Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

1. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để cá nhân được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm?

A. Đủ 18 tuổi trở lên.
B. Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.
C. Có kinh nghiệm làm việc trong ngành bảo hiểm ít nhất 2 năm.
D. Vượt qua kỳ thi đại lý bảo hiểm.

2. Đối tượng nào sau đây có thể đồng thời là đại lý bảo hiểm cho nhiều doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau?

A. Chỉ có cá nhân được phép làm đại lý cho nhiều doanh nghiệp.
B. Chỉ có tổ chức được phép làm đại lý cho nhiều doanh nghiệp.
C. Cả cá nhân và tổ chức đều không được phép làm đại lý cho nhiều doanh nghiệp.
D. Cả cá nhân và tổ chức đều được phép làm đại lý cho nhiều doanh nghiệp nếu đáp ứng đủ điều kiện.

3. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ gì đối với khách hàng theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Chỉ cần bán được nhiều sản phẩm bảo hiểm.
B. Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về sản phẩm bảo hiểm và tư vấn phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
C. Không cần chịu trách nhiệm về thông tin sản phẩm.
D. Chỉ cần thu phí bảo hiểm đúng hạn.

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hiệu khởi kiện tranh chấp hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?

A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 5 năm.

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải trích lập quỹ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích gì?

A. Để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
B. Để đảm bảo khả năng thanh toán cho các nghĩa vụ bảo hiểm.
C. Để đầu tư vào các dự án bất động sản.
D. Để tài trợ cho các hoạt động từ thiện.

6. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm có thể từ chối trả tiền bảo hiểm?

A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do lỗi cố ý của người được bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do thiên tai.
C. Người được bảo hiểm bị tai nạn giao thông.
D. Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo.

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc?

A. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm sức khỏe.
C. Bảo hiểm xe máy.
D. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.

8. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng bảo hiểm sẽ chấm dứt trước thời hạn theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Người được bảo hiểm chuyển đến sống ở nước ngoài.
B. Người được bảo hiểm thay đổi công việc.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm bị phá sản.
D. Người được bảo hiểm kết hôn.

9. Theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

A. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm phi nhân thọ.
C. Tái bảo hiểm.
D. Hoạt động tư vấn tài chính đơn thuần.

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nguyên tắc nào sau đây là quan trọng nhất trong hoạt động bảo hiểm?

A. Nguyên tắc số đông.
B. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối.
C. Nguyên tắc cạnh tranh.
D. Nguyên tắc tự nguyện.

11. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin không trung thực khi giao kết hợp đồng, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền gì?

A. Vẫn phải bồi thường đầy đủ.
B. Có quyền hủy bỏ hợp đồng và không bồi thường.
C. Chỉ được giảm mức bồi thường.
D. Chỉ được phạt tiền bên mua bảo hiểm.

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, mục đích của việc nhà nước quản lý hoạt động kinh doanh bảo hiểm là gì?

A. Để tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
B. Để bảo vệ quyền lợi của người tham gia bảo hiểm và đảm bảo an toàn hệ thống tài chính.
C. Để hạn chế sự phát triển của thị trường bảo hiểm.
D. Để tạo lợi thế cạnh tranh cho các doanh nghiệp nhà nước.

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc bảo hiểm phi nhân thọ?

A. Bảo hiểm liên kết đầu tư.
B. Bảo hiểm trọn đời.
C. Bảo hiểm xe cơ giới.
D. Bảo hiểm hưu trí.

14. Hậu quả pháp lý nào xảy ra khi doanh nghiệp bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm trốn tránh nghĩa vụ bồi thường?

A. Chỉ bị xử phạt hành chính.
B. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Chỉ bị đình chỉ hoạt động.
D. Chỉ bị thu hồi giấy phép kinh doanh.

15. Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, bên mua bảo hiểm cần thực hiện nghĩa vụ gì đầu tiên theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Báo ngay cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thời gian quy định.
B. Tự khắc phục hậu quả.
C. Tìm người làm chứng.
D. Yêu cầu cơ quan công an can thiệp.

16. Trong Luật Kinh doanh bảo hiểm, khái niệm "rủi ro được bảo hiểm" được hiểu như thế nào?

A. Là khả năng xảy ra một sự kiện bất ngờ gây thiệt hại về tài chính.
B. Là rủi ro mà doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận bảo hiểm và được quy định rõ trong hợp đồng.
C. Là các rủi ro do thiên tai gây ra.
D. Là các rủi ro liên quan đến sức khỏe của người được bảo hiểm.

17. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đầy đủ theo thời hạn thỏa thuận.
B. Bên mua bảo hiểm thay đổi nghề nghiệp có rủi ro cao hơn.
C. Bên mua bảo hiểm bị bệnh hiểm nghèo.
D. Bên mua bảo hiểm chuyển nơi cư trú đến tỉnh thành khác.

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?

A. Người được bảo hiểm.
B. Người mua bảo hiểm.
C. Người được chỉ định nhận quyền lợi bảo hiểm.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm.

19. Thời hạn giải quyết bồi thường bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm được quy định như thế nào?

A. Do doanh nghiệp bảo hiểm tự quy định.
B. Tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
C. Tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
D. Tối đa là 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

20. Trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm chậm trả tiền bảo hiểm, họ phải chịu trách nhiệm gì theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Không phải chịu trách nhiệm gì.
B. Chỉ phải trả tiền bảo hiểm.
C. Phải trả tiền lãi chậm trả theo quy định của pháp luật.
D. Phải bồi thường thiệt hại uy tín cho bên mua bảo hiểm.

21. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp những thông tin gì khi giao kết hợp đồng?

A. Chỉ được yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân.
B. Chỉ được yêu cầu cung cấp thông tin về đối tượng bảo hiểm.
C. Được yêu cầu cung cấp thông tin liên quan đến rủi ro được bảo hiểm.
D. Được yêu cầu cung cấp mọi thông tin cá nhân và tài chính.

22. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, phương thức giải quyết tranh chấp nào được ưu tiên theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Tòa án giải quyết.
B. Trọng tài thương mại giải quyết.
C. Thương lượng, hòa giải.
D. Khiếu nại lên cơ quan quản lý nhà nước.

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi trục lợi bảo hiểm?

A. Khai báo sai sự thật về thiệt hại để nhận bồi thường cao hơn.
B. Mua nhiều hợp đồng bảo hiểm cho cùng một đối tượng.
C. Đóng phí bảo hiểm trễ hạn.
D. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giải thích rõ điều khoản hợp đồng.

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây không được tham gia bảo hiểm sức khỏe?

A. Người đang chấp hành hình phạt tù.
B. Người có hộ khẩu thường trú tại Việt Nam.
C. Người nước ngoài đang làm việc hợp pháp tại Việt Nam.
D. Người từ 60 tuổi trở lên.

25. Quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm được quy định trong Luật Kinh doanh bảo hiểm bao gồm những gì?

A. Chỉ có quyền yêu cầu bồi thường khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. Chỉ có nghĩa vụ đóng phí bảo hiểm đầy đủ và đúng hạn.
C. Bao gồm cả quyền yêu cầu bồi thường, quyền được cung cấp thông tin đầy đủ và nghĩa vụ đóng phí bảo hiểm.
D. Không có quyền và nghĩa vụ nào khác ngoài việc ký kết hợp đồng.

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

A. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm đóng phí trễ hạn.
C. Bên mua bảo hiểm thay đổi địa chỉ.
D. Bên mua bảo hiểm bị mất việc làm.

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây có trách nhiệm giải thích điều khoản hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm?

A. Chỉ có doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Chỉ có đại lý bảo hiểm.
C. Cả doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm.
D. Không ai có trách nhiệm giải thích.

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ có được phép đầu tư vào lĩnh vực bất động sản không?

A. Không được phép đầu tư vào bất động sản dưới mọi hình thức.
B. Được phép đầu tư vào bất động sản nhưng phải tuân thủ các quy định về tỷ lệ và điều kiện đầu tư.
C. Được phép đầu tư bất động sản không giới hạn.
D. Chỉ được đầu tư vào bất động sản ở nước ngoài.

29. Điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để một doanh nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam?

A. Có ít nhất 05 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực tài chính.
B. Có vốn điều lệ tối thiểu theo quy định của pháp luật.
C. Có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội hoặc thành phố Hồ Chí Minh.
D. Có sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Cạnh tranh về phí bảo hiểm giữa các doanh nghiệp.
B. Thông tin sai lệch về quyền lợi bảo hiểm để lôi kéo khách hàng.
C. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ.
D. Tái bảo hiểm rủi ro với các doanh nghiệp nước ngoài.

1 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

1. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để cá nhân được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm?

2 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

2. Đối tượng nào sau đây có thể đồng thời là đại lý bảo hiểm cho nhiều doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau?

3 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

3. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ gì đối với khách hàng theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

4 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hiệu khởi kiện tranh chấp hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?

5 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải trích lập quỹ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

6. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm có thể từ chối trả tiền bảo hiểm?

7 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc?

8 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

8. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng bảo hiểm sẽ chấm dứt trước thời hạn theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

9 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

9. Theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

10 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nguyên tắc nào sau đây là quan trọng nhất trong hoạt động bảo hiểm?

11 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

11. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin không trung thực khi giao kết hợp đồng, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền gì?

12 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, mục đích của việc nhà nước quản lý hoạt động kinh doanh bảo hiểm là gì?

13 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc bảo hiểm phi nhân thọ?

14 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

14. Hậu quả pháp lý nào xảy ra khi doanh nghiệp bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm trốn tránh nghĩa vụ bồi thường?

15 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

15. Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, bên mua bảo hiểm cần thực hiện nghĩa vụ gì đầu tiên theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

16 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

16. Trong Luật Kinh doanh bảo hiểm, khái niệm 'rủi ro được bảo hiểm' được hiểu như thế nào?

17 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

17. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

18 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?

19 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

19. Thời hạn giải quyết bồi thường bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm được quy định như thế nào?

20 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

20. Trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm chậm trả tiền bảo hiểm, họ phải chịu trách nhiệm gì theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

21 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

21. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp những thông tin gì khi giao kết hợp đồng?

22 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

22. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, phương thức giải quyết tranh chấp nào được ưu tiên theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

23 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi trục lợi bảo hiểm?

24 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây không được tham gia bảo hiểm sức khỏe?

25 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

25. Quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm được quy định trong Luật Kinh doanh bảo hiểm bao gồm những gì?

26 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

27 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây có trách nhiệm giải thích điều khoản hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm?

28 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ có được phép đầu tư vào lĩnh vực bất động sản không?

29 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

29. Điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để một doanh nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam?

30 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?