Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Thi Hành Án Dân Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Thi Hành Án Dân Sự

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Thi Hành Án Dân Sự

1. Viện kiểm sát có vai trò gì trong hoạt động thi hành án dân sự?

A. Trực tiếp tổ chức thi hành án.
B. Kiểm sát việc tuân thủ pháp luật trong thi hành án.
C. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án.
D. Định giá tài sản kê biên.

2. Trong trường hợp người phải thi hành án không có tài sản để thi hành, Chấp hành viên phải làm gì?

A. Đình chỉ thi hành án.
B. Báo cáo Thủ trưởng cơ quan thi hành án để có biện pháp xử lý.
C. Yêu cầu người được thi hành án tự thỏa thuận với người phải thi hành án.
D. Thông báo bằng văn bản cho người được thi hành án về việc không có điều kiện thi hành án.

3. Quyền và nghĩa vụ của người được thi hành án bao gồm những gì?

A. Chỉ có quyền yêu cầu thi hành án.
B. Chỉ có nghĩa vụ cung cấp thông tin về tài sản của người phải thi hành án.
C. Quyền yêu cầu thi hành án, cung cấp thông tin và nhận tiền, tài sản thi hành án;nghĩa vụ cung cấp thông tin chính xác và chịu trách nhiệm về thông tin đó.
D. Không có quyền và nghĩa vụ gì.

4. Theo Luật Thi hành án dân sự, trường hợp nào sau đây bản án, quyết định của Tòa án được thi hành ngay?

A. Bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật.
B. Bản án, quyết định phúc thẩm chưa có hiệu lực pháp luật.
C. Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời.
D. Bản án, quyết định giám đốc thẩm.

5. Thẩm quyền cưỡng chế thi hành án đối với tài sản là bất động sản thuộc về cơ quan nào?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có bất động sản.
B. Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh nơi có bất động sản.
C. Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện nơi có bất động sản.
D. Tòa án nhân dân cấp huyện nơi có bất động sản.

6. Theo Luật Thi hành án dân sự, tài sản nào sau đây không được kê biên để thi hành án?

A. Nhà ở duy nhất của người phải thi hành án.
B. Vật dụng sinh hoạt tối thiểu của gia đình người phải thi hành án.
C. Tài sản đang được thế chấp.
D. Tất cả các tài sản trên.

7. Theo Luật Thi hành án dân sự, thời hạn tự nguyện thi hành án là bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được quyết định thi hành án?

A. 5 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 30 ngày.

8. Theo Luật Thi hành án dân sự, ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc tổ chức thi hành án?

A. Thủ trưởng cơ quan thi hành án.
B. Chấp hành viên.
C. Thẩm phán.
D. Viện trưởng Viện kiểm sát.

9. Việc xác minh điều kiện thi hành án do ai thực hiện?

A. Do Thẩm phán thực hiện.
B. Do Chấp hành viên thực hiện.
C. Do Viện kiểm sát thực hiện.
D. Do cơ quan công an thực hiện.

10. Theo Luật Thi hành án dân sự, quyết định thi hành án phải có những nội dung chủ yếu nào?

A. Tên, địa chỉ của người được thi hành án, người phải thi hành án.
B. Nội dung phải thi hành.
C. Thời hạn thi hành án.
D. Tất cả các nội dung trên.

11. Theo Luật Thi hành án dân sự, trường hợp nào sau đây Chấp hành viên bị thay đổi?

A. Chấp hành viên là người thân thích của người phải thi hành án.
B. Chấp hành viên không hoàn thành nhiệm vụ.
C. Chấp hành viên vi phạm pháp luật.
D. Tất cả các trường hợp trên.

12. Theo Luật Thi hành án dân sự, ai có quyền yêu cầu hoãn thi hành án?

A. Người được thi hành án.
B. Người phải thi hành án.
C. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
D. Tất cả các đối tượng trên, nếu có căn cứ theo quy định của pháp luật.

13. Theo Luật Thi hành án dân sự, đối tượng nào sau đây được hoãn thi hành án?

A. Người phải thi hành án đang mắc bệnh hiểm nghèo có xác nhận của bệnh viện.
B. Người phải thi hành án cố tình trốn tránh nghĩa vụ.
C. Người được thi hành án yêu cầu hoãn.
D. Tất cả các đối tượng trên.

14. Ai là người có quyền yêu cầu Tòa án giải thích bản án, quyết định cần thi hành?

A. Chỉ có Thẩm phán.
B. Chỉ có Chấp hành viên.
C. Người được thi hành án, người phải thi hành án, Chấp hành viên.
D. Viện kiểm sát.

15. Theo Luật Thi hành án dân sự, ai là người có trách nhiệm tổ chức thi hành bản án, quyết định của Tòa án?

A. Thẩm phán.
B. Chấp hành viên.
C. Viện kiểm sát viên.
D. Công an.

16. Theo Luật Thi hành án dân sự, cơ quan nào có thẩm quyền thi hành án dân sự cấp tỉnh?

A. Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh.
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
C. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
D. Sở Tư pháp cấp tỉnh.

17. Trong quá trình thi hành án, nếu phát hiện có sai sót trong bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật, Chấp hành viên phải làm gì?

A. Tự mình sửa chữa sai sót đó.
B. Báo cáo với Thủ trưởng cơ quan thi hành án để kiến nghị với Tòa án có thẩm quyền xem xét lại bản án, quyết định.
C. Yêu cầu người được thi hành án tự liên hệ với Tòa án để sửa chữa.
D. Đình chỉ thi hành án.

18. Trong trường hợp nào Chấp hành viên được quyền kê biên tài sản của người phải thi hành án?

A. Khi người phải thi hành án không tự nguyện thi hành án và có điều kiện thi hành án.
B. Khi có yêu cầu của người được thi hành án.
C. Khi có quyết định của Tòa án.
D. Khi có sự đồng ý của Viện kiểm sát.

19. Trong quá trình thi hành án, nếu người phải thi hành án tẩu tán tài sản, Chấp hành viên có quyền áp dụng biện pháp gì?

A. Bắt giữ người phải thi hành án.
B. Yêu cầu cơ quan công an điều tra hành vi tẩu tán tài sản.
C. Kê biên, phong tỏa tài sản bị tẩu tán.
D. Tất cả các biện pháp trên.

20. Nếu Chấp hành viên có hành vi vi phạm pháp luật trong quá trình thi hành án, họ sẽ bị xử lý như thế nào?

A. Không bị xử lý.
B. Chỉ bị khiển trách.
C. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Chỉ bị buộc thôi việc.

21. Trong trường hợp có sự tranh chấp về tài sản kê biên, ai có thẩm quyền giải quyết?

A. Chấp hành viên.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện kiểm sát nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân.

22. Theo Luật Thi hành án dân sự, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về thi hành án dân sự?

A. Tòa án nhân dân tối cao.
B. Bộ Tư pháp.
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Chính phủ.

23. Trong trường hợp nhiều người cùng yêu cầu thi hành án đối với một người phải thi hành án, thứ tự thanh toán được thực hiện như thế nào?

A. Thanh toán theo thứ tự thời gian yêu cầu thi hành án.
B. Thanh toán theo tỷ lệ tương ứng với số tiền yêu cầu thi hành án.
C. Thanh toán theo quyết định của Chấp hành viên.
D. Thanh toán theo quy định của pháp luật về phá sản.

24. Khi nào thì việc thi hành án được coi là kết thúc?

A. Khi người phải thi hành án đã thực hiện xong nghĩa vụ của mình.
B. Khi người được thi hành án đã nhận đủ tài sản thi hành án.
C. Khi có quyết định đình chỉ thi hành án.
D. Khi tất cả các điều kiện trên xảy ra.

25. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự?

A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Cơ quan thi hành án cấp trên.
D. Ủy ban nhân dân.

26. Theo Luật Thi hành án dân sự, biện pháp bảo đảm thi hành án nào sau đây không được áp dụng?

A. Phong tỏa tài khoản.
B. Tạm giữ giấy tờ tùy thân.
C. Kê biên tài sản.
D. Cấm xuất cảnh.

27. Khi người phải thi hành án chết, việc thi hành án được giải quyết như thế nào?

A. Đình chỉ thi hành án.
B. Chuyển giao nghĩa vụ thi hành án cho người thừa kế.
C. Tịch thu tài sản của người chết để thi hành án.
D. Hủy bỏ bản án.

28. Nếu người phải thi hành án không đồng ý với kết quả định giá tài sản kê biên, họ có quyền gì?

A. Không có quyền gì.
B. Khiếu nại kết quả định giá.
C. Tự định giá lại tài sản.
D. Yêu cầu hủy bỏ việc kê biên.

29. Trong trường hợp người phải thi hành án không tự nguyện giao tài sản là động sản đã kê biên, Chấp hành viên có quyền làm gì?

A. Hủy bỏ việc kê biên.
B. Cưỡng chế giao tài sản.
C. Báo cáo cơ quan công an để xử lý hình sự.
D. Yêu cầu Tòa án giải quyết.

30. Thời hiệu yêu cầu thi hành án là bao nhiêu năm kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật?

A. 3 năm.
B. 5 năm.
C. 7 năm.
D. 10 năm.

1 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

1. Viện kiểm sát có vai trò gì trong hoạt động thi hành án dân sự?

2 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

2. Trong trường hợp người phải thi hành án không có tài sản để thi hành, Chấp hành viên phải làm gì?

3 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

3. Quyền và nghĩa vụ của người được thi hành án bao gồm những gì?

4 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

4. Theo Luật Thi hành án dân sự, trường hợp nào sau đây bản án, quyết định của Tòa án được thi hành ngay?

5 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

5. Thẩm quyền cưỡng chế thi hành án đối với tài sản là bất động sản thuộc về cơ quan nào?

6 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật Thi hành án dân sự, tài sản nào sau đây không được kê biên để thi hành án?

7 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

7. Theo Luật Thi hành án dân sự, thời hạn tự nguyện thi hành án là bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được quyết định thi hành án?

8 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

8. Theo Luật Thi hành án dân sự, ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc tổ chức thi hành án?

9 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

9. Việc xác minh điều kiện thi hành án do ai thực hiện?

10 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

10. Theo Luật Thi hành án dân sự, quyết định thi hành án phải có những nội dung chủ yếu nào?

11 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật Thi hành án dân sự, trường hợp nào sau đây Chấp hành viên bị thay đổi?

12 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

12. Theo Luật Thi hành án dân sự, ai có quyền yêu cầu hoãn thi hành án?

13 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

13. Theo Luật Thi hành án dân sự, đối tượng nào sau đây được hoãn thi hành án?

14 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

14. Ai là người có quyền yêu cầu Tòa án giải thích bản án, quyết định cần thi hành?

15 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

15. Theo Luật Thi hành án dân sự, ai là người có trách nhiệm tổ chức thi hành bản án, quyết định của Tòa án?

16 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật Thi hành án dân sự, cơ quan nào có thẩm quyền thi hành án dân sự cấp tỉnh?

17 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

17. Trong quá trình thi hành án, nếu phát hiện có sai sót trong bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật, Chấp hành viên phải làm gì?

18 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

18. Trong trường hợp nào Chấp hành viên được quyền kê biên tài sản của người phải thi hành án?

19 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

19. Trong quá trình thi hành án, nếu người phải thi hành án tẩu tán tài sản, Chấp hành viên có quyền áp dụng biện pháp gì?

20 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

20. Nếu Chấp hành viên có hành vi vi phạm pháp luật trong quá trình thi hành án, họ sẽ bị xử lý như thế nào?

21 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

21. Trong trường hợp có sự tranh chấp về tài sản kê biên, ai có thẩm quyền giải quyết?

22 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật Thi hành án dân sự, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về thi hành án dân sự?

23 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

23. Trong trường hợp nhiều người cùng yêu cầu thi hành án đối với một người phải thi hành án, thứ tự thanh toán được thực hiện như thế nào?

24 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

24. Khi nào thì việc thi hành án được coi là kết thúc?

25 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

25. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự?

26 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

26. Theo Luật Thi hành án dân sự, biện pháp bảo đảm thi hành án nào sau đây không được áp dụng?

27 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

27. Khi người phải thi hành án chết, việc thi hành án được giải quyết như thế nào?

28 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

28. Nếu người phải thi hành án không đồng ý với kết quả định giá tài sản kê biên, họ có quyền gì?

29 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

29. Trong trường hợp người phải thi hành án không tự nguyện giao tài sản là động sản đã kê biên, Chấp hành viên có quyền làm gì?

30 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 4

30. Thời hiệu yêu cầu thi hành án là bao nhiêu năm kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật?