1. Theo Bộ luật Lao động 2019, trường hợp nào sau đây người lao động được tạm hoãn hợp đồng lao động?
A. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự
B. Người lao động xin nghỉ phép năm
C. Người lao động tham gia đình công
D. Người lao động bị ốm đau thông thường
2. Theo Bộ luật Lao động 2019, trong trường hợp nào sau đây người sử dụng lao động được sử dụng lao động chưa thành niên làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm?
A. Khi có sự đồng ý của người giám hộ
B. Khi được cơ quan quản lý nhà nước cho phép
C. Trong mọi trường hợp, người sử dụng lao động không được sử dụng lao động chưa thành niên làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm
D. Khi công việc mang tính chất thời vụ
3. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, hành vi nào sau đây được xem là quấy rối tình dục tại nơi làm việc?
A. Đưa ra những lời nhận xét về năng lực làm việc của đồng nghiệp
B. Có hành vi hoặc lời nói mang tính chất gợi ý tình dục gây ảnh hưởng đến công việc và môi trường làm việc
C. Tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí cho nhân viên
D. Yêu cầu nhân viên mặc đồng phục công sở
4. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao lâu theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?
A. Không quá 60 ngày
B. Không quá 30 ngày
C. Không quá 90 ngày
D. Không quá 180 ngày
5. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có bắt buộc phải trả lương cho người lao động trong thời gian ngừng việc không?
A. Không bắt buộc, trừ trường hợp ngừng việc do lỗi của người sử dụng lao động
B. Bắt buộc phải trả ít nhất 50% mức lương
C. Bắt buộc phải trả 100% mức lương
D. Không bắt buộc trong mọi trường hợp
6. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là bao lâu kể từ ngày phát hiện ra hành vi vi phạm?
A. 06 tháng
B. 01 năm
C. 09 tháng
D. 03 tháng
7. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong trường hợp kết hôn là bao nhiêu ngày?
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày
8. Thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ khi sinh con theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 là bao nhiêu?
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 7 tháng
D. 6 tháng
9. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng do cơ quan nào công bố?
A. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Chính phủ
C. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
D. Hội đồng tiền lương quốc gia
10. Theo Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết trước bao nhiêu ngày về việc chấm dứt hợp đồng lao động đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn?
A. Ít nhất 30 ngày
B. Ít nhất 45 ngày
C. Ít nhất 60 ngày
D. Ít nhất 15 ngày
11. Theo Bộ luật Lao động 2019, khi nào người sử dụng lao động được quyền điều chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động?
A. Khi có nhu cầu sản xuất, kinh doanh
B. Khi người lao động không hoàn thành công việc
C. Khi có sự đồng ý của người lao động
D. Khi gặp khó khăn đột xuất do thiên tai, dịch bệnh
12. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, khi người lao động bị tạm đình chỉ công việc thì có được trả lương không?
A. Vẫn được trả nguyên lương
B. Không được trả lương
C. Được trả ít nhất 50% lương
D. Do người sử dụng lao động quyết định
13. Theo Bộ luật Lao động 2019, người lao động có quyền từ chối làm việc nếu công việc đó có nguy cơ rõ ràng đe dọa tính mạng, sức khỏe của mình hay không?
A. Không có quyền từ chối
B. Có quyền từ chối và không bị kỷ luật
C. Có quyền từ chối nhưng vẫn bị trừ lương
D. Chỉ được từ chối khi có sự đồng ý của công đoàn
14. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời giờ nghỉ ngơi giữa giờ làm việc bình thường là bao lâu?
A. Ít nhất 30 phút
B. Ít nhất 45 phút
C. Ít nhất 15 phút
D. Ít nhất 60 phút
15. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có được quyền giữ bản chính giấy tờ tùy thân, văn bằng, chứng chỉ của người lao động không?
A. Được phép giữ nếu có thỏa thuận bằng văn bản
B. Không được phép giữ trong mọi trường hợp
C. Được phép giữ để đảm bảo người lao động không vi phạm hợp đồng
D. Được phép giữ nếu người lao động làm việc trong lĩnh vực đặc thù
16. Theo Bộ luật Lao động 2019, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động?
A. Yêu cầu người lao động làm thêm giờ để hoàn thành kế hoạch sản xuất
B. Phân biệt đối xử trong lao động vì lý do giới tính
C. Thực hiện kiểm tra sức khỏe định kỳ cho người lao động
D. Xây dựng nội quy lao động để đảm bảo trật tự trong công ty
17. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thỏa ước lao động tập thể là văn bản thỏa thuận giữa tập thể người lao động và bên nào?
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
B. Người sử dụng lao động
C. Tổ chức công đoàn cấp trên
D. Hiệp hội doanh nghiệp
18. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian tối đa người lao động được làm thêm giờ trong một tháng là bao nhiêu?
A. Không quá 30 giờ
B. Không quá 40 giờ
C. Không quá 50 giờ
D. Không quá 60 giờ
19. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời gian làm việc được tính vào thời giờ làm việc được hưởng lương là:
A. Thời gian đi lại từ nhà đến nơi làm việc
B. Thời gian nghỉ giữa ca làm việc
C. Thời gian học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ theo yêu cầu của người sử dụng lao động
D. Thời gian tham gia các hoạt động đoàn thể
20. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi công ty thay đổi địa điểm làm việc mà không thông báo trước
B. Khi bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc
C. Khi không được tăng lương sau 2 năm làm việc
D. Khi công ty thay đổi cơ cấu tổ chức
21. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời giờ làm việc bình thường trong một ngày của người lao động là bao nhiêu?
A. Không quá 10 giờ
B. Không quá 4 giờ
C. Không quá 8 giờ
D. Không quá 6 giờ
22. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, hợp đồng lao động phải được giao kết bằng hình thức nào?
A. Bằng lời nói
B. Bằng văn bản
C. Bằng văn bản hoặc bằng lời nói
D. Bằng văn bản đối với hợp đồng xác định thời hạn và không xác định thời hạn, bằng lời nói đối với hợp đồng dưới 03 tháng
23. Theo Bộ luật Lao động 2019, khi nào thì người sử dụng lao động phải xây dựng thang lương, bảng lương?
A. Khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước
B. Khi có từ 10 lao động trở lên
C. Khi có sự thay đổi về mức lương tối thiểu vùng
D. Người sử dụng lao động phải xây dựng thang lương, bảng lương khi sử dụng lao động
24. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người lao động làm việc chưa đủ 12 tháng thì số ngày nghỉ phép năm được tính như thế nào?
A. Không được nghỉ phép năm
B. Tính theo tỷ lệ tương ứng với số tháng làm việc
C. Được nghỉ phép năm như người làm đủ 12 tháng
D. Do người sử dụng lao động quyết định
25. Theo Bộ luật Lao động 2019, tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở là tổ chức nào?
A. Công đoàn cơ sở
B. Đoàn thanh niên
C. Hội phụ nữ
D. Hội cựu chiến binh
26. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, khi người lao động bị tai nạn lao động thì ai chịu trách nhiệm chi trả chi phí y tế?
A. Người lao động
B. Bảo hiểm xã hội
C. Người sử dụng lao động
D. Quỹ bảo trợ trẻ em
27. Theo Bộ luật Lao động 2019, độ tuổi tối thiểu để người lao động được giao kết hợp đồng lao động là bao nhiêu?
A. 16 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 18 tuổi
28. Theo Bộ luật Lao động 2019, trách nhiệm đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc về ai?
A. Người lao động
B. Người sử dụng lao động và người lao động
C. Tổ chức công đoàn
D. Nhà nước
29. Người sử dụng lao động có trách nhiệm gì khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật với người lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?
A. Chỉ cần trả lương cho những ngày chưa nghỉ phép năm
B. Phải nhận người lao động trở lại làm việc, trả lương, đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trong những ngày không được làm việc và bồi thường thêm ít nhất 02 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động
C. Chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước về lao động
D. Không phải chịu trách nhiệm gì nếu chứng minh được người lao động có lỗi
30. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?
A. Người lao động thường xuyên đi làm muộn trong tháng
B. Người lao động tự ý bỏ việc 3 ngày cộng dồn trong vòng 30 ngày
C. Người lao động có hành vi quấy rối đồng nghiệp
D. Người lao động không hoàn thành nhiệm vụ được giao do năng lực hạn chế sau khi đã được đào tạo lại