1. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên nào có quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác?
A. Thành viên góp vốn ít nhất.
B. Mọi thành viên đều có quyền.
C. Chỉ thành viên là cá nhân.
D. Chỉ thành viên là tổ chức.
2. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi vi phạm về đăng ký doanh nghiệp?
A. Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.
B. Kê khai gian lận vốn điều lệ khi đăng ký doanh nghiệp.
C. Bổ nhiệm người đại diện theo pháp luật mới.
D. Thay đổi ngành nghề kinh doanh.
3. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, thời gian thông báo tối thiểu cho cơ quan đăng ký kinh doanh là bao lâu?
A. 3 ngày làm việc trước ngày tạm ngừng kinh doanh.
B. 5 ngày làm việc trước ngày tạm ngừng kinh doanh.
C. 10 ngày làm việc trước ngày tạm ngừng kinh doanh.
D. 15 ngày làm việc trước ngày tạm ngừng kinh doanh.
4. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu bao nhiêu phần trăm tổng số cổ phần phổ thông trở lên thì có quyền yêu cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông bất thường?
A. 5%.
B. 10%.
C. 20%.
D. 25%.
5. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cơ quan nào có thẩm quyền đăng ký doanh nghiệp?
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Ngân hàng Nhà nước.
6. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một cá nhân được thành lập doanh nghiệp tư nhân?
A. Có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
B. Không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp.
C. Có vốn điều lệ tối thiểu là 1 tỷ đồng.
D. Là cá nhân duy nhất sở hữu doanh nghiệp.
7. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp kê khai không trung thực, không chính xác nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp ngừng hoạt động kinh doanh quá 1 năm mà không thông báo với cơ quan đăng ký kinh doanh.
C. Doanh nghiệp không góp đủ vốn điều lệ trong thời hạn quy định.
D. Doanh nghiệp thay đổi người đại diện theo pháp luật.
8. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, ai là người có quyền quyết định cao nhất?
A. Hội đồng thành viên.
B. Tổng Giám đốc.
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên.
D. Chủ sở hữu công ty.
9. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp sáp nhập doanh nghiệp?
A. Một hoặc một số công ty chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình sang một công ty khác.
B. Một công ty nhận sáp nhập một hoặc một số công ty khác bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của công ty bị sáp nhập sang công ty nhận sáp nhập.
C. Các công ty cùng góp vốn để thành lập một công ty mới.
D. Công ty mẹ mua lại toàn bộ cổ phần của công ty con.
10. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi nào thì doanh nghiệp phải thực hiện thủ tục giải thể?
A. Khi doanh nghiệp không còn khả năng thanh toán nợ.
B. Khi doanh nghiệp bị thua lỗ liên tục trong 3 năm.
C. Khi doanh nghiệp hết thời hạn hoạt động ghi trong Điều lệ công ty và không có quyết định gia hạn.
D. Khi doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính.
11. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây phải chịu sự điều chỉnh của Luật Doanh nghiệp?
A. Hợp tác xã.
B. Tổ hợp tác.
C. Doanh nghiệp nhà nước.
D. Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.
12. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết có quyền gì?
A. Có quyền biểu quyết nhiều hơn so với cổ đông phổ thông.
B. Có quyền ưu tiên nhận cổ tức cao hơn.
C. Có quyền ưu tiên nhận lại phần vốn góp khi công ty giải thể.
D. Có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần.
13. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây không phải là nghĩa vụ của doanh nghiệp?
A. Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
B. Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.
C. Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Tham gia các hoạt động từ thiện.
14. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây bị cấm đối với người quản lý doanh nghiệp?
A. Kinh doanh các ngành nghề mà doanh nghiệp đang kinh doanh.
B. Sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh của công ty để tư lợi.
C. Đại diện cho công ty trong các giao dịch với bên thứ ba.
D. Tham gia điều hành các doanh nghiệp khác.
15. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, quyết định nào sau đây thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần?
A. Bổ nhiệm Tổng Giám đốc.
B. Thông qua kế hoạch kinh doanh hàng năm.
C. Quyết định đầu tư hoặc bán tài sản có giá trị lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty.
D. Quyết định các vấn đề liên quan đến nhân sự.
16. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
A. Công ty cổ phần.
B. Công ty TNHH một thành viên.
C. Công ty hợp danh.
D. Doanh nghiệp tư nhân.
17. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh có quyền gì?
A. Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn góp.
B. Được nhân danh công ty kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty.
C. Được chuyển nhượng vốn góp của mình cho người khác mà không cần sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.
D. Được rút vốn khỏi công ty bất kỳ lúc nào.
18. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?
A. Sử dụng trái phép bí mật kinh doanh của doanh nghiệp khác.
B. Lôi kéo khách hàng của doanh nghiệp khác bằng thông tin sai lệch.
C. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành.
D. Tuyển dụng nhân viên có trình độ chuyên môn cao.
19. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để tổ chức lại doanh nghiệp dưới hình thức chia doanh nghiệp?
A. Bảo đảm thanh toán hết các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
B. Các thành viên, chủ sở hữu hoặc cổ đông của công ty bị chia phải là thành viên, chủ sở hữu hoặc cổ đông của công ty mới.
C. Có quyết định chia doanh nghiệp của chủ sở hữu công ty hoặc Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng thành viên.
D. Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của các công ty mới.
20. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong công ty hợp danh, thành viên nào phải chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty?
A. Thành viên góp vốn.
B. Thành viên hợp danh.
C. Cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
D. Chỉ Giám đốc (Tổng Giám đốc).
21. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, thời gian tối đa để hoàn thành thủ tục giải thể doanh nghiệp là bao lâu?
A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 9 tháng.
D. 12 tháng.
22. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, vốn pháp định là điều kiện bắt buộc đối với loại hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty cổ phần.
B. Công ty TNHH một thành viên.
C. Công ty hợp danh.
D. Không có loại hình nào, mà phụ thuộc vào ngành nghề kinh doanh.
23. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
A. Phải có trình độ học vấn từ đại học trở lên.
B. Phải có kinh nghiệm quản lý ít nhất 3 năm.
C. Phải cư trú thường xuyên tại Việt Nam.
D. Không thuộc đối tượng bị cấm quản lý doanh nghiệp.
24. Loại chứng khoán nào sau đây bắt buộc phải có trong công ty cổ phần?
A. Cổ phiếu ưu đãi hoàn lại.
B. Cổ phiếu phổ thông.
C. Trái phiếu.
D. Chứng chỉ quỹ.
25. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, ai là người chịu trách nhiệm về tính trung thực và chính xác của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp?
A. Người thành lập doanh nghiệp.
B. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
D. Người làm dịch vụ đăng ký doanh nghiệp.
26. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây bắt buộc phải có Hội đồng thành viên?
A. Công ty cổ phần.
B. Công ty hợp danh.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
D. Doanh nghiệp tư nhân.
27. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phần?
A. Công ty cổ phần.
B. Công ty TNHH một thành viên.
C. Công ty hợp danh.
D. Cả công ty TNHH một thành viên và công ty hợp danh.
28. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, thời hạn góp vốn điều lệ của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên là bao lâu kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?
A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.
29. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong công ty cổ phần, Hội đồng quản trị có quyền gì?
A. Quyết định mức lương của Tổng Giám đốc.
B. Quyết định việc phát hành cổ phiếu mới.
C. Quyết định chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và hàng năm của công ty.
D. Quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty.
30. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, vốn điều lệ của công ty cổ phần là:
A. Tổng giá trị tài sản do các cổ đông cam kết góp.
B. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán.
C. Tổng số vốn đã góp của các thành viên.
D. Số vốn tối thiểu theo quy định của pháp luật.