Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

1. Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê tài chính là gì?

A. Lãi suất do ngân hàng trung ương quy định.
B. Lãi suất mà bên cho thuê mong muốn thu được từ hợp đồng thuê.
C. Lãi suất mà tại đó giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu bằng giá trị hợp lý của tài sản thuê.
D. Lãi suất tham chiếu trên thị trường liên ngân hàng.

2. So với thuê hoạt động, thuê tài chính thường có đặc điểm gì khác biệt về thời hạn thuê và tổng số tiền thuê?

A. Thời hạn thuê ngắn hơn, tổng tiền thuê thấp hơn.
B. Thời hạn thuê ngắn hơn, tổng tiền thuê cao hơn.
C. Thời hạn thuê dài hơn, tổng tiền thuê cao hơn.
D. Thời hạn thuê dài hơn, tổng tiền thuê thấp hơn.

3. Trong thuê tài chính, giá trị còn lại của tài sản thuê thường được xác định như thế nào?

A. Bằng 0.
B. Do bên cho thuê đơn phương quyết định.
C. Ước tính tại thời điểm khởi đầu thuê và có thể được đảm bảo bởi bên thuê hoặc bên thứ ba.
D. Dựa trên giá trị thị trường của tài sản tại thời điểm kết thúc thuê.

4. Khoản mục nào sau đây **KHÔNG** được ghi nhận trong bảng cân đối kế toán của bên thuê đối với thuê tài chính?

A. Tài sản thuê tài chính.
B. Nợ thuê tài chính.
C. Chi phí thuê tài chính.
D. Chi phí khấu hao tài sản thuê.

5. Hợp đồng thuê tài chính thường kéo dài trong bao lâu so với thời gian sử dụng hữu ích của tài sản?

A. Ngắn hơn đáng kể.
B. Ngắn hơn một chút.
C. Phần lớn hoặc toàn bộ.
D. Dài hơn đáng kể.

6. Phương pháp xác định lãi suất chiết khấu trong thuê tài chính thường dựa trên yếu tố nào?

A. Lãi suất tiền gửi ngân hàng.
B. Lãi suất cho vay thông thường của bên cho thuê.
C. Chi phí vốn của bên cho thuê.
D. Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê hoặc lãi suất biên đi vay của bên thuê.

7. Loại tài sản nào sau đây **KHÔNG** phù hợp cho thuê tài chính?

A. Máy móc thiết bị sản xuất.
B. Bất động sản thương mại.
C. Hàng tồn kho ngắn hạn.
D. Phương tiện vận tải.

8. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** làm tăng chi phí thuê tài chính cho bên thuê?

A. Rủi ro tín dụng của bên thuê tăng lên.
B. Thời hạn thuê kéo dài hơn.
C. Giá trị tài sản thuê giảm xuống.
D. Lãi suất thị trường tăng lên.

9. Chi phí nào sau đây **KHÔNG** phải là chi phí trực tiếp liên quan đến nghiệp vụ thuê tài chính đối với bên thuê?

A. Tiền thuê định kỳ.
B. Chi phí bảo hiểm tài sản thuê.
C. Chi phí khấu hao tài sản thuê.
D. Chi phí cơ hội vốn đầu tư vào tài sản khác.

10. Công ty A thuê tài chính một thiết bị sản xuất trong 5 năm. Sau 5 năm, công ty A có quyền mua lại thiết bị với giá tượng trưng. Đây là dấu hiệu của loại thuê nào?

A. Thuê hoạt động.
B. Thuê tài chính.
C. Thuê vận hành.
D. Không phải thuê tài chính cũng không phải thuê hoạt động.

11. Điều gì xảy ra với tài sản thuê tài chính khi kết thúc thời hạn thuê nếu bên thuê không thực hiện quyền chọn mua?

A. Tài sản tự động thuộc sở hữu của bên thuê.
B. Bên thuê phải trả thêm tiền để gia hạn thuê.
C. Tài sản được trả lại cho bên cho thuê.
D. Tài sản được thanh lý và chia sẻ giá trị còn lại giữa bên thuê và bên cho thuê.

12. Điều gì sau đây là lợi ích **chính** của thuê tài chính đối với bên cho thuê?

A. Tăng cường quan hệ với khách hàng.
B. Đảm bảo giá trị còn lại của tài sản.
C. Thu nhập ổn định từ tiền thuê và lãi suất.
D. Giảm thiểu rủi ro về sự lạc hậu của tài sản.

13. Khi nào một hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính theo các chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS)?

A. Khi thời hạn thuê vượt quá 1 năm.
B. Khi bên thuê có quyền hủy ngang hợp đồng bất kỳ lúc nào.
C. Khi hợp đồng chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê.
D. Khi giá trị hợp lý của tài sản thuê vượt quá một ngưỡng nhất định.

14. Đâu là đặc điểm **KHÔNG** phải của thuê tài chính?

A. Thời hạn thuê phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
B. Bên thuê có quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê với giá ưu đãi.
C. Quyền sở hữu tài sản chuyển giao cho bên thuê khi kết thúc hợp đồng thuê.
D. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu xấp xỉ giá trị hợp lý của tài sản thuê.

