs
C. Chu trình pentose phosphate
D. Beta oxy hóa

6. Loại tế bào nào sau đây chủ yếu sử dụng glucose làm nguồn năng lượng chính?

A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ
C. Tế bào não
D. Tế bào mỡ

7. Quá trình beta oxy hóa acid béo xảy ra ở đâu trong tế bào?

A. Lưới nội chất
B. Ty thể
C. Bộ Golgi
D. Lysosome

8. Chất nào sau đây là chất vận chuyển electron trong chuỗi vận chuyển electron?

A. Glucose
B. Coenzyme Q (Ubiquinone)
C. Glycerol
D. Acid béo

9. Điều gì xảy ra khi tỷ lệ ATP/ADP trong tế bào tăng lên?

A. Đường phân được kích thích
B. Chu trình Krebs được kích thích
C. Phosphoryl hóa oxy hóa được kích thích
D. Đường phân bị ức chế

10. Quá trình nào sau đây là một ví dụ về dị hóa?

A. Tổng hợp protein từ amino acid.
B. Tổng hợp glycogen từ glucose.
C. Phân giải glucose thành pyruvate.
D. Tổng hợp lipid từ glycerol và acid béo.

11. Điều gì xảy ra với chuỗi vận chuyển electron nếu không có oxy?

A. Hoạt động bình thường
B. Chậm lại nhưng vẫn hoạt động
C. Dừng lại
D. Đảo ngược

12. Quá trình nào sau đây xảy ra trong chất nền ty thể?

A. Đường phân
B. Chu trình Krebs
C. Chuỗi vận chuyển electron
D. Tổng hợp glycogen

13. Enzyme phosphofructokinase (PFK) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường phân;yếu tố nào sau đây có thể ức chế PFK?

A. AMP
B. Fructose-2,6-bisphosphate
C. ATP
D. Insulin

14. Điều gì xảy ra với pyruvate trong điều kiện hiếu khí?

A. Chuyển thành lactate
B. Chuyển thành ethanol
C. Chuyển thành acetyl-CoA
D. Chuyển thành alanine

15. ATP (adenosine triphosphate) đóng vai trò gì trong tế bào?

A. Là đơn vị cấu tạo của DNA.
B. Là nguồn dự trữ năng lượng chính.
C. Là chất xúc tác sinh học.
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào.

16. Hormone nào sau đây có tác dụng kích thích quá trình tân tạo glucose (gluconeogenesis)?

A. Insulin
B. Glucagon
C. Estrogen
D. Testosterone

17. Tế bào nào sau đây có khả năng lưu trữ glycogen lớn nhất?

A. Tế bào não
B. Tế bào cơ
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào biểu mô

18. Quá trình phân giải glycogen thành glucose được gọi là gì?

A. Đường phân (Glycolysis)
B. Tân tạo glucose (Gluconeogenesis)
C. Tổng hợp glycogen (Glycogenesis)
D. Phân giải glycogen (Glycogenolysis)

19. Quá trình nào sau đây tạo ra nhiều ATP nhất từ một phân tử glucose?

A. Đường phân
B. Chu trình Krebs
C. Phosphoryl hóa oxy hóa
D. Lên men lactic

20. Trong chu trình Krebs, sản phẩm nào sau đây được tạo ra trực tiếp thông qua quá trình khử carboxyl?

A. ATP
B. FADH2
C. CO2
D. NADH

21. Quá trình phosphoryl hóa oxy hóa xảy ra ở đâu trong tế bào eukaryote?

A. Lưới nội chất
B. Bộ Golgi
C. Màng trong ty thể
D. Ribosome

22. Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong chu trình Krebs?

A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Niacin (Vitamin B3)
D. Vitamin D

23. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải protein?

A. Glucose
B. Acid béo
C. Amino acid
D. Glycerol

24. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tế bào beta của tuyến tụy?

A. Glucagon
B. Insulin
C. Cortisol
D. Adrenaline

25. Hormone nào sau đây kích thích quá trình phân giải lipid (lipolysis)?

A. Insulin
B. Glucagon
C. Estrogen
D. Testosterone

26. Trong quá trình phosphoryl hóa oxy hóa, proton (H+) được bơm từ đâu đến đâu?

A. Từ chất nền ty thể vào khoang gian màng
B. Từ khoang gian màng vào chất nền ty thể
C. Từ tế bào chất vào ty thể
D. Từ ty thể vào tế bào chất

27. Trong chu trình urea, chất nào sau đây được loại bỏ khỏi cơ thể?

A. Glucose
B. Ammonia
C. Acid béo
D. Pyruvate

28. Hormone nào sau đây có tác dụng giảm đường huyết?

A. Glucagon
B. Insulin
C. Cortisol
D. Adrenaline

29. Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân trong điều kiện kỵ khí (không có oxy) ở tế bào động vật là gì?

A. Pyruvate
B. Acetyl-CoA
C. Lactate
D. Ethanol

30. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình beta oxy hóa acid béo?

A. Glucose
B. Acetyl-CoA
C. Lactate
D. Ethanol

1 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

1. Trong điều kiện đói, cơ thể sử dụng nguồn năng lượng nào đầu tiên?

2 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

2. Quá trình tổng hợp glycogen từ glucose được gọi là gì?

3 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

3. Enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng đầu tiên trong chu trình Krebs?

4 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

4. Chất nào sau đây có thể được chuyển đổi thành glucose thông qua quá trình tân tạo glucose?

5 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

5. Quá trình nào sau đây tạo ra NADPH?

6 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

6. Loại tế bào nào sau đây chủ yếu sử dụng glucose làm nguồn năng lượng chính?

7 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

7. Quá trình beta oxy hóa acid béo xảy ra ở đâu trong tế bào?

8 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

8. Chất nào sau đây là chất vận chuyển electron trong chuỗi vận chuyển electron?

9 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

9. Điều gì xảy ra khi tỷ lệ ATP/ADP trong tế bào tăng lên?

10 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

10. Quá trình nào sau đây là một ví dụ về dị hóa?

11 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

11. Điều gì xảy ra với chuỗi vận chuyển electron nếu không có oxy?

12 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

12. Quá trình nào sau đây xảy ra trong chất nền ty thể?

13 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

13. Enzyme phosphofructokinase (PFK) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường phân; yếu tố nào sau đây có thể ức chế PFK?

14 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

14. Điều gì xảy ra với pyruvate trong điều kiện hiếu khí?

15 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

15. ATP (adenosine triphosphate) đóng vai trò gì trong tế bào?

16 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

16. Hormone nào sau đây có tác dụng kích thích quá trình tân tạo glucose (gluconeogenesis)?

17 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

17. Tế bào nào sau đây có khả năng lưu trữ glycogen lớn nhất?

18 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

18. Quá trình phân giải glycogen thành glucose được gọi là gì?

19 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

19. Quá trình nào sau đây tạo ra nhiều ATP nhất từ một phân tử glucose?

20 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

20. Trong chu trình Krebs, sản phẩm nào sau đây được tạo ra trực tiếp thông qua quá trình khử carboxyl?

21 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

21. Quá trình phosphoryl hóa oxy hóa xảy ra ở đâu trong tế bào eukaryote?

22 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

22. Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong chu trình Krebs?

23 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

23. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải protein?

24 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

24. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tế bào beta của tuyến tụy?

25 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

25. Hormone nào sau đây kích thích quá trình phân giải lipid (lipolysis)?

26 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

26. Trong quá trình phosphoryl hóa oxy hóa, proton (H+) được bơm từ đâu đến đâu?

27 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

27. Trong chu trình urea, chất nào sau đây được loại bỏ khỏi cơ thể?

28 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

28. Hormone nào sau đây có tác dụng giảm đường huyết?

29 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

29. Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân trong điều kiện kỵ khí (không có oxy) ở tế bào động vật là gì?

30 / 30

Category: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng

Tags: Bộ đề 1

30. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình beta oxy hóa acid béo?