1. Theo Luật Hải quan, "luồng xanh" trong phân luồng kiểm tra hải quan có ý nghĩa gì?
A. Hàng hóa phải kiểm tra thực tế 100%.
B. Hàng hóa được miễn kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực tế.
C. Hàng hóa được kiểm tra hồ sơ nhưng không kiểm tra thực tế.
D. Hàng hóa được kiểm tra thực tế ngẫu nhiên.
2. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp A được hoàn thuế nhập khẩu?
A. Hàng hóa nhập khẩu bị hư hỏng do thiên tai, dịch bệnh.
B. Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện được miễn thuế.
C. Hàng hóa nhập khẩu sau đó được tái xuất trả lại chủ hàng ở nước ngoài hoặc xuất khẩu sang nước thứ ba.
D. Hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng nội địa.
3. Biện pháp tự vệ thương mại được áp dụng khi nào?
A. Khi hàng hóa nhập khẩu tăng đột biến gây thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước.
B. Khi có tranh chấp thương mại giữa các quốc gia.
C. Khi hàng hóa xuất khẩu không đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
D. Khi giá cả hàng hóa biến động mạnh trên thị trường thế giới.
4. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải nộp tiền chậm nộp thuế xuất nhập khẩu?
A. Doanh nghiệp nộp thuế đúng thời hạn quy định.
B. Doanh nghiệp được gia hạn thời gian nộp thuế.
C. Doanh nghiệp nộp thuế sau thời hạn quy định.
D. Doanh nghiệp được miễn thuế.
5. Hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ là gì?
A. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài và nhập khẩu trở lại Việt Nam.
B. Hàng hóa mua bán giữa các doanh nghiệp trong khu chế xuất.
C. Hàng hóa mua bán giữa doanh nghiệp Việt Nam với tổ chức, cá nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam và được chỉ định giao, nhận hàng hóa tại Việt Nam.
D. Hàng hóa được sản xuất và tiêu thụ ngay tại cửa khẩu.
6. Khi nào thì doanh nghiệp được hoàn thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng hóa xuất khẩu?
A. Khi hàng hóa xuất khẩu không đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
B. Khi hàng hóa xuất khẩu được thanh toán bằng ngoại tệ.
C. Khi có chứng từ thanh toán qua ngân hàng và tờ khai hải quan đã thông quan.
D. Khi hàng hóa xuất khẩu được bán với giá thấp hơn giá thành.
7. Hàng hóa nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu?
A. Máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.
B. Ô tô dưới 24 chỗ.
C. Nguyên liệu sản xuất thuốc lá.
D. Hàng hóa phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học.
8. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được coi là vi phạm pháp luật về thuế xuất nhập khẩu?
A. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định do khó khăn tài chính.
B. Khai sai mã số hàng hóa (HS) dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
C. Không nộp thuế do chưa nhận được thông báo nộp thuế từ cơ quan hải quan.
D. Nộp thuế đúng thời hạn và đúng số tiền theo quy định.
9. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu chậm nhất là ngày nào?
A. Trước khi hàng hóa được thông quan.
B. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
C. Theo quy định của từng chi cục hải quan.
D. Không có quy định về thời hạn nộp thuế.
10. Theo quy định, thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan là bao lâu?
A. 1 năm.
B. 3 năm.
C. 5 năm.
D. 10 năm.
11. Thủ tục hải quan điện tử mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?
A. Giảm chi phí thuê nhân viên làm thủ tục hải quan.
B. Tăng thời gian thông quan hàng hóa.
C. Giảm thiểu thời gian và chi phí thực hiện thủ tục hải quan, tăng tính minh bạch và hiệu quả.
D. Không cần phải nộp thuế xuất nhập khẩu.
12. Theo quy định, đối tượng nào sau đây KHÔNG phải kê khai hải quan?
A. Chủ hàng hóa xuất nhập khẩu.
B. Người được chủ hàng hóa ủy quyền.
C. Người vận chuyển hàng hóa quá cảnh.
D. Hành khách xuất nhập cảnh mang theo hành lý cá nhân trong định mức miễn thuế.
13. Theo Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu thuế xuất khẩu?
A. Hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế quan ra nước ngoài.
B. Hàng hóa xuất khẩu vào khu chế xuất.
C. Hàng hóa xuất khẩu để viện trợ nhân đạo.
D. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, bao gồm cả hàng hóa gia công chuyển tiếp.
14. Hàng hóa nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường khi nhập khẩu?
A. Xăng, dầu, mỡ nhờn.
B. Than đá.
C. Túi ni lông khó phân hủy.
D. Máy móc, thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời.
15. Mục đích chính của việc áp dụng thuế chống bán phá giá là gì?
A. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
B. Bảo vệ người tiêu dùng trong nước.
C. Bảo vệ ngành sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh không lành mạnh từ hàng hóa bán phá giá.
D. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa trong nước.
16. Khi nào thì doanh nghiệp phải thực hiện thủ tục khai bổ sung tờ khai hải quan?
A. Khi có sự thay đổi về chính sách thuế.
B. Khi phát hiện sai sót trong tờ khai hải quan đã nộp.
C. Khi có yêu cầu từ phía cơ quan hải quan.
D. Khi hàng hóa bị kiểm tra thực tế.
17. Hàng hóa thuộc diện kiểm tra chuyên ngành khi xuất nhập khẩu là gì?
A. Hàng hóa thuộc diện được miễn thuế.
B. Hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm, kiểm dịch động thực vật,... theo quy định của pháp luật.
C. Hàng hóa có giá trị lớn.
D. Hàng hóa do doanh nghiệp mới thành lập xuất nhập khẩu.
18. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được hưởng thuế suất ưu đãi MFN (tối huệ quốc)?
A. Hàng hóa phải có xuất xứ từ nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận MFN với Việt Nam.
B. Hàng hóa phải tuân thủ các quy định về kiểm dịch.
C. Hàng hóa phải được vận chuyển trực tiếp từ nước MFN đến Việt Nam.
D. Hàng hóa phải được nhập khẩu bởi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
19. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc miễn thuế, giảm thuế xuất nhập khẩu?
A. Chi cục Hải quan.
B. Tổng cục Hải quan.
C. Bộ Tài chính.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
20. Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa nhập khẩu được xét miễn thuế nhập khẩu?
A. Hàng hóa nhập khẩu để kinh doanh thương mại.
B. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu, theo quy định của pháp luật.
C. Hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng cá nhân.
D. Hàng hóa nhập khẩu đã qua sử dụng.
21. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu?
A. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
B. Mối quan hệ đặc biệt giữa người mua và người bán, nếu ảnh hưởng đến giá cả.
C. Thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành.
D. Giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán cho hàng hóa.
22. Căn cứ vào đâu để xác định thuế suất thuế xuất khẩu?
A. Giá trị hàng hóa.
B. Số lượng hàng hóa.
C. Biểu thuế xuất khẩu có hiệu lực tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.
D. Quyết định của Tổng cục Hải quan.
23. Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền ấn định thuế?
A. Người nộp thuế tự giác kê khai và nộp thuế đầy đủ.
B. Người nộp thuế không cung cấp đầy đủ hồ sơ, chứng từ liên quan đến việc xác định số thuế phải nộp.
C. Người nộp thuế có ý kiến khác với cơ quan hải quan về chính sách thuế.
D. Người nộp thuế nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
24. Trong quá trình làm thủ tục hải quan, nếu doanh nghiệp không đồng ý với kết quả kiểm tra của cơ quan hải quan thì có quyền gì?
A. Không có quyền gì.
B. Khiếu nại hoặc khởi kiện theo quy định của pháp luật.
C. Tự ý thay đổi kết quả kiểm tra.
D. Đưa hối lộ để thay đổi kết quả kiểm tra.
25. Trường hợp nào sau đây không được coi là gian lận thuế xuất nhập khẩu?
A. Khai sai về số lượng, chủng loại hàng hóa.
B. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp.
C. Áp dụng sai mã số hàng hóa (HS) do thiếu kinh nghiệm.
D. Không khai báo hàng hóa.
26. Hàng hóa nào sau đây được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% theo các hiệp định thương mại tự do?
A. Hàng hóa không đáp ứng quy tắc xuất xứ.
B. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước không có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam.
C. Hàng hóa đáp ứng đầy đủ các điều kiện về xuất xứ và các quy định khác của hiệp định.
D. Hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng cá nhân.
27. Mục đích của việc áp dụng chế độ ưu đãi thuế quan có điều kiện là gì?
A. Để tăng thu ngân sách nhà nước.
B. Để khuyến khích đầu tư nước ngoài.
C. Để thực hiện các cam kết quốc tế và thúc đẩy quan hệ thương mại song phương, đa phương.
D. Để bảo vệ môi trường.
28. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hàng hóa được áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo các hiệp định thương mại tự do (FTA)?
A. Có chứng nhận xuất xứ hợp lệ.
B. Đáp ứng các quy tắc xuất xứ theo quy định của FTA.
C. Được nhập khẩu trực tiếp từ nước thành viên của FTA.
D. Có giá trị hàng hóa lớn hơn 10.000 USD.
29. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế gián thu?
A. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Thuế xuất nhập khẩu.
30. Trường hợp nào sau đây được coi là hành vi trốn thuế xuất nhập khẩu?
A. Doanh nghiệp kê khai đầy đủ và nộp thuế đúng hạn.
B. Doanh nghiệp được cơ quan hải quan cho phép nộp chậm thuế.
C. Doanh nghiệp cố ý khai sai số lượng hàng hóa nhập khẩu để giảm số thuế phải nộp.
D. Doanh nghiệp chưa nộp thuế do chưa có tiền.