15. Điều gì sau đây là **KHÔNG ĐÚNG** về quyền chọn mua trong hợp đồng thuê tài chính?

A. Cho phép bên thuê mua lại tài sản vào cuối thời hạn thuê.
B. Giá mua thường thấp hơn giá trị thị trường dự kiến của tài sản.
C. Bắt buộc bên thuê phải mua lại tài sản.
D. Là một trong những yếu tố xác định thuê tài chính.

16. Mục đích chính của nghiệp vụ thuê tài chính đối với bên thuê là gì?

A. Tăng cường khả năng thanh khoản cho doanh nghiệp.
B. Tránh rủi ro về sự lạc hậu của công nghệ.
C. Tiếp cận và sử dụng tài sản mà không cần vốn đầu tư lớn ban đầu.
D. Giảm thiểu chi phí khấu hao tài sản.

17. Trong trường hợp bên thuê phá sản, quyền của bên cho thuê đối với tài sản thuê được xử lý như thế nào?

A. Bên cho thuê mất quyền sở hữu tài sản.
B. Tài sản thuê được chia cho các chủ nợ khác của bên thuê.
C. Bên cho thuê có quyền ưu tiên thu hồi tài sản thuê.
D. Quyền sở hữu tài sản thuê chuyển giao cho người quản lý tài sản phá sản.

18. Trong trường hợp hợp đồng thuê tài chính bị hủy bỏ trước thời hạn do lỗi của bên thuê, bên thuê có thể phải chịu trách nhiệm gì?

A. Không chịu trách nhiệm gì.
B. Chỉ bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh cho bên cho thuê.
C. Bồi thường toàn bộ giá trị còn lại của hợp đồng thuê, bao gồm cả tiền thuê tương lai.
D. Chỉ trả lại tài sản thuê cho bên cho thuê.

19. Trong trường hợp thuê tài chính, ai chịu rủi ro về sự lạc hậu công nghệ của tài sản?

A. Bên cho thuê.
B. Bên thuê.
C. Chia sẻ giữa bên cho thuê và bên thuê.
D. Không bên nào chịu rủi ro này.

20. Ưu điểm nào sau đây **KHÔNG** phải là ưu điểm của thuê tài chính?

A. Giúp doanh nghiệp tiếp cận tài sản mà không cần vốn lớn ban đầu.
B. Tăng cường hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
C. Linh hoạt trong việc nâng cấp và đổi mới tài sản.
D. Có thể có lợi ích về thuế so với mua tài sản trực tiếp.

21. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ của bên thuê, khoản thanh toán tiền thuê tài chính được phân loại vào dòng tiền nào?

A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư.
C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính.
D. Tùy thuộc vào bản chất của tài sản thuê.

22. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** ảnh hưởng đến việc phân loại một hợp đồng thuê là thuê tài chính hay thuê hoạt động?

A. Thời hạn thuê so với thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
B. Giá trị hợp lý của tài sản thuê.
C. Sự hiện diện của quyền chọn mua ưu đãi.
D. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu so với giá trị hợp lý tài sản.

23. Trong thuê tài chính, bên nào có quyền kiểm soát việc sử dụng tài sản thuê?

A. Bên cho thuê.
B. Bên thuê.
C. Cả bên cho thuê và bên thuê cùng kiểm soát.
D. Bên thứ ba được chỉ định trong hợp đồng.

24. Phân tích SWOT trong nghiệp vụ cho thuê tài chính thường tập trung vào yếu tố nào đối với bên cho thuê?

A. Khả năng tiếp cận vốn vay của bên thuê.
B. Năng lực quản lý tài sản của bên thuê.
C. Môi trường pháp lý và kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động cho thuê.
D. Chiến lược marketing và thương hiệu của bên thuê.

25. Trong thuê tài chính, ai là người hưởng lợi ích kinh tế **chính** từ việc tăng giá trị tài sản thuê?

A. Bên cho thuê.
B. Bên thuê.
C. Cả bên cho thuê và bên thuê.
D. Không bên nào hưởng lợi trực tiếp.

26. Rủi ro tín dụng trong nghiệp vụ thuê tài chính chủ yếu thuộc về bên nào?

A. Bên thuê.
B. Bên cho thuê.
C. Cả bên cho thuê và bên thuê.
D. Không bên nào chịu rủi ro tín dụng.

27. Điều gì sau đây là mục tiêu **KHÔNG** phải của việc điều chỉnh thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hoạt động cho thuê tài chính?

A. Đảm bảo tính trung lập của thuế VAT giữa mua và thuê tài sản.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp tiếp cận vốn qua thuê tài chính.
C. Tăng thu ngân sách nhà nước từ hoạt động cho thuê tài chính.
D. Khuyến khích các doanh nghiệp sử dụng hình thức thuê tài chính thay vì mua tài sản.

28. Trong kế toán thuê tài chính của bên thuê, chi phí khấu hao tài sản thuê được ghi nhận như thế nào?

A. Không ghi nhận chi phí khấu hao.
B. Khấu hao theo chính sách khấu hao của bên cho thuê.
C. Khấu hao theo chính sách khấu hao của bên thuê đối với tài sản tương tự.
D. Khấu hao theo thời hạn thuê hoặc thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, tùy thời hạn nào ngắn hơn.

29. Trong nghiệp vụ thuê tài chính, bên nào chịu trách nhiệm chính về việc bảo dưỡng và sửa chữa tài sản thuê trong suốt thời hạn thuê?

A. Bên cho thuê (công ty cho thuê tài chính).
B. Bên thuê (khách hàng thuê tài chính).
C. Cả bên cho thuê và bên thuê cùng chịu trách nhiệm.
D. Bên thứ ba do hai bên thỏa thuận.

30. Hình thức đảm bảo nào thường được bên cho thuê sử dụng để giảm thiểu rủi ro trong thuê tài chính?

A. Bảo hiểm tiền gửi.
B. Bảo lãnh của bên thứ ba hoặc tài sản thế chấp.
C. Chiết khấu thương phiếu.
D. Phát hành cổ phiếu ưu đãi.

1 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

1. Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê tài chính là gì?

2 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

2. So với thuê hoạt động, thuê tài chính thường có đặc điểm gì khác biệt về thời hạn thuê và tổng số tiền thuê?

3 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

3. Trong thuê tài chính, giá trị còn lại của tài sản thuê thường được xác định như thế nào?

4 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

4. Khoản mục nào sau đây **KHÔNG** được ghi nhận trong bảng cân đối kế toán của bên thuê đối với thuê tài chính?

5 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

5. Hợp đồng thuê tài chính thường kéo dài trong bao lâu so với thời gian sử dụng hữu ích của tài sản?

6 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

6. Phương pháp xác định lãi suất chiết khấu trong thuê tài chính thường dựa trên yếu tố nào?

7 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

7. Loại tài sản nào sau đây **KHÔNG** phù hợp cho thuê tài chính?

8 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

8. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** làm tăng chi phí thuê tài chính cho bên thuê?

9 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

9. Chi phí nào sau đây **KHÔNG** phải là chi phí trực tiếp liên quan đến nghiệp vụ thuê tài chính đối với bên thuê?

10 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

10. Công ty A thuê tài chính một thiết bị sản xuất trong 5 năm. Sau 5 năm, công ty A có quyền mua lại thiết bị với giá tượng trưng. Đây là dấu hiệu của loại thuê nào?

11 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

11. Điều gì xảy ra với tài sản thuê tài chính khi kết thúc thời hạn thuê nếu bên thuê không thực hiện quyền chọn mua?

12 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

12. Điều gì sau đây là lợi ích **chính** của thuê tài chính đối với bên cho thuê?

13 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

13. Khi nào một hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính theo các chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS)?

14 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

14. Đâu là đặc điểm **KHÔNG** phải của thuê tài chính?

15 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

15. Điều gì sau đây là **KHÔNG ĐÚNG** về quyền chọn mua trong hợp đồng thuê tài chính?

16 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

16. Mục đích chính của nghiệp vụ thuê tài chính đối với bên thuê là gì?

17 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

17. Trong trường hợp bên thuê phá sản, quyền của bên cho thuê đối với tài sản thuê được xử lý như thế nào?

18 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

18. Trong trường hợp hợp đồng thuê tài chính bị hủy bỏ trước thời hạn do lỗi của bên thuê, bên thuê có thể phải chịu trách nhiệm gì?

19 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

19. Trong trường hợp thuê tài chính, ai chịu rủi ro về sự lạc hậu công nghệ của tài sản?

20 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

20. Ưu điểm nào sau đây **KHÔNG** phải là ưu điểm của thuê tài chính?

21 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

21. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ của bên thuê, khoản thanh toán tiền thuê tài chính được phân loại vào dòng tiền nào?

22 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

22. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** ảnh hưởng đến việc phân loại một hợp đồng thuê là thuê tài chính hay thuê hoạt động?

23 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

23. Trong thuê tài chính, bên nào có quyền kiểm soát việc sử dụng tài sản thuê?

24 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

24. Phân tích SWOT trong nghiệp vụ cho thuê tài chính thường tập trung vào yếu tố nào đối với bên cho thuê?

25 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

25. Trong thuê tài chính, ai là người hưởng lợi ích kinh tế **chính** từ việc tăng giá trị tài sản thuê?

26 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

26. Rủi ro tín dụng trong nghiệp vụ thuê tài chính chủ yếu thuộc về bên nào?

27 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

27. Điều gì sau đây là mục tiêu **KHÔNG** phải của việc điều chỉnh thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hoạt động cho thuê tài chính?

28 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

28. Trong kế toán thuê tài chính của bên thuê, chi phí khấu hao tài sản thuê được ghi nhận như thế nào?

29 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

29. Trong nghiệp vụ thuê tài chính, bên nào chịu trách nhiệm chính về việc bảo dưỡng và sửa chữa tài sản thuê trong suốt thời hạn thuê?

30 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 3

30. Hình thức đảm bảo nào thường được bên cho thuê sử dụng để giảm thiểu rủi ro trong thuê tài chính?