Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 7 bài 12 Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 7 bài 12 Tính chất ba đường trung trực của tam giác
1. Cho tam giác ABC. Gọi O là giao điểm ba đường trung trực. Nếu $OA = 5$ cm, thì độ dài $OB$ và $OC$ là bao nhiêu?
A. $OB = 5$ cm, $OC = 5$ cm.
B. $OB = 3$ cm, $OC = 4$ cm.
C. $OB = 10$ cm, $OC = 10$ cm.
D. Không xác định được.
2. Cho tam giác ABC có $AB = AC$. Điểm O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. OA = OB.
B. OB = OC.
C. OA = OC.
D. OA = OB + OC.
3. Nếu một điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì điểm đó có tính chất gì?
A. Cách đều hai mút của đoạn thẳng.
B. Vuông góc với đoạn thẳng.
C. Song song với đoạn thẳng.
D. Chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.
4. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Khi đó, giao điểm của ba đường trung trực của tam giác ABC là:
A. Giao điểm của ba đường cao.
B. Giao điểm của ba đường phân giác.
C. Giao điểm của ba đường trung tuyến.
D. Giao điểm của ba đường trung trực của các cạnh AB, BC, CA.
5. Tập hợp các điểm cách đều hai đỉnh của một tam giác là:
A. Đường trung tuyến nối hai đỉnh đó.
B. Đường trung trực của cạnh đối diện với đỉnh thứ ba.
C. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai đỉnh đó.
D. Đường phân giác của góc tạo bởi hai đỉnh đó.
6. Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác được gọi là gì?
A. Tâm đường tròn nội tiếp.
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
C. Trọng tâm.
D. Trực tâm.
7. Trong tam giác đều, giao điểm ba đường trung trực trùng với điểm nào?
A. Chỉ tâm đường tròn ngoại tiếp.
B. Chỉ tâm đường tròn nội tiếp.
C. Trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn nội tiếp và tâm đường tròn ngoại tiếp.
D. Chỉ trực tâm.
8. Độ dài từ giao điểm ba đường trung trực đến ba đỉnh của tam giác là:
A. Không xác định được.
B. Bằng nhau và bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp.
C. Bằng nhau và bằng bán kính đường tròn nội tiếp.
D. Bằng nửa độ dài cạnh đối diện.
9. Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm ba đường trung trực. Nếu I nằm trên cạnh BC, thì tam giác ABC là:
A. Tam giác nhọn.
B. Tam giác tù.
C. Tam giác vuông tại A.
D. Tam giác đều.
10. Tam giác có ba đường trung trực đồng quy tại một điểm nằm trong tam giác là:
A. Tam giác nhọn.
B. Tam giác tù.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác đều.
11. Nếu một tam giác có một điểm cách đều ba cạnh của nó, thì điểm đó là:
A. Giao điểm ba đường trung trực.
B. Giao điểm ba đường cao.
C. Giao điểm ba đường phân giác.
D. Giao điểm ba đường trung tuyến.
12. Điểm đồng quy của ba đường trung trực của một tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp khi nào?
A. Khi tam giác đó là tam giác vuông.
B. Khi tam giác đó là tam giác tù.
C. Khi tam giác đó là tam giác nhọn.
D. Luôn luôn đúng với mọi tam giác.
13. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AB. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với AB là:
A. Đường trung tuyến của tam giác ABC.
B. Đường phân giác của tam giác ABC.
C. Đường trung trực của cạnh AB.
D. Đường cao của tam giác ABC.
14. Nếu tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ngoài tam giác, thì tam giác đó là:
A. Tam giác nhọn.
B. Tam giác tù.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác cân.
15. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường trung trực có tính chất gì đặc biệt?
A. Cách đều ba đỉnh của tam giác.
B. Cách đều ba cạnh của tam giác.
C. Là trọng tâm của tam giác.
D. Là trực tâm của tam giác.