Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 6 bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 6 bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
1. Tìm hiệu của phép trừ $5000 - 1234$.
A. $3766$
B. $3776$
C. $3676$
D. $3866$
2. Kết quả của phép tính $2023 + 1777$ là bao nhiêu?
A. $3800$
B. $3700$
C. $4000$
D. $3900$
3. Nếu giảm $150$ đi $35$, ta được số nào?
A. $115$
B. $125$
C. $110$
D. $135$
4. Tính giá trị của $5!$ (giai thừa của $5$).
A. $120$
B. $100$
C. $150$
D. $130$
5. Tìm số tự nhiên $x$ sao cho $x + 150 = 400$.
A. $250$
B. $240$
C. $260$
D. $255$
6. Tìm số tự nhiên liền sau của số $999$.
A. $1000$
B. $998$
C. $1001$
D. $999$
7. Tìm số tự nhiên liền trước của số $200$.
A. $199$
B. $201$
C. $198$
D. $200$
8. Tính $1000000 - 999999$.
A. $1$
B. $0$
C. $10$
D. $100$
9. Nếu $x - 200 = 750$, thì giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. $950$
B. $900$
C. $550$
D. $1050$
10. Một người đi bộ quãng đường $3$ km trong $45$ phút. Hỏi nếu đi với vận tốc đó, người đó đi $6$ km hết bao nhiêu phút?
A. $90$ phút
B. $80$ phút
C. $100$ phút
D. $75$ phút
11. Tính giá trị của biểu thức $1000 - (350 + 250)$.
A. $400$
B. $500$
C. $300$
D. $600$
12. Một cửa hàng bán $520$ kg gạo trong buổi sáng và $685$ kg gạo trong buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
A. $1105$ kg
B. $1205$ kg
C. $1115$ kg
D. $1215$ kg
13. Tính tổng của ba số tự nhiên liên tiếp: $10, 11, 12$.
A. $33$
B. $32$
C. $34$
D. $35$
14. Một lớp học có $35$ học sinh. Nếu $12$ học sinh vắng mặt, hỏi có bao nhiêu học sinh có mặt?
A. $23$
B. $22$
C. $24$
D. $25$
15. Đoạn đường thứ nhất dài $850$ m, đoạn đường thứ hai ngắn hơn đoạn đường thứ nhất $125$ m. Hỏi đoạn đường thứ hai dài bao nhiêu mét?
A. $725$ m
B. $735$ m
C. $720$ m
D. $730$ m