Đề 6 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải tích 2

Đề 6 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

1. Trường vectơ F = (P(x,y), Q(x,y)) là trường bảo toàn nếu tồn tại hàm f(x,y) sao cho:

A. ∇f = F
B. div F = 0
C. curl F = 0
D. f = P + Q

2. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′ = 2x là:

A. y = x² + C
B. y = 2x² + C
C. y = eˣ^² + C
D. y = ln|x| + C

3. Curl của một trường vectơ F = (P, Q, R) là một:

A. Trường vectơ
B. Hàm vô hướng
C. Số thực
D. Đường cong

4. Định lý Stokes liên hệ giữa:

A. Tích phân đường và tích phân mặt
B. Tích phân mặt và tích phân khối
C. Tích phân kép và tích phân bội ba
D. Tích phân bội và tích phân đơn

5. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x + 1 là:

A. x² + C
B. x² + x + C
C. 2x² + x + C
D. 2x² + C

6. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = f(x), trục Ox, x = a, x = b quanh trục Ox được tính bởi công thức:

A. π∫[a,b] [f(x)]² dx
B. ∫[a,b] [f(x)]² dx
C. 2π∫[a,b] xf(x) dx
D. π∫[a,b] f(x) dx

7. Để tính tích phân ∫sin(x)cos(x)dx, phép đổi biến nào sau đây là phù hợp nhất?

A. u = sin(x)
B. u = cos(x)
C. u = tan(x)
D. u = x

8. Công thức nào sau đây là công thức tích phân từng phần?

A. ∫udv = uv - ∫vdu
B. ∫udv = uv + ∫vdu
C. ∫(u+v)dx = ∫udx + ∫vdx
D. ∫cudx = c∫udx

9. Tích phân suy rộng ∫[1, ∞] (1∕x²) dx hội tụ hay phân kỳ?

A. Hội tụ
B. Phân kỳ
C. Không xác định
D. Vừa hội tụ vừa phân kỳ

10. Phương trình vi phân y′' + y = 0 là phương trình vi phân tuyến tính:

A. Cấp hai hệ số hằng
B. Cấp nhất hệ số hằng
C. Cấp hai hệ số biến thiên
D. Cấp nhất hệ số biến thiên

11. Định lý Green liên hệ giữa:

A. Tích phân đường và tích phân kép
B. Tích phân mặt và tích phân đường
C. Tích phân khối và tích phân mặt
D. Tích phân bội và tích phân đơn

12. Chuỗi số ∑[n=1, ∞] (1∕n) là chuỗi:

A. Điều hòa
B. Hình học
C. P-chuỗi
D. Đan dấu

13. Chuỗi số ∑[n=1, ∞] (-1)ⁿ⁺¹ × (1∕n) là chuỗi:

A. Đan dấu
B. Dương
C. Hình học
D. P-chuỗi

14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x², trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 1 được tính bằng công thức nào?

A. ∫[0,1] x² dx
B. ∫[0,1] |x²| dx
C. ∫[0,1] (x²)² dx
D. ∫[0,1] √(x²) dx

15. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y′' + y = 0 có dạng:

A. y = C1*cos(x) + C2*sin(x)
B. y = C1*eˣ + C2*e⁻ˣ
C. y = C*eˣ
D. y = C*x

16. Gradient của một hàm vô hướng f(x,y,z) là một:

A. Trường vectơ
B. Hàm vô hướng
C. Số thực
D. Đường cong

17. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑[n=0, ∞] (xⁿ)∕(n!) là:

A.
B. 1
C. 0
D. e

18. Tích phân kép ∫∫[D] f(x,y) dA, với D là miền chữ nhật [a,b]x[c,d], được tính bằng tích phân lặp nào?

A. ∫[c,d] ∫[a,b] f(x,y) dxdy
B. ∫[a,b] ∫[c,d] f(x,y) dydx
C. ∫[a,b] ∫[a,b] f(x,y) dxdy
D. ∫[c,d] ∫[c,d] f(x,y) dydx

19. Tích phân đường loại 1 ∫[C] f(x,y) ds tính dọc theo đường cong C tham số r(t) = (x(t), y(t)), a ≤ t ≤ b, được tính bằng:

A. ∫[a,b] f(x(t), y(t)) ||r′(t)|| dt
B. ∫[a,b] f(x(t), y(t)) r′(t) dt
C. ∫[C] f(x,y) dt
D. ∫[a,b] f(x′(t), y′(t)) ||r(t)|| dt

20. Divergence của một trường vectơ F = (P, Q, R) là một:

A. Hàm vô hướng
B. Trường vectơ
C. Số thực
D. Đường cong

21. Khai triển Taylor của hàm số eˣ tại x = 0 là:

A. ∑[n=0, ∞] (xⁿ)∕(n!)
B. ∑[n=0, ∞] xⁿ
C. ∑[n=1, ∞] (xⁿ)∕(n!)
D. ∑[n=0, ∞] (-1)ⁿ (xⁿ)∕(n!)

22. Tiêu chuẩn nào sau đây dùng để xét sự hội tụ của chuỗi số dương?

A. Tiêu chuẩn so sánh
B. Tiêu chuẩn Leibniz
C. Tiêu chuẩn Cauchy cho dãy
D. Tiêu chuẩn Weierstrass

23. Tích phân ∫(1∕x)dx bằng:

A. ln|x| + C
B. 1∕x² + C
C. -1∕x² + C
D. xln|x| - x + C

24. Tích phân ∫[0, π∕2] sin²(x)cos(x) dx bằng:

A. 1∕3
B. 2∕3
C. 1
D. π∕4

25. Chuỗi số ∑[n=1, ∞] (n²)∕(2ⁿ) hội tụ hay phân kỳ?

A. Hội tụ
B. Phân kỳ
C. Không xác định
D. Vừa hội tụ vừa phân kỳ

26. Phương trình vi phân y′ = xy là phương trình vi phân:

A. Tách biến
B. Tuyển tính cấp nhất
C. Đẳng cấp
D. Toàn phần

27. Định lý Divergence (Gauss) liên hệ giữa:

A. Tích phân mặt và tích phân khối
B. Tích phân đường và tích phân mặt
C. Tích phân kép và tích phân đường
D. Tích phân bội và tích phân đơn

28. Jacobian của phép biến đổi tọa độ cực là:

A. r
B. r²
C. 1∕r
D. 1∕r²

29. Độ dài cung của đường cong y = f(x) từ x = a đến x = b được tính bằng công thức:

A. ∫[a,b] √(1 + [f′(x)]²) dx
B. ∫[a,b] √(1 + f′(x)) dx
C. ∫[a,b] √([f′(x)]²) dx
D. ∫[a,b] (1 + [f′(x)]²) dx

30. Để chuyển tích phân kép sang tọa độ cực, ta sử dụng biến đổi:

A. x = rcosθ, y = rsinθ
B. x = rsinθ, y = rcosθ
C. x = rθcosθ, y = rθsinθ
D. x = rcosθ, y = r

1 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

1. Trường vectơ F = (P(x,y), Q(x,y)) là trường bảo toàn nếu tồn tại hàm f(x,y) sao cho:

2 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

2. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′ = 2x là:

3 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

3. Curl của một trường vectơ F = (P, Q, R) là một:

4 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

4. Định lý Stokes liên hệ giữa:

5 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

5. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x + 1 là:

6 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

6. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = f(x), trục Ox, x = a, x = b quanh trục Ox được tính bởi công thức:

7 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

7. Để tính tích phân ∫sin(x)cos(x)dx, phép đổi biến nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

8. Công thức nào sau đây là công thức tích phân từng phần?

9 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

9. Tích phân suy rộng ∫[1, ∞] (1∕x²) dx hội tụ hay phân kỳ?

10 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

10. Phương trình vi phân y′` + y = 0 là phương trình vi phân tuyến tính:

11 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

11. Định lý Green liên hệ giữa:

12 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

12. Chuỗi số ∑[n=1, ∞] (1∕n) là chuỗi:

13 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

13. Chuỗi số ∑[n=1, ∞] (-1)ⁿ⁺¹ × (1∕n) là chuỗi:

14 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x², trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 1 được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

15. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y′` + y = 0 có dạng:

16 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

16. Gradient của một hàm vô hướng f(x,y,z) là một:

17 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

17. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑[n=0, ∞] (xⁿ)∕(n!) là:

18 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

18. Tích phân kép ∫∫[D] f(x,y) dA, với D là miền chữ nhật [a,b]x[c,d], được tính bằng tích phân lặp nào?

19 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

19. Tích phân đường loại 1 ∫[C] f(x,y) ds tính dọc theo đường cong C tham số r(t) = (x(t), y(t)), a ≤ t ≤ b, được tính bằng:

20 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

20. Divergence của một trường vectơ F = (P, Q, R) là một:

21 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

21. Khai triển Taylor của hàm số eˣ tại x = 0 là:

22 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

22. Tiêu chuẩn nào sau đây dùng để xét sự hội tụ của chuỗi số dương?

23 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

23. Tích phân ∫(1∕x)dx bằng:

24 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

24. Tích phân ∫[0, π∕2] sin²(x)cos(x) dx bằng:

25 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

25. Chuỗi số ∑[n=1, ∞] (n²)∕(2ⁿ) hội tụ hay phân kỳ?

26 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

26. Phương trình vi phân y′ = xy là phương trình vi phân:

27 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

27. Định lý Divergence (Gauss) liên hệ giữa:

28 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

28. Jacobian của phép biến đổi tọa độ cực là:

29 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

29. Độ dài cung của đường cong y = f(x) từ x = a đến x = b được tính bằng công thức:

30 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 7

30. Để chuyển tích phân kép sang tọa độ cực, ta sử dụng biến đổi: