1. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Sau khi sản xuất, doanh nghiệp xuất khẩu toàn bộ sản phẩm. Vậy doanh nghiệp A có được hoàn thuế nhập khẩu đối với số nguyên liệu đã nhập khẩu không?
A. Không được hoàn thuế vì đã xuất khẩu sản phẩm.
B. Được hoàn thuế theo quy định của pháp luật.
C. Chỉ được hoàn một phần thuế.
D. Việc hoàn thuế phụ thuộc vào chính sách của từng địa phương.
2. Loại thuế nào sau đây không phải là một loại thuế gián thu?
A. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Thuế nhập khẩu.
3. Trường hợp nào sau đây, hàng hóa nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt?
A. Hàng hóa có xuất xứ từ nước có thỏa thuận thương mại song phương với Việt Nam.
B. Hàng hóa có xuất xứ từ nước có thỏa thuận thương mại đa phương với Việt Nam.
C. Hàng hóa có xuất xứ từ nước kém phát triển được Việt Nam ưu đãi.
D. Tất cả các trường hợp trên.
4. Theo quy định, thời gian tạm nhập tái xuất hàng hóa tối đa là bao lâu?
A. Không quá 30 ngày.
B. Không quá 60 ngày.
C. Không quá 1 năm.
D. Tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
5. Theo quy định, trong thời gian bao lâu kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan thì người nộp thuế phải thực hiện nộp thuế?
A. Trong vòng 24 giờ.
B. Trong vòng 5 ngày làm việc.
C. Trong vòng 15 ngày.
D. Trong vòng 30 ngày.
6. Khiếu nại liên quan đến quyết định ấn định thuế của cơ quan hải quan được giải quyết theo trình tự nào?
A. Khiếu nại lên cơ quan hải quan cấp trên trực tiếp, sau đó khởi kiện tại tòa án.
B. Khởi kiện trực tiếp tại tòa án.
C. Thương lượng với cơ quan hải quan.
D. Khiếu nại lên Bộ Tài chính.
7. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được coi là vi phạm pháp luật về thuế xuất nhập khẩu?
A. Khai sai mã số hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
C. Không thực hiện đúng chế độ kế toán, thống kê theo quy định.
D. Tất cả các trường hợp trên.
8. Hàng hóa nhập khẩu để gia công sau đó xuất khẩu thì có phải chịu thuế nhập khẩu không?
A. Có, phải chịu thuế nhập khẩu như bình thường.
B. Không, được miễn thuế nhập khẩu.
C. Chỉ chịu thuế nhập khẩu đối với phần giá trị gia tăng trong quá trình gia công.
D. Tùy thuộc vào hợp đồng gia công.
9. Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng (VAT) ở khâu nhập khẩu?
A. Máy móc, thiết bị nhập khẩu để tạo tài sản cố định.
B. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
C. Hàng hóa nhập khẩu theo diện tạm nhập tái xuất.
D. Hàng hóa nhập khẩu là quà biếu, quà tặng vượt định mức miễn thuế.
10. Khi nào thì hàng hóa xuất khẩu được coi là đã hoàn thành thủ tục hải quan?
A. Khi tờ khai hải quan đã được đăng ký.
B. Khi hàng hóa đã được xếp lên phương tiện vận tải.
C. Khi hàng hóa đã được thông quan và có xác nhận của cơ quan hải quan.
D. Khi đã nộp đủ thuế xuất khẩu.
11. Điều kiện để hàng hóa được coi là có xuất xứ Việt Nam là gì?
A. Được sản xuất toàn bộ tại Việt Nam.
B. Trải qua quá trình gia công, chế biến cơ bản tại Việt Nam.
C. Đáp ứng các quy tắc xuất xứ cụ thể theo quy định.
D. Tất cả các điều kiện trên.
12. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu?
A. Bộ Tài chính.
B. Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Tổng cục Hải quan.
13. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến giá tính thuế nhập khẩu?
A. Chi phí vận chuyển hàng hóa đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
B. Chi phí bảo hiểm hàng hóa.
C. Lợi nhuận của nhà nhập khẩu.
D. Giá mua thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
14. Trong trường hợp nào, người nộp thuế có quyền yêu cầu hoàn thuế?
A. Nộp nhầm, nộp thừa tiền thuế.
B. Hàng hóa thực tế xuất khẩu ít hơn so với số lượng đã khai báo.
C. Được hưởng ưu đãi về thuế theo quy định.
D. Tất cả các trường hợp trên.
15. Mục đích của việc áp dụng thuế tự vệ là gì?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Bảo vệ ngành sản xuất trong nước trước sự gia tăng đột biến của hàng nhập khẩu.
D. Tăng thu ngân sách nhà nước.
16. Một công ty nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài và phát hiện hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Công ty cần làm gì để được xem xét giảm thuế nhập khẩu?
A. Liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được bồi thường.
B. Thông báo ngay cho cơ quan hải quan và cung cấp bằng chứng về thiệt hại.
C. Tự sửa chữa hàng hóa bị hư hỏng.
D. Bán lại hàng hóa với giá thấp hơn.
17. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu chậm nhất là ngày nào?
A. Trước khi thông quan hàng hóa.
B. Ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Ngày thứ 30 kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
D. Ngày thứ 60 kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
18. Mục đích chính của việc áp dụng thuế chống bán phá giá là gì?
A. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
B. Bảo vệ người tiêu dùng trong nước.
C. Bảo hộ ngành sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh không lành mạnh.
D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài.
19. Theo Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, trường hợp nào sau đây được coi là gian lận thuế?
A. Khai báo sai về số lượng, chủng loại hàng hóa nhằm trốn thuế.
B. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp để kê khai thuế.
C. Không kê khai nộp thuế theo quy định.
D. Tất cả các hành vi trên.
20. Đâu là vai trò của cơ quan hải quan trong việc quản lý thuế xuất nhập khẩu?
A. Xây dựng chính sách thuế.
B. Quản lý thu thuế, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu.
C. Quyết định mức thuế suất.
D. Giải quyết tranh chấp thương mại.
21. Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa nhập khẩu được xét miễn thuế nhập khẩu?
A. Hàng hóa tạm nhập tái xuất để phục vụ công việc trong thời gian ngắn hạn.
B. Hàng hóa nhập khẩu để kinh doanh thương mại.
C. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu và đã nộp thuế.
D. Hàng hóa là quà biếu, quà tặng trong định mức miễn thuế.
22. Căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm là gì?
A. Số lượng hàng hóa tính thuế và thuế suất.
B. Giá tính thuế và thuế suất.
C. Trị giá hải quan và thuế suất.
D. Số lượng hàng hóa thực tế xuất khẩu, nhập khẩu.
23. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ quốc gia nào?
A. Các quốc gia thành viên WTO.
B. Các quốc gia có thỏa thuận tối huệ quốc (MFN) với Việt Nam.
C. Các quốc gia đang phát triển.
D. Tất cả các quốc gia trên.
24. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế xuất nhập khẩu được gia hạn nộp thuế?
A. Gặp khó khăn tài chính tạm thời.
B. Bị thiệt hại do thiên tai, hỏa hoạn.
C. Đang thực hiện dự án đầu tư lớn.
D. Cả hai trường hợp bị thiệt hại do thiên tai, hỏa hoạn và gặp khó khăn tài chính tạm thời.
25. Hệ quả của việc không tuân thủ quy định về thuế xuất nhập khẩu có thể bao gồm những gì?
A. Bị xử phạt vi phạm hành chính.
B. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Bị tước quyền xuất nhập khẩu.
D. Tất cả các hệ quả trên.
26. Khi một doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa và phát hiện có sự khác biệt về số lượng so với hợp đồng, doanh nghiệp cần phải làm gì?
A. Tự điều chỉnh số lượng hàng hóa trên tờ khai hải quan.
B. Liên hệ với cơ quan hải quan để được hướng dẫn và điều chỉnh tờ khai.
C. Bỏ qua sự khác biệt và nộp thuế theo số lượng đã khai ban đầu.
D. Chỉ điều chỉnh khi có yêu cầu từ cơ quan hải quan.
27. Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi trốn thuế xuất nhập khẩu với số tiền lớn, hình phạt cao nhất có thể áp dụng là gì?
A. Phạt tiền.
B. Tước giấy phép kinh doanh.
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Cấm xuất nhập khẩu vĩnh viễn.
28. Chức năng chính của mã HS (Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa) trong lĩnh vực xuất nhập khẩu là gì?
A. Xác định giá trị hàng hóa.
B. Phân loại hàng hóa để áp dụng thuế suất phù hợp.
C. Xác định xuất xứ hàng hóa.
D. Quản lý số lượng hàng hóa xuất nhập khẩu.
29. Trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp xuất khẩu được xét hoàn thuế giá trị gia tăng (VAT)?
A. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa chịu thuế VAT.
B. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa không chịu thuế VAT.
C. Doanh nghiệp xuất khẩu dịch vụ.
D. Doanh nghiệp xuất khẩu cả hàng hóa và dịch vụ.
30. Theo Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu thuế xuất khẩu?
A. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài.
B. Hàng hóa từ thị trường trong nước xuất khẩu vào khu phi thuế quan.
C. Hàng hóa quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam.
D. Hàng hóa viện trợ nhân đạo.