Đề 13 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải tích 2

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

1. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (xⁿ ∕ n!).

A. 0
B. 1
C. e
D.

2. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑[n=1, ∞] ((x-2)ⁿ ∕ n).

A. [1, 3)
B. (1, 3]
C. (1, 3)
D. [1, 3]

3. Tính tích phân bất định ∫(2x + 1)eˣ^² ⁺ ˣ dx.

A. eˣ^² ⁺ ˣ + C
B. (x² + x)eˣ^² ⁺ ˣ + C
C. (1∕2)eˣ^² ⁺ ˣ + C
D. (2x + 1)eˣ^² ⁺ ˣ + C

4. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f∕∂x∂y của hàm f(x, y) = x³y².

A. 6xy
B. 6x²y
C. 3x²y²
D. 2x³y

5. Tích phân suy rộng ∫[1, ∞] (1∕x³) dx hội tụ hay phân kỳ?

A. Hội tụ
B. Phân kỳ
C. Không xác định
D. Vừa hội tụ vừa phân kỳ

6. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = x² và y = x.

A. 1∕6
B. 1∕3
C. 1∕2
D. 2∕3

7. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình tuyến tính cấp một?

A. y′' + y′sin(x) = x²
B. (y′)² + y = eˣ
C. y′ + xy = x³
D. yy′ + x = 0

8. Chuỗi Taylor của hàm f(x) = sin(x) tại x = 0 là:

A. ∑[n=0, ∞] (-1)ⁿ × (x²ⁿ⁺¹ ∕ (2n+1)!)
B. ∑[n=0, ∞] (xⁿ ∕ n!)
C. ∑[n=0, ∞] (-1)ⁿ × (x²ⁿ ∕ (2n)!)
D. ∑[n=0, ∞] (x²ⁿ⁺¹ ∕ (2n+1)!)

9. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi miền giới hạn bởi y = x², y = 0, x = 1 khi quay quanh trục Ox là:

A. π∕5
B. π∕3
C. π∕2
D. π

10. Công thức nào sau đây là công thức Green?

A. ∮_C (P dx + Q dy) = ∫∫_D (∂Q∕∂x - ∂P∕∂y) dA
B. ∮_C F · dr = ∫∫_S (curl F) · n dS
C. ∬_S F · n dS = ∭_V div F dV
D. ∫_aᵇ f′(x) dx = f(b) - f(a)

11. Hàm số f(x, y) = ln(x² + y²) có liên tục tại điểm (0, 0) không?

A. Không liên tục
B. Liên tục
C. Vừa liên tục vừa không liên tục
D. Không xác định được

12. Tìm đạo hàm của hàm số F(x) = ∫[0, x²] cos(t²) dt.

A. 2xcos(x⁴)
B. cos(x⁴)
C. -2xsin(x²)
D. sin(x⁴)

13. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để chuỗi số ∑ aₙ hội tụ?

A. lim (n→∞) aₙ = 0
B. lim (n→∞) aₙ = 1
C. ∑ |aₙ| hội tụ
D. aₙ > 0 với mọi n

14. Diện tích mặt tròn xoay khi quay đường cong y = √x, 0 ≤ x ≤ 1 quanh trục Ox là:

A. (2π∕3)(2√2 - 1)
B. (π∕3)(2√2 - 1)
C. (4π∕3)(2√2 - 1)
D. (π)(2√2 - 1)

15. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình tách biến?

A. y′ + y = x
B. y′ = x + y
C. y′ = xy
D. y′' + y = 0

16. Tính tích phân xác định ∫[0, π∕2] sin²(x)cos(x) dx.

A. 1∕3
B. 2∕3
C. 1
D. π∕6

17. Tính tích phân bội hai ∫∫_D xy dA, với D là miền vuông góc [0, 1] × [0, 2].

A. 1
B. 2
C. 4
D. 0

18. Tính giới hạn lim (x→0, y→0) (x² + y²) ∕ (x + y).

A. 0
B. 1
C. ∞
D. Không tồn tại

19. Tích phân đường loại 1 ∫_C f(x, y) ds với f(x, y) = x + y và C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1) bằng:

A. √2
B. 2√2
C. 1
D. 2

20. Trong tọa độ cực, đường cong r = 2cos(θ) là đường gì?

A. Đường tròn
B. Đường thẳng
C. Elip
D. Parabol

21. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?

