1. Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm xây dựng quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp?
A. Tăng cường đối thoại và thương lượng tập thể.
B. Thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật lao động.
C. Tăng cường kiểm tra, giám sát và xử phạt vi phạm.
D. Cắt giảm các phúc lợi và chế độ đãi ngộ cho người lao động.
2. Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là phân biệt đối xử trong lao động?
A. Từ chối tuyển dụng người khuyết tật vào vị trí phù hợp.
B. Trả lương thấp hơn cho lao động nữ so với lao động nam cùng vị trí.
C. Ưu tiên tuyển dụng người lao động có kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao hơn.
D. Không tạo điều kiện thăng tiến cho người lao động lớn tuổi.
3. Khi nào người lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Bất cứ khi nào họ muốn, không cần lý do.
B. Khi người sử dụng lao động chậm trả lương 01 tháng.
C. Khi người sử dụng lao động yêu cầu làm thêm giờ liên tục quá 4 giờ∕ngày.
D. Khi người sử dụng lao động điều chuyển họ làm công việc khác không phù hợp với hợp đồng.
4. Khi xảy ra tranh chấp lao động cá nhân, người lao động có thể khởi kiện tại cơ quan nào?
A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Tòa án nhân dân cấp huyện hoặc cấp tỉnh.
C. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
D. Liên đoàn Lao động cấp tỉnh.
5. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp lao động tập thể về quyền, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết đầu tiên theo quy định pháp luật?
A. Tòa án nhân dân
B. Hội đồng trọng tài lao động
C. Cơ quan hòa giải lao động
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
6. Nội dung nào sau đây THƯỜNG KHÔNG được quy định trong thỏa ước lao động tập thể?
A. Tiền lương, tiền thưởng
B. Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi
C. Nội quy lao động chi tiết của doanh nghiệp
D. Điều kiện làm việc và các biện pháp bảo hộ lao động
7. Loại hợp đồng lao động nào KHÔNG xác định thời hạn?
A. Hợp đồng lao động xác định thời hạn 12 tháng.
B. Hợp đồng lao động mùa vụ hoặc công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
C. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
D. Hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng.
8. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật lao động?
A. Tiền lương tối thiểu vùng.
B. Quy trình thành lập và giải thể doanh nghiệp.
C. Thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi.
D. An toàn, vệ sinh lao động.
9. Điều gì KHÔNG phải là quyền cơ bản của người lao động?
A. Được trả lương đầy đủ và đúng hạn.
B. Được tham gia đình công để đòi quyền lợi.
C. Được biết thông tin bí mật kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Được bảo đảm điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh.
10. Trong trường hợp doanh nghiệp cho người lao động thôi việc do thay đổi cơ cấu, công nghệ, doanh nghiệp có trách nhiệm gì?
A. Không có trách nhiệm gì nếu đã báo trước 30 ngày.
B. Trả trợ cấp thôi việc cho người lao động.
C. Chỉ cần trả lương cho những ngày làm việc thực tế.
D. Phải bồi thường thiệt hại cho người lao động.
11. Trong quan hệ lao động, khái niệm 'tiền lương′ KHÔNG bao gồm khoản nào sau đây?
A. Lương cơ bản.
B. Phụ cấp lương.
C. Tiền thưởng theo năng suất.
D. Tiền ăn trưa do doanh nghiệp hỗ trợ.
12. Mục đích chính của việc xây dựng quan hệ lao động hài hòa là gì?
A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
B. Đảm bảo quyền lợi của người lao động.
C. Ổn định và phát triển sản xuất, kinh doanh bền vững.
D. Giảm thiểu chi phí quản lý nhân sự.
13. Hình thức trả lương nào sau đây dựa trên kết quả và hiệu quả công việc thực tế?
A. Trả lương theo thời gian.
B. Trả lương khoán.
C. Trả lương theo sản phẩm.
D. Trả lương theo vị trí công việc.
14. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất về quan hệ lao động?
A. Mối quan hệ pháp lý giữa người sử dụng lao động và người lao động.
B. Toàn bộ các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Sự tương tác giữa các phòng ban trong một tổ chức.
D. Quy trình tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
15. Điều gì KHÔNG phải là nội dung của hợp đồng lao động?
A. Tên và địa chỉ của người sử dụng lao động và người lao động.
B. Mô tả chi tiết quy trình sản xuất của doanh nghiệp.
C. Công việc và địa điểm làm việc.
D. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, tiền lương và hình thức trả lương.
16. Đâu là vai trò chính của tổ chức công đoàn trong quan hệ lao động?
A. Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người lao động.
B. Quản lý và điều hành hoạt động sản xuất của doanh nghiệp.
C. Tuyển dụng và đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp.
D. Xây dựng chiến lược kinh doanh và phát triển thị trường.
17. Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là một biện pháp giải quyết tranh chấp lao động?
A. Hòa giải
B. Trọng tài
C. Tố tụng tại Tòa án
D. Đình công tự phát
18. Thỏa ước lao động tập thể được ký kết giữa bên nào với bên nào?
A. Người sử dụng lao động và từng người lao động
B. Người sử dụng lao động và đại diện tập thể lao động
C. Chính phủ và người sử dụng lao động
D. Công đoàn cấp trên và công đoàn cơ sở
19. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động?
A. Cung cấp đầy đủ trang thiết bị bảo hộ lao động cho người lao động.
B. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho người lao động.
C. Không trang bị hệ thống phòng cháy, chữa cháy tại nơi làm việc có nguy cơ cháy nổ.
D. Xây dựng nội quy an toàn lao động và phổ biến cho người lao động.
20. Trách nhiệm nào sau đây THUỘC về người sử dụng lao động trong quan hệ lao động?
A. Thực hiện đúng nội quy lao động của doanh nghiệp.
B. Đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.
C. Tự nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp.
D. Bảo vệ tài sản của doanh nghiệp.
21. Nguyên tắc cơ bản nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc của quan hệ lao động?
A. Tự nguyện, thiện chí, bình đẳng, hợp tác và tôn trọng lẫn nhau.
B. Công khai, minh bạch, dân chủ và bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của các bên.
C. Tuân thủ pháp luật, thỏa ước lao động tập thể, hợp đồng lao động.
D. Tối đa hóa lợi nhuận cho người sử dụng lao động và cổ đông.
22. Thời giờ làm việc bình thường trong một ngày KHÔNG được vượt quá bao nhiêu giờ theo quy định chung?
A. 6 giờ
B. 8 giờ
C. 10 giờ
D. 12 giờ
23. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một bên chủ thể chính trong quan hệ lao động?
A. Người lao động
B. Người sử dụng lao động
C. Tổ chức công đoàn
D. Cổ đông của doanh nghiệp
24. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động?
A. Người lao động nữ mang thai.
B. Người lao động bị ốm đau hoặc tai nạn phải nghỉ việc dưới 3 tháng.
C. Người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày làm việc cộng dồn trong 01 tháng hoặc 20 ngày làm việc cộng dồn trong 01 năm mà không có lý do chính đáng.
D. Người lao động đang tham gia hoạt động công đoàn.
25. Mục đích của đối thoại tại nơi làm việc là gì?
A. Tăng cường sự giám sát của người lao động đối với người sử dụng lao động.
B. Chia sẻ thông tin, tăng cường sự hiểu biết và hợp tác giữa người sử dụng lao động và người lao động.
C. Xây dựng nội quy lao động của doanh nghiệp.
D. Giải quyết các khiếu nại, tố cáo của người lao động.
26. Hình thức kỷ luật lao động nào sau đây là NẶNG NHẤT theo quy định của pháp luật lao động hiện hành?
A. Khiển trách bằng văn bản
B. Kéo dài thời hạn nâng lương
C. Sa thải
D. Cảnh cáo
27. Đâu là hình thức đình công hợp pháp?
A. Đình công do một nhóm nhỏ người lao động tự phát tổ chức.
B. Đình công không tuân thủ quy trình pháp luật.
C. Đình công do tổ chức công đoàn lãnh đạo để bảo vệ quyền lợi tập thể hợp pháp.
D. Đình công nhằm mục đích chính trị.
28. Ý nghĩa của việc xây dựng thang lương, bảng lương trong doanh nghiệp là gì?
A. Tăng tính cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.
B. Xác định mức lương cụ thể cho từng vị trí công việc, làm cơ sở trả lương và đóng bảo hiểm.
C. Giảm chi phí tiền lương cho doanh nghiệp.
D. Đơn giản hóa quy trình quản lý nhân sự.
29. Khi người lao động làm thêm giờ vào ban đêm, họ được trả lương như thế nào so với lương làm việc bình thường?
A. Bằng 100% lương làm việc bình thường.
B. Ít nhất bằng 130% lương làm việc bình thường.
C. Ít nhất bằng 150% lương làm việc bình thường.
D. Ít nhất bằng 200% lương làm việc bình thường.
30. Cơ quan nào có chức năng quản lý nhà nước về lao động ở cấp trung ương?
A. Bộ Công Thương.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
D. Bộ Tài chính.