Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Hình Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Hình Sự

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Hình Sự

1. Trong trường hợp một người bị ép buộc thực hiện hành vi phạm tội, trách nhiệm hình sự của người này sẽ được xem xét như thế nào?

A. Vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự như bình thường.
B. Được miễn trách nhiệm hình sự.
C. Được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
D. Chỉ phải chịu trách nhiệm hành chính.

2. Trong trường hợp một người thực hiện hành vi phạm tội trong tình trạng say rượu, bia, việc xem xét trách nhiệm hình sự sẽ như thế nào?

A. Được miễn trách nhiệm hình sự hoàn toàn.
B. Được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
C. Vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự.
D. Chỉ phải chịu trách nhiệm hành chính.

3. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác theo Điều 134 Bộ luật Hình sự?

A. Vô ý gây thương tích cho người khác.
B. Hành vi gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác mà không có lỗi.
C. Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác.
D. Gây thương tích cho người khác trong khi phòng vệ chính đáng.

4. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là bao lâu?

A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.

5. Hành vi nào sau đây cấu thành tội vu khống theo Điều 156 Bộ luật Hình sự?

A. Đưa ra thông tin sai sự thật gây ảnh hưởng đến uy tín của người khác.
B. Bịa đặt, loan truyền những điều biết rõ là sai sự thật nhằm xúc phạm danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
C. Phê bình hành vi của người khác.
D. Tố cáo hành vi sai trái của người khác.

6. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không phải là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?

A. Tình thế cấp thiết.
B. Phòng vệ chính đáng.
C. Sự kiện bất ngờ.
D. Tự thú sau khi bị phát hiện.

7. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là phòng vệ chính đáng theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Sử dụng vũ lực quá mức cần thiết để chống trả hành vi xâm phạm, gây thiệt hại rõ ràng lớn hơn thiệt hại do hành vi xâm phạm có thể gây ra.
B. Chống trả một cách tương xứng với hành vi xâm phạm, nhưng gây thiệt hại lớn hơn hành vi xâm phạm.
C. Chống trả rõ ràng quá mức cần thiết, sau khi hành vi xâm phạm đã chấm dứt.
D. Chống trả tương xứng với hành vi xâm hại hoặc có tính chất tương đương và không rõ ràng là quá đáng để bảo vệ lợi ích của mình, lợi ích của người khác hoặc lợi ích của Nhà nước, của tổ chức.

8. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cướp tài sản theo Điều 168 Bộ luật Hình sự?

A. Lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác.
B. Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực ngay tức khắc hoặc có hành vi khác làm cho người bị tấn công lâm vào tình trạng không thể chống cự được nhằm chiếm đoạt tài sản.
C. Chiếm đoạt tài sản của người khác bằng thủ đoạn gian dối.
D. Vay mượn tài sản của người khác nhưng không trả.

9. Hành vi nào sau đây cấu thành tội hiếp dâm theo Điều 141 Bộ luật Hình sự?

A. Có hành vi giao cấu trái ý muốn của người khác.
B. Có hành vi quan hệ tình dục với người dưới 16 tuổi.
C. Có hành vi ngoại tình.
D. Có hành vi sống chung với người khác như vợ chồng khi chưa ly hôn.

10. Hành vi nào sau đây cấu thành tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản theo Điều 174 Bộ luật Hình sự?

A. Lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác.
B. Công khai chiếm đoạt tài sản của người khác.
C. Chiếm đoạt tài sản của người khác bằng thủ đoạn gian dối.
D. Vay mượn tài sản của người khác nhưng không trả.

11. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, tình tiết nào sau đây không được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

A. Phạm tội đối với trẻ em.
B. Phạm tội đối với người già.
C. Người phạm tội thành khẩn khai báo, ăn năn hối cải.
D. Phạm tội đối với phụ nữ có thai.

12. Trong trường hợp một người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội, trách nhiệm hình sự của người này sẽ được xem xét như thế nào?

A. Vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự như bình thường.
B. Được miễn trách nhiệm hình sự.
C. Có thể được miễn hoặc giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
D. Chỉ phải chịu trách nhiệm hành chính.

13. Hành vi nào sau đây cấu thành tội giết người theo Điều 123 Bộ luật Hình sự?

A. Vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp.
B. Cố ý gây thương tích dẫn đến chết người.
C. Hành vi tước đoạt trái pháp luật tính mạng của người khác.
D. Xúi giục hoặc giúp người khác tự sát.

14. Hành vi nào sau đây cấu thành tội chống người thi hành công vụ theo Điều 330 Bộ luật Hình sự?

A. Không chấp hành yêu cầu của người thi hành công vụ.
B. Chống trả, cản trở người thi hành công vụ thực hiện nhiệm vụ.
C. Khiếu nại quyết định của người thi hành công vụ.
D. Tố cáo hành vi sai trái của người thi hành công vụ.

15. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây được xem là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?

A. Phạm tội có tính chất côn đồ.
B. Phạm tội vì động cơ đê hèn.
C. Người phạm tội tự thú.
D. Phạm tội nhiều lần.

16. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu thi hành bản án hình sự đối với hình phạt tù là bao lâu?

A. 3 năm.
B. 5 năm.
C. 10 năm.
D. Không có thời hiệu.

17. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hình phạt tiền có thể được áp dụng đối với trường hợp nào?

A. Chỉ áp dụng đối với tội phạm ít nghiêm trọng.
B. Chỉ áp dụng đối với tội phạm nghiêm trọng.
C. Áp dụng đối với nhiều loại tội phạm khác nhau.
D. Chỉ áp dụng đối với tội phạm rất nghiêm trọng.

18. Theo Bộ luật Hình sự, người từ đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

A. 14 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. 20 tuổi.

19. Theo Luật Hình sự hiện hành của Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?

A. Gây thiệt hại về tài sản do sự kiện bất ngờ.
B. Vi phạm hành chính nhiều lần.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý, xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc, xâm phạm chế độ chính trị, chế độ kinh tế, nền văn hóa, quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, xâm phạm quyền con người, quyền, lợi ích hợp pháp của công dân, xâm phạm những lĩnh vực khác của trật tự pháp luật xã hội chủ nghĩa.
D. Không thực hiện nghĩa vụ dân sự.

20. Hành vi nào sau đây cấu thành tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản theo Điều 170 Bộ luật Hình sự?

A. Giữ người trái pháp luật.
B. Bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật nhằm chiếm đoạt tài sản.
C. Cướp tài sản.
D. Trộm cắp tài sản.

21. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, tình tiết nào sau đây được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

A. Phạm tội lần đầu và thuộc trường hợp ít nghiêm trọng.
B. Người phạm tội tự nguyện bồi thường thiệt hại.
C. Phạm tội có tổ chức.
D. Người phạm tội thành khẩn khai báo, ăn năn hối cải.

22. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trộm cắp tài sản theo Điều 173 Bộ luật Hình sự?

A. Công khai chiếm đoạt tài sản của người khác.
B. Lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác.
C. Vay mượn tài sản của người khác nhưng không trả.
D. Sử dụng tài sản của người khác mà không được phép.

23. Hành vi nào sau đây cấu thành tội rửa tiền theo Điều 324 Bộ luật Hình sự?

A. Sử dụng tiền có được từ hoạt động phạm tội để chi tiêu cá nhân.
B. Hợp pháp hóa tiền, tài sản do phạm tội mà có.
C. Trốn thuế.
D. Buôn lậu.

24. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không được coi là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?

A. Sự kiện bất ngờ.
B. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự.
C. Phòng vệ chính đáng.
D. Phạm tội lần đầu và ít nghiêm trọng.

25. Trong trường hợp một người phạm nhiều tội khác nhau, việc quyết định hình phạt sẽ được thực hiện như thế nào?

A. Chỉ áp dụng hình phạt nặng nhất trong số các tội đã phạm.
B. Áp dụng hình phạt chung cho tất cả các tội.
C. Tổng hợp hình phạt của các tội đã phạm.
D. Chỉ áp dụng hình phạt nhẹ nhất trong số các tội đã phạm.

26. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hình phạt bổ sung nào sau đây có thể được áp dụng đối với người phạm tội?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước một số quyền công dân.
D. Cải tạo không giam giữ.

27. Theo Bộ luật Hình sự, hình phạt nào sau đây không áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tù chung thân.
D. Cải tạo không giam giữ.

28. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây được xem là đồng phạm?

A. Một người tình cờ chứng kiến hành vi phạm tội mà không tố giác.
B. Hai hoặc nhiều người cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
C. Một người vô ý tạo điều kiện cho người khác phạm tội.
D. Một người biết rõ người khác sẽ phạm tội nhưng không báo cho cơ quan chức năng.

29. Hành vi nào sau đây cấu thành tội khủng bố theo Điều 299 Bộ luật Hình sự?

A. Gây rối trật tự công cộng.
B. Nhằm chống chính quyền nhân dân, xâm phạm tính mạng của người khác, phá hoại tài sản của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
C. Tổ chức đánh bạc.
D. Buôn bán hàng giả.

30. Theo Điều 155 Bộ luật Hình sự 2015, hành vi nào sau đây cấu thành tội làm nhục người khác?

A. Đánh giá tiêu cực về năng lực làm việc của đồng nghiệp.
B. Xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác.
C. Phê bình thẳng thắn về khuyết điểm của người thân.
D. Báo cáo sai sự thật về hành vi vi phạm của người khác với cơ quan chức năng.

1 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

1. Trong trường hợp một người bị ép buộc thực hiện hành vi phạm tội, trách nhiệm hình sự của người này sẽ được xem xét như thế nào?

2 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

2. Trong trường hợp một người thực hiện hành vi phạm tội trong tình trạng say rượu, bia, việc xem xét trách nhiệm hình sự sẽ như thế nào?

3 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

3. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác theo Điều 134 Bộ luật Hình sự?

4 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

4. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là bao lâu?

5 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

5. Hành vi nào sau đây cấu thành tội vu khống theo Điều 156 Bộ luật Hình sự?

6 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không phải là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?

7 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

7. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là phòng vệ chính đáng theo quy định của Bộ luật Hình sự?

8 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

8. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cướp tài sản theo Điều 168 Bộ luật Hình sự?

9 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

9. Hành vi nào sau đây cấu thành tội hiếp dâm theo Điều 141 Bộ luật Hình sự?

10 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

10. Hành vi nào sau đây cấu thành tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản theo Điều 174 Bộ luật Hình sự?

11 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

11. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, tình tiết nào sau đây không được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

12 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

12. Trong trường hợp một người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội, trách nhiệm hình sự của người này sẽ được xem xét như thế nào?

13 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

13. Hành vi nào sau đây cấu thành tội giết người theo Điều 123 Bộ luật Hình sự?

14 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

14. Hành vi nào sau đây cấu thành tội chống người thi hành công vụ theo Điều 330 Bộ luật Hình sự?

15 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

15. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây được xem là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?

16 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

16. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu thi hành bản án hình sự đối với hình phạt tù là bao lâu?

17 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

17. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hình phạt tiền có thể được áp dụng đối với trường hợp nào?

18 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Bộ luật Hình sự, người từ đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

19 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Luật Hình sự hiện hành của Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?

20 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

20. Hành vi nào sau đây cấu thành tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản theo Điều 170 Bộ luật Hình sự?

21 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

21. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, tình tiết nào sau đây được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

22 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

22. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trộm cắp tài sản theo Điều 173 Bộ luật Hình sự?

23 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

23. Hành vi nào sau đây cấu thành tội rửa tiền theo Điều 324 Bộ luật Hình sự?

24 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không được coi là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?

25 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

25. Trong trường hợp một người phạm nhiều tội khác nhau, việc quyết định hình phạt sẽ được thực hiện như thế nào?

26 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

26. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hình phạt bổ sung nào sau đây có thể được áp dụng đối với người phạm tội?

27 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

27. Theo Bộ luật Hình sự, hình phạt nào sau đây không áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội?

28 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây được xem là đồng phạm?

29 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

29. Hành vi nào sau đây cấu thành tội khủng bố theo Điều 299 Bộ luật Hình sự?

30 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 2

30. Theo Điều 155 Bộ luật Hình sự 2015, hành vi nào sau đây cấu thành tội làm nhục người khác?