A. ∑ (n∕(n+1))
B. ∑ (1∕n)
C. ∑ (1∕n²)
D. ∑ (√n∕n)

22. Tìm gradient của hàm f(x, y, z) = x²y + yz².

A. (2xy, x² + z², 2yz)
B. (2x, 2y, 2z)
C. (y, x, z)
D. (x², y, z²)

23. Chuỗi hình học ∑[n=0, ∞] (1∕3)ⁿ có tổng bằng:

A. 3∕2
B. 2∕3
C. 1
D. ∞

24. Độ dài cung của đường cong y = x³∕² từ x = 0 đến x = 1 là:

A. (2∕27)(10√10 - 1)
B. (8∕27)(10√10 - 1)
C. (2∕3)(10√10 - 1)
D. (8∕3)(10√10 - 1)

25. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y′' - 3y′ + 2y = 0 với điều kiện y(0) = 1, y′(0) = 3.

A. 2eˣ - e²ˣ
B. eˣ + e²ˣ
C. e²ˣ - eˣ
D. 2e²ˣ - eˣ

26. Phép biến đổi tọa độ nào sau đây là phép biến đổi sang tọa độ trụ?

A. x = rcos(θ), y = rsin(θ), z = z
B. x = ρsin(φ)cos(θ), y = ρsin(φ)sin(θ), z = ρcos(φ)
C. x = u, y = v, z = w
D. x = x, y = rcos(θ), z = rsin(θ)

27. Tính tích phân suy rộng ∫[0, 1] (1∕√x) dx.

A. 2
B. 1
C. ∞
D. 0

28. Tìm cực trị địa phương của hàm f(x, y) = x² + y² - 2x.

A. Hàm số có cực tiểu địa phương tại (1, 0)
B. Hàm số có cực đại địa phương tại (1, 0)
C. Hàm số có điểm yên ngựa tại (1, 0)
D. Hàm số không có cực trị địa phương

29. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′ = 2x là:

A. 2x² + C
B. x² + C
C. e²ˣ + C
D. ln|2x| + C

30. Tính tích phân đường loại 2 ∫_C y dx + x dy, với C là đường tròn x² + y² = 1, ngược chiều kim đồng hồ.

A. 0
B. π
C. 2π
D. 1

1 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

1. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (xⁿ ∕ n!).

2 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

2. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑[n=1, ∞] ((x-2)ⁿ ∕ n).

3 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

3. Tính tích phân bất định ∫(2x + 1)eˣ^² ⁺ ˣ dx.

4 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

4. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f∕∂x∂y của hàm f(x, y) = x³y².

5 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

5. Tích phân suy rộng ∫[1, ∞] (1∕x³) dx hội tụ hay phân kỳ?

6 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

6. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = x² và y = x.

7 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

7. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình tuyến tính cấp một?

8 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

8. Chuỗi Taylor của hàm f(x) = sin(x) tại x = 0 là:

9 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

9. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi miền giới hạn bởi y = x², y = 0, x = 1 khi quay quanh trục Ox là:

10 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

10. Công thức nào sau đây là công thức Green?

11 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

11. Hàm số f(x, y) = ln(x² + y²) có liên tục tại điểm (0, 0) không?

12 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

12. Tìm đạo hàm của hàm số F(x) = ∫[0, x²] cos(t²) dt.

13 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

13. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để chuỗi số ∑ aₙ hội tụ?

14 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

14. Diện tích mặt tròn xoay khi quay đường cong y = √x, 0 ≤ x ≤ 1 quanh trục Ox là:

15 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

15. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình tách biến?

16 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

16. Tính tích phân xác định ∫[0, π∕2] sin²(x)cos(x) dx.

17 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

17. Tính tích phân bội hai ∫∫_D xy dA, với D là miền vuông góc [0, 1] × [0, 2].

18 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

18. Tính giới hạn lim (x→0, y→0) (x² + y²) ∕ (x + y).

19 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

19. Tích phân đường loại 1 ∫_C f(x, y) ds với f(x, y) = x + y và C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1) bằng:

20 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

20. Trong tọa độ cực, đường cong r = 2cos(θ) là đường gì?

21 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

21. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?

22 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

22. Tìm gradient của hàm f(x, y, z) = x²y + yz².

23 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

23. Chuỗi hình học ∑[n=0, ∞] (1∕3)ⁿ có tổng bằng:

24 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

24. Độ dài cung của đường cong y = x³∕² từ x = 0 đến x = 1 là:

25 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

25. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y′` - 3y′ + 2y = 0 với điều kiện y(0) = 1, y′(0) = 3.

26 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

26. Phép biến đổi tọa độ nào sau đây là phép biến đổi sang tọa độ trụ?

27 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

27. Tính tích phân suy rộng ∫[0, 1] (1∕√x) dx.

28 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

28. Tìm cực trị địa phương của hàm f(x, y) = x² + y² - 2x.

29 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

29. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′ = 2x là:

30 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

30. Tính tích phân đường loại 2 ∫_C y dx + x dy, với C là đường tròn x² + y² = 1, ngược chiều kim đồng hồ.