Đề 6 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Dược lý 2

Đề 6 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 2

1. Điều gì sau đây KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến đáp ứng thuốc ở bệnh nhân?

A. Tuổi tác và giới tính.
B. Di truyền (dược di truyền học).
C. Chức năng gan và thận.
D. Màu sắc quần áo bệnh nhân.

2. Thuốc kháng virus acyclovir được sử dụng trong điều trị nhiễm Herpes virus. Cơ chế tác dụng của acyclovir là:

A. Ức chế tổng hợp protein virus.
B. Ức chế tổng hợp DNA virus.
C. Ức chế sự xâm nhập của virus vào tế bào.
D. Tăng cường hệ miễn dịch chống lại virus.

3. Phản ứng dị ứng thuốc type I (phản ứng tức thì) được trung gian bởi:

A. Tế bào T gây độc tế bào.
B. Kháng thể IgE.
C. Phức hợp miễn dịch.
D. Tế bào T trung gian chậm.

4. Liệu pháp 'prodrug' (tiền thuốc) được thiết kế nhằm mục đích chính là:

A. Giảm tác dụng phụ của thuốc.
B. Tăng cường tác dụng dược lý của thuốc.
C. Cải thiện sinh khả dụng hoặc tính tan của thuốc.
D. Tất cả các mục đích trên.

5. Insulin được sử dụng trong điều trị đái tháo đường type 1 và đôi khi type 2. Insulin tác động lên tế bào đích thông qua:

A. Thụ thể enzyme tyrosine kinase.
B. Thụ thể liên kết protein G.
C. Thụ thể kênh ion.
D. Thụ thể nội bào.

6. Khái niệm 'cửa sổ điều trị' (therapeutic window) của một thuốc thể hiện:

A. Thời gian thuốc có tác dụng.
B. Khoảng nồng độ thuốc giữa nồng độ có hiệu quả và nồng độ gây độc.
C. Liều lượng thuốc cần thiết để đạt hiệu quả điều trị.
D. Tốc độ chuyển hóa thuốc.

7. Aspirin liều thấp được sử dụng để dự phòng thứ phát các bệnh tim mạch do tác dụng:

A. Hạ huyết áp.
B. Giảm cholesterol máu.
C. Ức chế kết tập tiểu cầu.
D. Giãn mạch vành.

8. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất (ví dụ diphenhydramine) thường gây buồn ngủ do:

A. Tác dụng kháng cholinergic.
B. Khả năng vượt qua hàng rào máu não và tác động lên hệ thần kinh trung ương.
C. Ức chế thụ thể H1 ở ngoại biên.
D. Gây hạ huyết áp.

9. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong '5 đúng' (5 Rights) trong thực hành sử dụng thuốc an toàn?

A. Đúng thuốc (Right drug).
B. Đúng liều (Right dose).
C. Đúng thời điểm (Right time).
D. Đúng bệnh nhân (Right diagnosis).

10. Trong thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III, mục tiêu chính là:

A. Đánh giá độc tính và dược động học ở người khỏe mạnh.
B. Đánh giá hiệu quả và tác dụng phụ trên số lượng lớn bệnh nhân.
C. Đánh giá hiệu quả và liều lượng tối ưu trên nhóm nhỏ bệnh nhân.
D. Giám sát tác dụng phụ sau khi thuốc được lưu hành trên thị trường.

11. Warfarin là thuốc chống đông đường uống. Cơ chế tác dụng của warfarin là:

A. Ức chế trực tiếp thrombin.
B. Ức chế yếu tố Xa.
C. Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K.
D. Tăng hoạt hóa antithrombin.

12. Thuốc giãn phế quản beta-2 adrenergic agonists (ví dụ salbutamol) được sử dụng trong điều trị hen suyễn. Cơ chế tác dụng của chúng là:

A. Chẹn thụ thể muscarinic ở phế quản.
B. Kích thích thụ thể beta-2 adrenergic ở phế quản, gây giãn cơ trơn phế quản.
C. Ức chế giải phóng histamine từ tế bào mast.
D. Giảm viêm đường thở.

13. Metformin là thuốc điều trị đái tháo đường type 2 phổ biến. Cơ chế tác dụng chính của metformin là:

A. Tăng tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy.
B. Giảm sản xuất glucose ở gan.
C. Tăng độ nhạy insulin ở mô ngoại vi.
D. Cả 2 và 3 đều đúng.

14. Thuốc chống trầm cảm SSRIs (Selective Serotonin Reuptake Inhibitors) hoạt động bằng cách:

A. Tăng cường giải phóng serotonin vào khe synapse.
B. Ức chế tái hấp thu serotonin từ khe synapse.
C. Chẹn thụ thể serotonin postsynaptic.
D. Ức chế enzyme monoamine oxidase (MAO).

15. Thuốc kháng sinh nhóm aminoglycoside có độc tính trên thận và tai. Cơ chế độc tính trên thận chủ yếu liên quan đến:

A. Gây hoại tử ống thận cấp.
B. Ức chế quá trình lọc cầu thận.
C. Gây viêm cầu thận.
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.

16. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố thuốc trong cơ thể?

A. Độ hòa tan của thuốc trong lipid.
B. Kích thước phân tử của thuốc.
C. pH của môi trường hấp thu.
D. Tốc độ dòng máu đến các cơ quan.

17. Enzyme CYP450 có vai trò quan trọng trong chuyển hóa thuốc. Điều gì sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của enzyme CYP450?

A. Có tính đặc hiệu cơ chất cao.
B. Có thể bị cảm ứng hoặc ức chế bởi các thuốc khác.
C. Nằm chủ yếu ở gan.
D. Tham gia vào phản ứng pha 1.

18. Hội chứng Stevens-Johnson (SJS) và hoại tử thượng bì nhiễm độc (TEN) là các phản ứng da nghiêm trọng do thuốc, thường được xếp vào loại phản ứng quá mẫn:

A. Type I.
B. Type II.
C. Type III.
D. Type IV.

19. Benzodiazepine là nhóm thuốc an thần, giải lo âu. Chúng tác động chủ yếu lên thụ thể nào ở hệ thần kinh trung ương?

A. Thụ thể dopamine.
B. Thụ thể serotonin.
C. Thụ thể GABA-A.
D. Thụ thể opioid.

20. Thuốc có hệ số chiết xuất gan (hepatic extraction ratio) cao (>0.7) thường có sinh khả dụng đường uống:

A. Cao.
B. Thấp.
C. Không bị ảnh hưởng bởi chuyển hóa gan.
D. Biến đổi lớn tùy thuộc vào đường dùng.

21. Phân loại thuốc theo hệ thống phân loại sinh dược học (BCS - Biopharmaceutics Classification System) dựa trên:

A. Cấu trúc hóa học của thuốc.
B. Cơ chế tác dụng của thuốc.
C. Độ hòa tan và tính thấm của thuốc.
D. Đường dùng thuốc.

22. Tác dụng phụ thường gặp của thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) trên đường tiêu hóa là do cơ chế nào?

A. Ức chế COX-1 và COX-2.
B. Tăng sản xuất prostaglandin.
C. Kích thích thụ thể H2 ở dạ dày.
D. Tăng tiết acid hydrochloric.

23. Tương tác thuốc hiệp đồng (synergism) có nghĩa là:

A. Hai thuốc cạnh tranh nhau tại cùng một thụ thể.
B. Tác dụng của hai thuốc cộng lại bằng tổng tác dụng của từng thuốc.
C. Tác dụng của hai thuốc dùng chung lớn hơn tổng tác dụng của từng thuốc khi dùng riêng lẻ.
D. Một thuốc làm giảm tác dụng của thuốc kia.

24. Thuốc A là chất ức chế enzyme CYP3A4. Nếu bệnh nhân đang dùng thuốc B được chuyển hóa bởi CYP3A4, điều gì có thể xảy ra khi dùng đồng thời thuốc A và thuốc B?

A. Tăng nồng độ thuốc B trong huyết tương.
B. Giảm nồng độ thuốc B trong huyết tương.
C. Tăng chuyển hóa thuốc A.
D. Giảm hấp thu thuốc B.

25. Thuật ngữ 'sinh khả dụng' (bioavailability) trong dược lý học dùng để chỉ:

A. Tỷ lệ phần trăm thuốc được hấp thu vào máu.
B. Tốc độ thuốc được chuyển hóa tại gan.
C. Thời gian thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương.
D. Khả năng thuốc gắn kết với protein huyết tương.

26. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển (ACEIs) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

A. Giãn mạch máu trực tiếp.
B. Ức chế sản xuất Angiotensin II.
C. Chẹn kênh canxi.
D. Giảm nhịp tim.

27. Corticosteroid (ví dụ prednisone) có tác dụng kháng viêm mạnh mẽ. Cơ chế kháng viêm chính của corticosteroid là:

A. Ức chế trực tiếp enzyme COX-2.
B. Ức chế sản xuất prostaglandin và leukotriene thông qua ức chế phospholipase A2.
C. Chẹn thụ thể histamine.
D. Tăng cường chức năng tế bào lympho T.

28. Phản ứng pha 1 trong chuyển hóa thuốc chủ yếu bao gồm các quá trình nào?

A. Liên hợp glucuronide, sulfate hóa, acetyl hóa.
B. Oxy hóa, khử, thủy phân.
C. Gắn kết với protein huyết tương.
D. Bài tiết qua thận.

29. Thuốc lợi tiểu thiazide hoạt động chủ yếu ở vị trí nào của nephron?

A. Ống lượn gần.
B. Quai Henle.
C. Ống lượn xa.
D. Ống góp.

30. Kháng sinh beta-lactam (ví dụ penicillin, cephalosporin) có cơ chế tác dụng chính là:

A. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
B. Ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn.
C. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
D. Phá hủy màng tế bào vi khuẩn.

1 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

1. Điều gì sau đây KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến đáp ứng thuốc ở bệnh nhân?

2 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

2. Thuốc kháng virus acyclovir được sử dụng trong điều trị nhiễm Herpes virus. Cơ chế tác dụng của acyclovir là:

3 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

3. Phản ứng dị ứng thuốc type I (phản ứng tức thì) được trung gian bởi:

4 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

4. Liệu pháp `prodrug` (tiền thuốc) được thiết kế nhằm mục đích chính là:

5 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

5. Insulin được sử dụng trong điều trị đái tháo đường type 1 và đôi khi type 2. Insulin tác động lên tế bào đích thông qua:

6 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

6. Khái niệm `cửa sổ điều trị` (therapeutic window) của một thuốc thể hiện:

7 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

7. Aspirin liều thấp được sử dụng để dự phòng thứ phát các bệnh tim mạch do tác dụng:

8 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

8. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất (ví dụ diphenhydramine) thường gây buồn ngủ do:

9 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

9. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong `5 đúng` (5 Rights) trong thực hành sử dụng thuốc an toàn?

10 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

10. Trong thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III, mục tiêu chính là:

11 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

11. Warfarin là thuốc chống đông đường uống. Cơ chế tác dụng của warfarin là:

12 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

12. Thuốc giãn phế quản beta-2 adrenergic agonists (ví dụ salbutamol) được sử dụng trong điều trị hen suyễn. Cơ chế tác dụng của chúng là:

13 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

13. Metformin là thuốc điều trị đái tháo đường type 2 phổ biến. Cơ chế tác dụng chính của metformin là:

14 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

14. Thuốc chống trầm cảm SSRIs (Selective Serotonin Reuptake Inhibitors) hoạt động bằng cách:

15 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

15. Thuốc kháng sinh nhóm aminoglycoside có độc tính trên thận và tai. Cơ chế độc tính trên thận chủ yếu liên quan đến:

16 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

16. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố thuốc trong cơ thể?

17 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

17. Enzyme CYP450 có vai trò quan trọng trong chuyển hóa thuốc. Điều gì sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của enzyme CYP450?

18 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

18. Hội chứng Stevens-Johnson (SJS) và hoại tử thượng bì nhiễm độc (TEN) là các phản ứng da nghiêm trọng do thuốc, thường được xếp vào loại phản ứng quá mẫn:

19 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

19. Benzodiazepine là nhóm thuốc an thần, giải lo âu. Chúng tác động chủ yếu lên thụ thể nào ở hệ thần kinh trung ương?

20 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

20. Thuốc có hệ số chiết xuất gan (hepatic extraction ratio) cao (>0.7) thường có sinh khả dụng đường uống:

21 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

21. Phân loại thuốc theo hệ thống phân loại sinh dược học (BCS - Biopharmaceutics Classification System) dựa trên:

22 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

22. Tác dụng phụ thường gặp của thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) trên đường tiêu hóa là do cơ chế nào?

23 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

23. Tương tác thuốc hiệp đồng (synergism) có nghĩa là:

24 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

24. Thuốc A là chất ức chế enzyme CYP3A4. Nếu bệnh nhân đang dùng thuốc B được chuyển hóa bởi CYP3A4, điều gì có thể xảy ra khi dùng đồng thời thuốc A và thuốc B?

25 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

25. Thuật ngữ `sinh khả dụng` (bioavailability) trong dược lý học dùng để chỉ:

26 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

26. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển (ACEIs) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

27 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

27. Corticosteroid (ví dụ prednisone) có tác dụng kháng viêm mạnh mẽ. Cơ chế kháng viêm chính của corticosteroid là:

28 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

28. Phản ứng pha 1 trong chuyển hóa thuốc chủ yếu bao gồm các quá trình nào?

29 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

29. Thuốc lợi tiểu thiazide hoạt động chủ yếu ở vị trí nào của nephron?

30 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 7

30. Kháng sinh beta-lactam (ví dụ penicillin, cephalosporin) có cơ chế tác dụng chính là: