Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Cạnh Tranh

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Cạnh Tranh

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Cạnh Tranh

1. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây được coi là hành vi gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác?

A. Quảng cáo sản phẩm của mình một cách tích cực.
B. Lôi kéo khách hàng của doanh nghiệp khác bằng cách đưa thông tin sai lệch.
C. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
D. Mở rộng mạng lưới phân phối sản phẩm.

2. Theo Luật Cạnh tranh, thời hiệu xử lý vi phạm hành chính đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh là bao lâu?

A. 06 tháng.
B. 01 năm.
C. 02 năm.
D. 03 năm.

3. Theo Luật Cạnh tranh, mức xử phạt tối đa đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh là bao nhiêu?

A. 10% tổng doanh thu của doanh nghiệp vi phạm trong năm tài chính trước năm thực hiện hành vi vi phạm.
B. 5% tổng doanh thu của doanh nghiệp vi phạm trong năm tài chính trước năm thực hiện hành vi vi phạm.
C. 1% tổng doanh thu của doanh nghiệp vi phạm trong năm tài chính trước năm thực hiện hành vi vi phạm.
D. 20% tổng doanh thu của doanh nghiệp vi phạm trong năm tài chính trước năm thực hiện hành vi vi phạm.

4. Hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nào sau đây bị cấm theo Luật Cạnh tranh?

A. Thỏa thuận về giá bán hàng hóa, dịch vụ một cách độc lập.
B. Thỏa thuận phân chia thị trường tiêu thụ hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
C. Thỏa thuận về việc áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật chung.
D. Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.

5. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến chỉ dẫn gây nhầm lẫn?

A. Sử dụng nhãn hiệu trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn cho khách hàng.
B. Sử dụng chỉ dẫn địa lý sai lệch về nguồn gốc sản phẩm.
C. Quảng cáo sản phẩm một cách sáng tạo và không gây nhầm lẫn.
D. Sao chép bao bì sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.

6. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị coi là cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến xâm phạm bí mật kinh doanh?

A. Thu thập thông tin công khai về đối thủ cạnh tranh.
B. Sử dụng trái phép thông tin bí mật kinh doanh của người khác.
C. Phân tích và đánh giá thông tin về thị trường.
D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới dựa trên thông tin công cộng.

7. Theo Luật Cạnh tranh, cơ quan nào có thẩm quyền điều tra các vụ việc cạnh tranh?

A. Bộ Công Thương.
B. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
D. Viện Kiểm sát nhân dân.

8. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là lạm dụng vị trí độc quyền?

A. Áp đặt giá bán cao bất hợp lý.
B. Hạn chế cạnh tranh một cách bất hợp lý.
C. Cải tiến sản phẩm và dịch vụ.
D. Áp đặt điều kiện bất lợi cho khách hàng.

9. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá tác động của hành vi tập trung kinh tế?

A. Thị phần kết hợp của các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế.
B. Mức độ tập trung của thị trường liên quan.
C. Lợi ích kinh tế mà việc tập trung kinh tế mang lại cho doanh nghiệp.
D. Sở thích cá nhân của người quản lý doanh nghiệp.

10. Một doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường đã từ chối cung cấp hàng hóa cho một nhà phân phối vì nhà phân phối này bán sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Hành vi này có thể bị coi là vi phạm điều khoản nào của Luật Cạnh tranh?

A. Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường.
B. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
C. Cạnh tranh không lành mạnh.
D. Bán phá giá.

11. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi ép buộc trong kinh doanh?

A. Yêu cầu khách hàng mua thêm sản phẩm không liên quan để được hưởng ưu đãi.
B. Giảm giá cho khách hàng mua số lượng lớn.
C. Tặng quà cho khách hàng thân thiết.
D. Cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt.

12. Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được miễn trừ trách nhiệm đối với hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh?

A. Khi thỏa thuận đó mang lại lợi ích cho doanh nghiệp mà không gây hại cho người tiêu dùng.
B. Khi thỏa thuận đó được sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước.
C. Khi thỏa thuận đó nhằm mục đích nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh và thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, công nghệ.
D. Không có trường hợp nào được miễn trừ.

13. Hành vi nào sau đây được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh?

A. Bán hàng hóa, dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
B. Thực hiện các chương trình khuyến mại giảm giá.
C. Đổi mới công nghệ để nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. Quảng cáo sản phẩm một cách trung thực và khách quan.

14. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị cấm đối với hiệp hội ngành nghề?

A. Bảo vệ quyền lợi hợp pháp của các thành viên.
B. Phối hợp với các cơ quan nhà nước để xây dựng chính sách.
C. Áp đặt các biện pháp hạn chế cạnh tranh đối với các thành viên.
D. Tổ chức các hoạt động xúc tiến thương mại cho các thành viên.

15. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cản trở cạnh tranh?

A. Áp đặt các điều kiện bất lợi cho doanh nghiệp khác.
B. Lợi dụng vị trí độc quyền để hạn chế cạnh tranh.
C. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
D. Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của doanh nghiệp mới.

16. Mục tiêu chính của Luật Cạnh tranh là gì?

A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng và doanh nghiệp, đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
C. Bảo vệ các doanh nghiệp nhà nước.
D. Hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp tư nhân.

17. Luật Cạnh tranh điều chỉnh những đối tượng nào?

A. Chỉ các doanh nghiệp nhà nước.
B. Chỉ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh.
D. Chỉ các hộ kinh doanh cá thể.

18. Theo Luật Cạnh tranh, cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định xử lý các vụ việc cạnh tranh?

A. Bộ Tài chính.
B. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
C. Thanh tra Chính phủ.
D. Tòa án nhân dân tối cao.

19. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền?

A. Áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý.
B. Áp đặt các điều kiện thương mại bất lợi cho khách hàng.
C. Phát triển và ứng dụng công nghệ mới để nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ một cách bất hợp lý.

20. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi quảng cáo nhằm cạnh tranh không lành mạnh?

A. Quảng cáo sản phẩm một cách sáng tạo và hấp dẫn.
B. So sánh sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh một cách khách quan.
C. Quảng cáo sai sự thật hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng.
D. Tổ chức các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

21. Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B cùng sản xuất một loại sản phẩm. Họ thỏa thuận với nhau về việc ấn định giá bán tối thiểu cho sản phẩm này trên toàn quốc. Hành vi này vi phạm điều khoản nào của Luật Cạnh tranh?

A. Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường.
B. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
C. Cạnh tranh không lành mạnh.
D. Bán phá giá.

22. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến gièm pha doanh nghiệp khác?

A. Đưa thông tin sai lệch về uy tín của doanh nghiệp khác.
B. So sánh sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh dựa trên các tiêu chí khách quan.
C. Tuyên truyền thông tin không chính xác về năng lực kinh doanh của doanh nghiệp khác.
D. Lan truyền tin đồn thất thiệt về doanh nghiệp khác.

23. Theo Luật Cạnh tranh, trường hợp nào sau đây không được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?

A. Áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý.
B. Áp đặt các điều kiện thương mại bất lợi cho khách hàng.
C. Tiến hành hoạt động quảng cáo trung thực và không gây nhầm lẫn.
D. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ một cách bất hợp lý.

24. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây không được xem xét khi xác định vị trí thống lĩnh thị trường của một doanh nghiệp?

A. Thị phần của doanh nghiệp trên thị trường liên quan.
B. Sức mạnh tài chính của doanh nghiệp.
C. Khả năng tiếp cận nguồn vốn của doanh nghiệp.
D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.

25. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây cấu thành tập trung kinh tế?

A. Doanh nghiệp tăng cường hoạt động quảng bá sản phẩm.
B. Doanh nghiệp mua lại một phần vốn góp của doanh nghiệp khác, giúp kiểm soát doanh nghiệp đó.
C. Doanh nghiệp thuê thêm nhân viên.
D. Doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất.

26. Doanh nghiệp X tung ra một chương trình khuyến mãi lớn, giảm giá sản phẩm xuống mức thấp hơn giá thành sản xuất trong một thời gian ngắn, nhằm loại bỏ các đối thủ cạnh tranh nhỏ. Hành vi này có thể bị coi là vi phạm điều khoản nào của Luật Cạnh tranh?

A. Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường.
B. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
C. Cạnh tranh không lành mạnh.
D. Bán phá giá.

27. Hành vi nào sau đây không thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Cạnh tranh?

A. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh.
B. Hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
C. Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường.
D. Hành vi quảng cáo sai sự thật.

28. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi bán hàng đa cấp bất chính?

A. Yêu cầu người tham gia phải mua một lượng hàng hóa nhất định để được tham gia mạng lưới.
B. Trả thưởng cho người tham gia dựa trên doanh số bán hàng của họ.
C. Cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý.
D. Tổ chức các buổi đào tạo về kỹ năng bán hàng cho người tham gia.

29. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là cạnh tranh không lành mạnh?

A. Bán hàng hóa giả mạo.
B. Sao chép kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm khác.
C. Quảng cáo sản phẩm một cách sáng tạo và độc đáo.
D. Xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.

30. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị cấm đối với cơ quan nhà nước?

A. Ban hành chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
B. Áp đặt các biện pháp hành chính để hạn chế cạnh tranh.
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế.
D. Thực hiện các chương trình xúc tiến thương mại.

1 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

1. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây được coi là hành vi gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác?

2 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật Cạnh tranh, thời hiệu xử lý vi phạm hành chính đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh là bao lâu?

3 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Luật Cạnh tranh, mức xử phạt tối đa đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

4. Hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nào sau đây bị cấm theo Luật Cạnh tranh?

5 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

5. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến chỉ dẫn gây nhầm lẫn?

6 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị coi là cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến xâm phạm bí mật kinh doanh?

7 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

7. Theo Luật Cạnh tranh, cơ quan nào có thẩm quyền điều tra các vụ việc cạnh tranh?

8 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

8. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là lạm dụng vị trí độc quyền?

9 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

9. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá tác động của hành vi tập trung kinh tế?

10 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

10. Một doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường đã từ chối cung cấp hàng hóa cho một nhà phân phối vì nhà phân phối này bán sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Hành vi này có thể bị coi là vi phạm điều khoản nào của Luật Cạnh tranh?

11 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi ép buộc trong kinh doanh?

12 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

12. Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được miễn trừ trách nhiệm đối với hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh?

13 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

13. Hành vi nào sau đây được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh?

14 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

14. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị cấm đối với hiệp hội ngành nghề?

15 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

15. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cản trở cạnh tranh?

16 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

16. Mục tiêu chính của Luật Cạnh tranh là gì?

17 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

17. Luật Cạnh tranh điều chỉnh những đối tượng nào?

18 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

18. Theo Luật Cạnh tranh, cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định xử lý các vụ việc cạnh tranh?

19 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

19. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền?

20 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

20. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi quảng cáo nhằm cạnh tranh không lành mạnh?

21 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

21. Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B cùng sản xuất một loại sản phẩm. Họ thỏa thuận với nhau về việc ấn định giá bán tối thiểu cho sản phẩm này trên toàn quốc. Hành vi này vi phạm điều khoản nào của Luật Cạnh tranh?

22 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến gièm pha doanh nghiệp khác?

23 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

23. Theo Luật Cạnh tranh, trường hợp nào sau đây không được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?

24 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây không được xem xét khi xác định vị trí thống lĩnh thị trường của một doanh nghiệp?

25 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

25. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây cấu thành tập trung kinh tế?

26 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

26. Doanh nghiệp X tung ra một chương trình khuyến mãi lớn, giảm giá sản phẩm xuống mức thấp hơn giá thành sản xuất trong một thời gian ngắn, nhằm loại bỏ các đối thủ cạnh tranh nhỏ. Hành vi này có thể bị coi là vi phạm điều khoản nào của Luật Cạnh tranh?

27 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

27. Hành vi nào sau đây không thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Cạnh tranh?

28 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

28. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi bán hàng đa cấp bất chính?

29 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là cạnh tranh không lành mạnh?

30 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 4

30. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị cấm đối với cơ quan nhà nước?