Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Hình Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Hình Sự

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Hình Sự

1. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cướp tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực ngay tức khắc hoặc có hành vi khác làm cho người bị tấn công lâm vào tình trạng không thể chống cự được nhằm chiếm đoạt tài sản.
B. Lợi dụng sơ hở của người khác để chiếm đoạt tài sản.
C. Vay mượn tài sản của người khác nhưng không trả.
D. Nhặt được của rơi nhưng không trả lại.

2. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội xâm phạm chỗ ở của người khác theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Tự ý vào chỗ ở của người khác khi chưa được phép.
B. Khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác.
C. Người thuê nhà vào nhà mình sau khi hợp đồng thuê nhà đã hết hạn.
D. Xâm nhập trái phép vào chỗ ở của người khác.

3. Hành vi nào sau đây cấu thành tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Vô ý làm hư hỏng tài sản của người khác.
B. Hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản của người khác gây thiệt hại từ 2.000.000 đồng trở lên.
C. Làm hư hỏng tài sản của người khác do sự kiện bất ngờ.
D. Sử dụng tài sản của người khác mà không được phép.

4. Hình phạt nào sau đây là hình phạt bổ sung có thể áp dụng đối với người phạm tội?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước danh hiệu quân nhân, tước học vị, chức danh.
D. Tù có thời hạn.

5. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội làm nhục người khác?

A. Phê bình người khác một cách thẳng thắn.
B. Xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác.
C. Không đồng ý với ý kiến của người khác.
D. Tranh cãi với người khác.

6. Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?

A. Gây thiệt hại về tài sản do sự kiện bất ngờ.
B. Vi phạm hành chính nhiều lần nhưng chưa bị xử lý.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong Bộ luật Hình sự và do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý.
D. Không thực hiện nghĩa vụ dân sự theo bản án của tòa án.

7. Trong trường hợp đồng phạm, vai trò nào sau đây được coi là vai trò của người thực hành?

A. Người xúi giục người khác thực hiện tội phạm.
B. Người trực tiếp thực hiện hành vi phạm tội.
C. Người giúp sức về vật chất hoặc tinh thần cho người khác thực hiện tội phạm.
D. Người chủ mưu, cầm đầu việc thực hiện tội phạm.

8. Trong trường hợp một người bị kết án về nhiều tội khác nhau, hình phạt chung được quyết định như thế nào?

A. Áp dụng hình phạt nặng nhất trong số các tội đã phạm.
B. Chỉ xét xử tội nghiêm trọng nhất.
C. Tổng hợp hình phạt của tất cả các tội, nhưng không vượt quá mức cao nhất của khung hình phạt chung.
D. Tòa án quyết định hình phạt cho từng tội và tổng hợp theo quy định của pháp luật.

9. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là bao lâu?

A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.

10. Hành vi nào sau đây cấu thành tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Vay tiền nhưng không có khả năng trả nợ.
B. Sử dụng thủ đoạn gian dối để chiếm đoạt tài sản của người khác.
C. Nhặt được của rơi nhưng không trả lại.
D. Chiếm giữ tài sản của người khác một cách công khai.

11. Trong trường hợp một người phạm nhiều tội, việc quyết định hình phạt được thực hiện như thế nào theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Tổng hợp hình phạt của tất cả các tội.
B. Áp dụng hình phạt nặng nhất trong số các tội đã phạm.
C. Tòa án quyết định hình phạt cho từng tội và tổng hợp hình phạt theo nguyên tắc nhất định.
D. Chỉ xét xử tội phạm nghiêm trọng nhất.

12. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, tình tiết nào sau đây không được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

A. Phạm tội có tính chất côn đồ.
B. Phạm tội đối với trẻ em, phụ nữ có thai, người già.
C. Tự thú, thành khẩn khai báo.
D. Phạm tội nhiều lần.

13. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?

A. Phạm tội trong tình trạng say rượu.
B. Phạm tội do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết.
C. Sự kiện bất ngờ.
D. Phạm tội do hoàn cảnh khó khăn.

14. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản?

A. Giữ người trái pháp luật.
B. Bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật nhằm chiếm đoạt tài sản.
C. Bắt người để đòi nợ.
D. Bắt người để trả thù.

15. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu thi hành bản án hình sự là bao lâu?

A. Thời hiệu thi hành bản án hình sự được quy định cụ thể cho từng loại hình phạt và tội phạm.
B. 5 năm kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật.
C. 10 năm kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật.
D. Không có thời hiệu thi hành bản án hình sự.

16. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây bị coi là xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác?

A. Tuyên truyền tôn giáo trái phép.
B. Cản trở người khác thực hiện quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của họ.
C. Chỉ trích một tôn giáo cụ thể.
D. Không tham gia vào bất kỳ hoạt động tôn giáo nào.

17. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trộm cắp tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Công khai chiếm đoạt tài sản của người khác.
B. Lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác.
C. Vay mượn tài sản của người khác nhưng không trả.
D. Nhặt được của rơi nhưng không trả lại.

18. Hành vi nào sau đây cấu thành tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Vô ý mua phải hàng hóa do người khác phạm tội mà có.
B. Biết rõ tài sản do người khác phạm tội mà có nhưng vẫn chứa chấp hoặc tiêu thụ.
C. Nhặt được tài sản bị đánh rơi.
D. Cho người khác vay tiền để mua tài sản.

19. Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước một số quyền công dân.
D. Trục xuất.

20. Theo Bộ luật Hình sự, độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ là bao nhiêu?

A. 14 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. 21 tuổi.

21. Theo Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là sự kiện bất ngờ?

A. Sự kiện mà người phạm tội có thể thấy trước và kiểm soát được.
B. Sự kiện xảy ra ngoài ý muốn của người phạm tội, mặc dù đã thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng ngừa.
C. Sự kiện xảy ra do lỗi của người phạm tội.
D. Sự kiện xảy ra do vi phạm quy tắc an toàn.

22. Hành vi nào sau đây cấu thành tội chống người thi hành công vụ theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Không đồng ý với quyết định của người thi hành công vụ.
B. Chống đối, cản trở hoặc dùng vũ lực đối với người đang thi hành công vụ.
C. Khiếu nại về hành vi của người thi hành công vụ.
D. Từ chối cung cấp thông tin cho người thi hành công vụ.

23. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là phòng vệ chính đáng theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Sử dụng vũ lực quá mức cần thiết để bảo vệ tài sản cá nhân.
B. Hành vi chống trả tương xứng với hành vi xâm hại, không rõ ràng là vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng.
C. Chủ động tấn công người khác trước khi bị xâm hại.
D. Trả thù sau khi hành vi xâm hại đã kết thúc.

24. Hành vi nào sau đây cấu thành tội vu khống theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Nghi ngờ người khác phạm tội nhưng không có bằng chứng.
B. Bịa đặt, loan truyền những điều biết rõ là sai sự thật nhằm xúc phạm danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
C. Phê bình hành vi của người khác một cách khách quan.
D. Không thích một người nào đó.

25. Trong các loại hình phạt sau đây, hình phạt nào có thể áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội?

A. Tử hình.
B. Chung thân.
C. Cải tạo không giam giữ.
D. Phạt tiền (nếu có thu nhập hoặc tài sản riêng).

26. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội giết người theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Giết người đang thi hành công vụ.
B. Giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh do hành vi trái pháp luật của nạn nhân.
C. Vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp.
D. Giết nhiều người.

27. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại sức khỏe cho người khác theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Vô ý gây thương tích cho người khác trong khi tham gia giao thông.
B. Đánh người khác gây thương tích với tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 11% trở lên.
C. Gây thương tích cho người khác do phòng vệ chính đáng.
D. Gây thương tích cho người khác do sự kiện bất ngờ.

28. Trong các yếu tố cấu thành tội phạm, yếu tố nào sau đây thể hiện mặt chủ quan của tội phạm?

A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
B. Khách thể của tội phạm.
C. Lỗi của người phạm tội (cố ý hoặc vô ý).
D. Chủ thể của tội phạm.

29. Tình tiết nào sau đây được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Phạm tội có tổ chức.
B. Người phạm tội là người chủ mưu, cầm đầu.
C. Tự nguyện bồi thường thiệt hại, khắc phục hậu quả.
D. Phạm tội với tính chất côn đồ.

30. Tình huống nào sau đây được coi là tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự?

A. Phạm tội trong tình trạng say rượu.
B. Phạm tội do bị kích động mạnh.
C. Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi đang mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình.
D. Phạm tội do hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.

1 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

1. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cướp tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?

2 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

2. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội xâm phạm chỗ ở của người khác theo quy định của Bộ luật Hình sự?

3 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

3. Hành vi nào sau đây cấu thành tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?

4 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

4. Hình phạt nào sau đây là hình phạt bổ sung có thể áp dụng đối với người phạm tội?

5 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

5. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội làm nhục người khác?

6 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

6. Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?

7 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

7. Trong trường hợp đồng phạm, vai trò nào sau đây được coi là vai trò của người thực hành?

8 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

8. Trong trường hợp một người bị kết án về nhiều tội khác nhau, hình phạt chung được quyết định như thế nào?

9 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

9. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là bao lâu?

10 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

10. Hành vi nào sau đây cấu thành tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?

11 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

11. Trong trường hợp một người phạm nhiều tội, việc quyết định hình phạt được thực hiện như thế nào theo quy định của Bộ luật Hình sự?

12 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

12. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, tình tiết nào sau đây không được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

13 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

13. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?

14 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

14. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản?

15 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

15. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu thi hành bản án hình sự là bao lâu?

16 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

16. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây bị coi là xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác?

17 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

17. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trộm cắp tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?

18 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

18. Hành vi nào sau đây cấu thành tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có theo quy định của Bộ luật Hình sự?

19 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

19. Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính theo quy định của Bộ luật Hình sự?

20 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

20. Theo Bộ luật Hình sự, độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

21. Theo Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là sự kiện bất ngờ?

22 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

22. Hành vi nào sau đây cấu thành tội chống người thi hành công vụ theo quy định của Bộ luật Hình sự?

23 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

23. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là phòng vệ chính đáng theo quy định của Bộ luật Hình sự?

24 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

24. Hành vi nào sau đây cấu thành tội vu khống theo quy định của Bộ luật Hình sự?

25 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

25. Trong các loại hình phạt sau đây, hình phạt nào có thể áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội?

26 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

26. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội giết người theo quy định của Bộ luật Hình sự?

27 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

27. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại sức khỏe cho người khác theo quy định của Bộ luật Hình sự?

28 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

28. Trong các yếu tố cấu thành tội phạm, yếu tố nào sau đây thể hiện mặt chủ quan của tội phạm?

29 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

29. Tình tiết nào sau đây được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật Hình sự?

30 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 5

30. Tình huống nào sau đây được coi là tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự?