Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

1. Từ cải tiến thường được dùng để chỉ hành động nào liên quan đến sáng chế?

A. Tạo ra một công nghệ hoàn toàn mới từ đầu.
B. Nâng cao hiệu quả hoặc tính năng của một sản phẩm đã có.
C. Sao chép một sáng chế của người khác.
D. Phát hiện ra một quy luật tự nhiên.

2. Đâu là một ví dụ về sáng chế mà con người đã tạo ra để phục vụ cuộc sống?

A. Chiếc máy in 3D có thể tạo ra vật thể theo thiết kế.
B. Quy luật hấp dẫn của Trái đất.
C. Khám phá ra các hành tinh mới.
D. Sự tồn tại của nước.

3. Để có một sáng chế thành công, yếu tố nào là quan trọng nhất?

A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.
B. Sự kiên trì và ý chí vượt khó.
C. Nghiên cứu khoa học bài bản và ứng dụng thực tế.
D. Sự công nhận của cộng đồng.

4. Đâu là một ví dụ về sáng chế trong lĩnh vực y học đã thay đổi cách điều trị bệnh?

A. Việc phát hiện ra ADN.
B. Chế tạo ra máy chụp MRI.
C. Tìm ra định luật bảo toàn năng lượng.
D. Quan sát vi khuẩn dưới kính hiển vi.

5. Ai là người được coi là cha đẻ của ngành điện ảnh với việc phát minh ra máy quay phim và chiếu phim?

A. Thomas Edison
B. Alexander Graham Bell
C. Thomas Edison
D. Marie Curie

6. Người thực hiện hành động sáng chế hoặc phát minh được gọi là gì?

A. Nhà phát minh
B. Người chế tạo
C. Nhà khoa học
D. Tất cả các đáp án trên

7. Việc phát minh ra bánh xe đã có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của xã hội loài người?

A. Giúp con người di chuyển nhanh hơn và vận chuyển hàng hóa dễ dàng hơn.
B. Thay đổi cách con người xây dựng nhà cửa.
C. Thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp.
D. Là nguồn cảm hứng cho các phát minh về điện.

8. Đâu là một sáng chế trong lĩnh vực nông nghiệp đã giúp tăng năng suất?

A. Khám phá ra các loại cây trồng biến đổi gen.
B. Chế tạo máy gặt đập liên hợp.
C. Nghiên cứu về giống lúa.
D. Phát hiện vai trò của ánh sáng mặt trời.

9. Từ nào KHÔNG phải là động từ chỉ hành động liên quan đến sáng chế/phát minh?

A. Phát minh
B. Sáng tạo
C. Sáng chế
D. Mô phỏng

10. Trong bài Sáng chế phát minh, từ sáng chế thường đi liền với từ nào để tạo thành một cụm từ có nghĩa rộng hơn, chỉ một công trình khoa học có giá trị lớn?

A. Sáng chế và phát minh
B. Sáng chế độc đáo
C. Sáng chế mới lạ
D. Sáng chế khoa học

11. Từ nào trong các lựa chọn sau đây mô tả sự độc đáo, khác biệt của một sáng chế hoặc phát minh?

A. Độc đáo
B. Phổ biến
C. Thông thường
D. Cũ kỹ

12. Từ nào có nghĩa tương tự với sáng chế?

A. Phát minh
B. Chế tạo
C. Phát minh và chế tạo
D. Phát minh hoặc chế tạo

13. Ý nghĩa của câu Sáng chế của loài người không ngừng phát triển là gì?

A. Loài người luôn tạo ra những thứ mới mẻ.
B. Những thứ con người tạo ra ngày càng tốt hơn và nhiều hơn.
C. Con người không bao giờ ngừng sáng tạo.
D. Các sáng chế luôn được cải tiến liên tục.

14. Việc Edison phát minh ra bóng đèn điện đã mang lại lợi ích gì lớn nhất cho xã hội?

A. Thay thế hoàn toàn các nguồn sáng cũ như nến, đèn dầu.
B. Giúp con người có thể làm việc, học tập hiệu quả hơn vào ban đêm.
C. Là tiền đề cho sự phát triển của ngành điện lực.
D. Tạo ra một nguồn ánh sáng rực rỡ chưa từng có.

15. Câu nào dưới đây diễn tả đúng nhất ý nghĩa của từ phát minh trong bối cảnh khoa học?

A. Tìm ra cái mới, cái chưa từng có trên cơ sở khoa học.
B. Chế tạo ra một sản phẩm hữu ích từ những vật liệu sẵn có.
C. Cải tiến một công nghệ cũ để hoạt động hiệu quả hơn.
D. Tạo ra một ý tưởng mới nhưng chưa ứng dụng được.

16. Nếu một nhà khoa học tìm ra một loại thuốc mới có khả năng chữa bệnh ung thư mà trước đây chưa từng tồn tại, đó là một:

A. Phát minh
B. Cải tiến
C. Sáng tạo ý tưởng
D. Thử nghiệm

17. Trong bài đọc, những sáng chế nào đã được nhắc đến như những ví dụ về sự tiến bộ của loài người?

A. Máy in, máy tính, điện thoại thông minh.
B. Xe đạp, xe máy, ô tô.
C. Thuốc kháng sinh, vắc-xin, phương pháp chữa bệnh.
D. Tất cả các đáp án trên.

18. Việc con người phát minh ra Internet đã mang lại thay đổi cơ bản nào cho thế giới?

A. Giúp mọi người có thể giao tiếp trực tiếp với nhau.
B. Thay đổi cách thức trao đổi thông tin và kết nối toàn cầu.
C. Tạo ra nhiều công việc mới trong lĩnh vực công nghệ.
D. Giúp việc mua sắm trở nên dễ dàng hơn.

19. Câu nào dưới đây diễn tả đúng ý nghĩa của từ chế tạo trong bối cảnh sáng chế?

A. Tạo ra một tác phẩm nghệ thuật.
B. Làm ra một sản phẩm theo thiết kế hoặc ý tưởng.
C. Tìm ra một quy luật khoa học.
D. Nghiên cứu và phát triển công nghệ.

20. Từ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm từ chỉ hành động tạo ra cái mới, cái hữu ích?

A. Chế tác
B. Sáng tạo
C. Phát minh
D. Thừa kế

21. Trong các từ sau, từ nào mang ý nghĩa chủ động tạo ra một giải pháp mới để giải quyết vấn đề?

A. Tìm kiếm
B. Sáng chế
C. Quan sát
D. Phân tích

22. Việc phát minh ra penicillin của Alexander Fleming là một ví dụ điển hình cho thấy:

A. Khoa học chỉ dựa vào may mắn.
B. Sự tình cờ có thể dẫn đến những phát minh vĩ đại.
C. Cần phải thử nghiệm tất cả các loại nấm.
D. Khám phá tự nhiên là quan trọng nhất.

23. Khi nói về một phát minh đột phá, từ đột phá nhấn mạnh điều gì?

A. Sự phức tạp của phát minh.
B. Tính phổ biến của phát minh.
C. Sự thay đổi lớn lao, vượt bậc mà phát minh mang lại.
D. Chi phí lớn để tạo ra phát minh.

24. Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc sáng chế + cho + ai/cái gì?

A. Nhà khoa học đã sáng chế một thiết bị mới cho ngành y tế.
B. Anh ấy đã sáng chế một bài hát rất hay.
C. Cô ấy sáng chế một bức tranh đẹp.
D. Chúng tôi sẽ sáng chế một kế hoạch cho dự án.

25. Đâu là một ví dụ về phát minh trong lĩnh vực thiên văn học?

A. Chế tạo kính thiên văn mới.
B. Phát hiện ra sự tồn tại của lỗ đen.
C. Xây dựng trạm vũ trụ.
D. Phóng tên lửa lên Mặt Trăng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

1. Từ cải tiến thường được dùng để chỉ hành động nào liên quan đến sáng chế?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

2. Đâu là một ví dụ về sáng chế mà con người đã tạo ra để phục vụ cuộc sống?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

3. Để có một sáng chế thành công, yếu tố nào là quan trọng nhất?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

4. Đâu là một ví dụ về sáng chế trong lĩnh vực y học đã thay đổi cách điều trị bệnh?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

5. Ai là người được coi là cha đẻ của ngành điện ảnh với việc phát minh ra máy quay phim và chiếu phim?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

6. Người thực hiện hành động sáng chế hoặc phát minh được gọi là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

7. Việc phát minh ra bánh xe đã có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của xã hội loài người?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

8. Đâu là một sáng chế trong lĩnh vực nông nghiệp đã giúp tăng năng suất?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

9. Từ nào KHÔNG phải là động từ chỉ hành động liên quan đến sáng chế/phát minh?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

10. Trong bài Sáng chế phát minh, từ sáng chế thường đi liền với từ nào để tạo thành một cụm từ có nghĩa rộng hơn, chỉ một công trình khoa học có giá trị lớn?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

11. Từ nào trong các lựa chọn sau đây mô tả sự độc đáo, khác biệt của một sáng chế hoặc phát minh?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

12. Từ nào có nghĩa tương tự với sáng chế?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

13. Ý nghĩa của câu Sáng chế của loài người không ngừng phát triển là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

14. Việc Edison phát minh ra bóng đèn điện đã mang lại lợi ích gì lớn nhất cho xã hội?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

15. Câu nào dưới đây diễn tả đúng nhất ý nghĩa của từ phát minh trong bối cảnh khoa học?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

16. Nếu một nhà khoa học tìm ra một loại thuốc mới có khả năng chữa bệnh ung thư mà trước đây chưa từng tồn tại, đó là một:

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

17. Trong bài đọc, những sáng chế nào đã được nhắc đến như những ví dụ về sự tiến bộ của loài người?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

18. Việc con người phát minh ra Internet đã mang lại thay đổi cơ bản nào cho thế giới?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

19. Câu nào dưới đây diễn tả đúng ý nghĩa của từ chế tạo trong bối cảnh sáng chế?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

20. Từ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm từ chỉ hành động tạo ra cái mới, cái hữu ích?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

21. Trong các từ sau, từ nào mang ý nghĩa chủ động tạo ra một giải pháp mới để giải quyết vấn đề?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

22. Việc phát minh ra penicillin của Alexander Fleming là một ví dụ điển hình cho thấy:

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

23. Khi nói về một phát minh đột phá, từ đột phá nhấn mạnh điều gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

24. Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc sáng chế + cho + ai/cái gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Tiếng việt 4 bài 18 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ sáng chế phát minh

Tags: Bộ đề 1

25. Đâu là một ví dụ về phát minh trong lĩnh vực thiên văn học?