1. Theo Luật Cạnh tranh, hình thức tập trung kinh tế nào sau đây đòi hỏi phải thông báo cho cơ quan quản lý cạnh tranh?
A. Sáp nhập doanh nghiệp có thị phần kết hợp dưới 20%.
B. Mua lại doanh nghiệp mà không làm thay đổi quyền kiểm soát.
C. Liên doanh giữa các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
D. Mua lại doanh nghiệp có thị phần trên 30%.
2. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực quảng cáo?
A. So sánh trực tiếp sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
B. Sử dụng thông tin sai lệch hoặc gây nhầm lẫn về sản phẩm.
C. Quảng cáo không trung thực về chất lượng sản phẩm.
D. Quảng cáo gây hiểu lầm về nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
3. Doanh nghiệp A có thị phần 35% trên thị trường sản phẩm X. Theo Luật Cạnh tranh, doanh nghiệp A được xem là:
A. Có vị trí thống lĩnh thị trường.
B. Có vị trí độc quyền.
C. Không có vị trí đáng kể trên thị trường.
D. Có khả năng gây ảnh hưởng đến cạnh tranh.
4. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị coi là ép buộc trong kinh doanh?
A. Yêu cầu khách hàng mua kèm sản phẩm khác như một điều kiện để mua sản phẩm chính.
B. Giảm giá cho khách hàng mua số lượng lớn.
C. Tặng quà cho khách hàng thân thiết.
D. Cung cấp dịch vụ bảo hành miễn phí.
5. Theo Luật Cạnh tranh, biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật cạnh tranh?
A. Phạt tiền.
B. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
C. Cảnh cáo.
D. Bồi thường thiệt hại.
6. Mục tiêu chính của Luật Cạnh tranh là gì?
A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
B. Bảo vệ môi trường kinh doanh cạnh tranh lành mạnh.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Ổn định giá cả thị trường.
7. Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là một hình thức của quảng cáo sai sự thật?
A. Quảng cáo sai lệch về công dụng của sản phẩm.
B. Quảng cáo sai lệch về nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm.
C. Quảng cáo so sánh sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
D. Quảng cáo sai lệch về giá cả của sản phẩm.
8. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây của hiệp hội ngành nghề bị coi là hạn chế cạnh tranh?
A. Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng chung cho sản phẩm của ngành.
B. Tổ chức các hoạt động xúc tiến thương mại cho các doanh nghiệp thành viên.
C. Ấn định giá bán tối thiểu cho sản phẩm của các doanh nghiệp thành viên.
D. Bảo vệ quyền lợi hợp pháp của các doanh nghiệp thành viên.
9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi đánh giá tác động của tập trung kinh tế đến cạnh tranh?
A. Thị phần kết hợp của các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế.
B. Mức độ tập trung của thị trường liên quan.
C. Khả năng gia nhập thị trường của các doanh nghiệp mới.
D. Uy tín của thương hiệu doanh nghiệp.
10. Theo Luật Cạnh tranh năm 2018, hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường bị cấm KHÔNG bao gồm hành vi nào sau đây?
A. Áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý.
B. Áp đặt điều kiện thương mại bất lợi cho khách hàng.
C. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ.
D. Cải tiến quy trình sản xuất để nâng cao hiệu quả.
11. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây KHÔNG bị cấm đối với cơ quan nhà nước?
A. Yêu cầu doanh nghiệp phải mua, bán hàng hóa, dịch vụ từ doanh nghiệp do mình chỉ định.
B. Can thiệp trái pháp luật vào quyền tự định giá của doanh nghiệp.
C. Ban hành quy định pháp luật tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
D. Kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
12. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh?
A. Thỏa thuận góp phần thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, công nghệ.
B. Thỏa thuận tạo ra lợi ích kinh tế lớn hơn so với tác động hạn chế cạnh tranh.
C. Thỏa thuận không loại bỏ hoàn toàn cạnh tranh trên thị trường liên quan.
D. Thỏa thuận được sự chấp thuận của tất cả các đối thủ cạnh tranh.
13. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi lạm dụng vị trí độc quyền?
A. Áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý.
B. Áp đặt điều kiện thương mại bất lợi cho khách hàng.
C. Ngăn cản doanh nghiệp khác tham gia thị trường.
D. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ chất lượng cao.
14. Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi lôi kéo khách hàng bất chính?
A. Cung cấp thông tin sai lệch về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
B. Gièm pha hoạt động kinh doanh của đối thủ cạnh tranh.
C. Tặng quà cho khách hàng mới.
D. Sử dụng các biện pháp ép buộc khách hàng chuyển sang sử dụng sản phẩm của mình.
15. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây có thể được miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh?
A. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh gây thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của người tiêu dùng.
B. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh và có lợi cho người tiêu dùng.
C. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
D. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh không thông báo cho cơ quan quản lý cạnh tranh.
16. Hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nào sau đây bị cấm theo Luật Cạnh tranh năm 2018?
A. Thỏa thuận về giá bán hàng hóa, dịch vụ một cách độc lập giữa các doanh nghiệp.
B. Thỏa thuận phân chia thị trường tiêu thụ hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
C. Thỏa thuận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
D. Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
17. Theo Luật Cạnh tranh năm 2018, cơ quan nào có thẩm quyền điều tra các vụ việc cạnh tranh liên quan đến hành vi hạn chế cạnh tranh?
A. Bộ Công Thương.
B. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
D. Viện Kiểm sát nhân dân.
18. Theo Luật Cạnh tranh, trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ để điều tra vụ việc cạnh tranh?
A. Thông tin, chứng cứ do cơ quan nhà nước cung cấp.
B. Thông tin do tổ chức, cá nhân cung cấp.
C. Thông tin trên báo chí.
D. Tin đồn trên thị trường.
19. Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến xâm phạm bí mật kinh doanh?
A. Tiếp cận, thu thập thông tin bí mật kinh doanh bằng cách lén lút.
B. Tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu.
C. Chào bán sản phẩm với giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh.
D. Tuyển dụng nhân viên của đối thủ cạnh tranh để khai thác thông tin bí mật.
20. Theo Luật Cạnh tranh, biện pháp xử lý bổ sung nào sau đây có thể áp dụng đối với doanh nghiệp vi phạm pháp luật cạnh tranh?
A. Tước quyền sử dụng giấy phép kinh doanh có thời hạn.
B. Cấm đảm nhiệm chức vụ quản lý trong thời hạn nhất định.
C. Buộc thu hồi sản phẩm vi phạm.
D. Tất cả các đáp án trên.
21. Theo Luật Cạnh tranh, thời hiệu xử lý vi phạm hành chính về cạnh tranh là bao lâu?
A. 06 tháng kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện.
B. 01 năm kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện.
C. 02 năm kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện.
D. 03 năm kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện.
22. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây của cơ quan nhà nước bị coi là cản trở cạnh tranh?
A. Ban hành chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
B. Quy định về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
C. Áp đặt điều kiện kinh doanh bất hợp lý cho doanh nghiệp.
D. Thực hiện thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp theo quy định.
23. Theo Luật Cạnh tranh, doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường là doanh nghiệp có thị phần như thế nào?
A. Từ 30% trở lên trên thị trường liên quan.
B. Từ 40% trở lên trên thị trường liên quan.
C. Từ 50% trở lên trên thị trường liên quan.
D. Từ 60% trở lên trên thị trường liên quan.
24. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp KHÔNG bị coi là có hành vi bán phá giá?
A. Bán hàng hóa dưới giá thành toàn bộ để loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
B. Bán hàng hóa với giá thấp hơn giá bán thông thường trên thị trường.
C. Bán hàng hóa với giá thấp hơn giá nhập khẩu.
D. Bán hàng hóa với giá khuyến mại trong thời gian ngắn.
25. Theo Luật Cạnh tranh năm 2018, trường hợp nào sau đây KHÔNG được coi là tập trung kinh tế?
A. Sáp nhập doanh nghiệp.
B. Hợp nhất doanh nghiệp.
C. Mua lại toàn bộ hoặc một phần vốn góp, tài sản của doanh nghiệp khác.
D. Doanh nghiệp mua cổ phần của công ty đại chúng nhưng không có quyền chi phối.
26. Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh năm 2018?
A. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
B. Cung cấp thông tin không trung thực về doanh nghiệp khác.
C. Thực hiện các chương trình khuyến mại hợp pháp theo quy định của pháp luật.
D. Xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
27. Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác?
A. Cản trở, gây khó khăn cho hoạt động bán hàng của doanh nghiệp khác.
B. Lôi kéo khách hàng của doanh nghiệp khác bằng cách đưa ra thông tin sai lệch.
C. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
D. Phá hoại tài sản của doanh nghiệp khác.
28. Theo quy định của Luật Cạnh tranh năm 2018, thời hạn điều tra vụ việc cạnh tranh thông thường là bao lâu?
A. 60 ngày.
B. 90 ngày.
C. 120 ngày.
D. 180 ngày.
29. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi xác định thị phần của doanh nghiệp?
A. Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp.
B. Số lượng sản phẩm bán ra của doanh nghiệp.
C. Giá trị tài sản của doanh nghiệp.
D. Thị phần của các doanh nghiệp khác trên thị trường.
30. Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến gièm pha doanh nghiệp khác?
A. Đưa ra thông tin sai lệch về sản phẩm của doanh nghiệp khác.
B. Đưa ra thông tin sai lệch về năng lực kinh doanh của doanh nghiệp khác.
C. Đưa ra thông tin chính xác về điểm yếu của sản phẩm của doanh nghiệp khác.
D. So sánh sản phẩm của mình với sản phẩm của doanh nghiệp khác một cách thiếu khách quan.