Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

1. Khi phân tích một đoạn văn Tiếng Việt, việc xác định ý chính của đoạn văn đó nhằm mục đích gì?

A. Để tìm ra những từ ngữ mới, ít gặp.
B. Để hiểu rõ thông điệp cốt lõi, chủ đề bao quát mà tác giả muốn truyền tải.
C. Để đếm số lượng câu trong đoạn văn.
D. Để ghi nhớ từng câu văn một cách chính xác.

2. Yếu tố nào KHÔNG phải là vai trò của ngữ cảnh trong hoạt động giao tiếp bằng Tiếng Việt?

A. Giúp xác định nghĩa của từ ngữ, câu văn.
B. Định hướng cách diễn đạt, lựa chọn từ ngữ phù hợp.
C. Tạo ra các hiện tượng ngữ pháp bất thường.
D. Ảnh hưởng đến hiệu quả và mục đích của giao tiếp.

3. Khi một câu trong Tiếng Việt có cấu trúc Chủ ngữ - Vị ngữ - Tân ngữ, tân ngữ thường giữ chức vụ ngữ pháp nào?

A. Bổ ngữ cho vị ngữ.
B. Đối tượng tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của hành động do vị ngữ biểu thị.
C. Trạng ngữ chỉ thời gian, địa điểm.
D. Chủ ngữ phụ cho chủ ngữ chính.

4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói trong Tiếng Việt?

A. Thường ngắn gọn, có tính tại chỗ, và có sự hỗ trợ của ngữ điệu, cử chỉ.
B. Cấu trúc câu thường chuẩn mực, chặt chẽ, ít lặp từ.
C. Có thể sử dụng các từ ngữ biểu cảm, từ lóng, hoặc câu cảm thán.
D. Có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như tiếng ồn, khoảng cách.

5. Trong ngữ cảnh sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt, hiện tượng lặp từ khi nào bị xem là lỗi diễn đạt?

A. Khi việc lặp từ tạo ra hiệu quả tu từ, nhấn mạnh ý nghĩa hoặc nhịp điệu.
B. Khi việc lặp từ không cần thiết, làm câu văn dài dòng, thiếu cô đọng và làm giảm giá trị thông tin.
C. Khi từ được lặp là những từ ngữ cổ, ít dùng trong giao tiếp hiện đại.
D. Khi người nói hoặc người viết vô tình lặp lại một từ do quên mất đã nói/viết từ đó.

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của phép so sánh trong Tiếng Việt?

A. Làm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên cụ thể, sinh động, dễ hình dung.
B. Làm nổi bật lên những nét đặc trưng, tính chất của sự vật, hiện tượng.
C. Tạo ra sự nhầm lẫn về ý nghĩa giữa các sự vật, hiện tượng.
D. Tăng tính biểu cảm, gợi cảm cho lời văn.

7. Trong giao tiếp Tiếng Việt, khi nào việc sử dụng từ tượng thanh phát huy hiệu quả?

A. Khi muốn câu văn trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
B. Khi muốn miêu tả âm thanh một cách sinh động, gợi tả và chân thực.
C. Khi muốn thay thế các từ ngữ thông dụng bằng từ ngữ hiếm gặp.
D. Khi muốn làm cho thông điệp trở nên mơ hồ, khó xác định.

8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của giao tiếp phi ngôn ngữ trong Tiếng Việt?

A. Sử dụng ánh mắt, nét mặt, cử chỉ để truyền đạt thông tin.
B. Giữ khoảng cách giao tiếp phù hợp với mối quan hệ.
C. Luôn chỉ dựa vào lời nói để truyền đạt ý nghĩa.
D. Sử dụng trang phục, thái độ để thể hiện bản thân.

9. Trong Tiếng Việt, biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

A. Sự giống nhau về hình dáng.
B. Sự tương đồng về chức năng.
C. Sự gần gũi, có liên quan về bản chất hoặc hình thức.
D. Sự đối lập về ý nghĩa.

10. Việc sử dụng từ ngữ màu mè trong giao tiếp Tiếng Việt thường mang ý nghĩa gì?

A. Diễn đạt sự chân thành, giản dị và gần gũi.
B. Diễn đạt sự thiếu trung thực, hoa mỹ quá mức hoặc không phù hợp với hoàn cảnh.
C. Diễn đạt sự sáng tạo, độc đáo trong cách dùng từ.
D. Diễn đạt sự chuyên nghiệp và trang trọng trong văn bản.

11. Khi một câu văn Tiếng Việt có cấu trúc Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ, trạng ngữ thường giữ chức vụ ngữ pháp nào?

A. Bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ.
B. Bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ, chỉ thời gian, địa điểm, nguyên nhân, cách thức,... của hành động.
C. Làm rõ nghĩa cho tân ngữ.
D. Đóng vai trò là chủ ngữ phụ.

12. Trong Tiếng Việt, dấu phẩy được sử dụng để làm gì trong câu?

A. Dùng để kết thúc câu và biểu thị một ý trọn vẹn.
B. Dùng để ngăn cách các thành phần cùng loại trong một chuỗi, hoặc ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
C. Dùng để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc cảm xúc mạnh.
D. Dùng để đánh dấu một từ được nhấn mạnh.

13. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một cuộc đối thoại bằng Tiếng Việt?

A. Sử dụng từ ngữ đao to búa lớn, phức tạp.
B. Khả năng lắng nghe và thấu hiểu quan điểm của đối phương.
C. Luôn giữ vững lập trường, không thay đổi quan điểm.
D. Chỉ tập trung vào việc trình bày ý kiến của bản thân.

14. Trong Tiếng Việt, từ đa nghĩa là từ có đặc điểm gì?

A. Có nhiều cách viết khác nhau nhưng cùng một cách phát âm.
B. Có nhiều cách phát âm khác nhau nhưng cùng một cách viết và ý nghĩa.
C. Có nhiều ý nghĩa khác nhau, được phân biệt dựa vào ngữ cảnh sử dụng.
D. Có ý nghĩa duy nhất và không thay đổi trong mọi ngữ cảnh.

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của chơi chữ trong Tiếng Việt?

A. Tạo hiệu quả hài hước, dí dỏm.
B. Tăng tính hấp dẫn, gợi hình, gợi cảm cho lời nói, bài viết.
C. Làm cho câu văn trở nên phức tạp và khó hiểu hơn.
D. Thể hiện sự sáng tạo và tài hoa của người sử dụng ngôn ngữ.

16. Trong Tiếng Việt, hiện tượng nói lái thuộc loại hình biến đổi âm thanh nào?

A. Thay đổi thanh điệu của từ.
B. Hoán đổi vị trí các âm tiết hoặc các ngữ âm trong một từ hoặc cụm từ.
C. Thêm hoặc bớt các phụ âm đầu.
D. Thay đổi nguyên âm chính trong âm tiết.

17. Khi phân tích cấu trúc câu Tiếng Việt, câu đặc biệt được hiểu là gì?

A. Câu có cấu trúc phức tạp, chứa nhiều mệnh đề quan hệ.
B. Câu có đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ, được sắp xếp theo quy tắc ngữ pháp chặt chẽ.
C. Câu có cấu tạo đặc biệt, không theo cấu trúc ngữ pháp thông thường của câu đơn hoặc câu ghép.
D. Câu dùng để hỏi, thường kết thúc bằng dấu chấm hỏi.

18. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nhận diện của nói quá trong văn học và giao tiếp Tiếng Việt?

A. Sử dụng các biện pháp tu từ phóng đại, cường điệu hóa mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.
B. Mục đích nhằm gây ấn tượng mạnh, tăng sức biểu cảm, thể hiện thái độ, tình cảm của người nói/viết.
C. Luôn mang hàm ý mỉa mai, châm biếm hoặc phủ định ý nghĩa ban đầu của lời nói.
D. Thường sử dụng các từ ngữ, hình ảnh gợi tả sự lớn lao, phi thường, trái với thực tế thông thường.

19. Trong Tiếng Việt, từ đồng âm khác nghĩa là những từ có đặc điểm gì?

A. Có cách viết giống nhau nhưng phát âm khác nhau.
B. Có cách phát âm giống nhau nhưng ý nghĩa và cách viết khác nhau.
C. Có cách viết và phát âm giống nhau nhưng khác nhau về nguồn gốc từ.
D. Có ý nghĩa giống nhau nhưng cách viết và phát âm khác nhau.

20. Trong các tình huống giao tiếp bằng Tiếng Việt, khi nào nói giảm nói tránh là cần thiết và phát huy hiệu quả?

A. Khi muốn câu văn trở nên hoa mỹ, giàu hình ảnh hơn.
B. Khi muốn thể hiện sự tôn trọng, lịch sự, làm dịu bớt ý nghĩa tiêu cực hoặc tế nhị.
C. Khi muốn gây sự chú ý của người nghe bằng cách diễn đạt khác lạ.
D. Khi người nói không nhớ chính xác từ ngữ cần dùng.

21. Biện pháp tu từ nhân hóa trong Tiếng Việt dùng để làm gì?

A. So sánh hai sự vật, hiện tượng có nét tương đồng.
B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có liên quan.
C. Gán cho sự vật, con vật, đồ vật những đặc điểm, hành động, suy nghĩ vốn chỉ có ở con người.
D. Phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng.

22. Khi một người sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt một cách lúng túng, điều này có thể phản ánh điều gì?

A. Sự hiểu biết sâu sắc về chủ đề đang nói.
B. Có thể do thiếu kiến thức, thiếu tự tin, hoặc gặp khó khăn trong việc diễn đạt ý tưởng.
C. Sự tinh tế trong việc sử dụng ngôn ngữ.
D. Khả năng sáng tạo cao trong cách dùng từ.

23. Biện pháp tu từ ẩn dụ trong Tiếng Việt hoạt động dựa trên cơ sở nào?

A. Dựa trên sự giống nhau về âm thanh giữa hai từ khác nghĩa.
B. Dựa trên sự tương đồng, nét giống nhau về một đặc điểm nào đó giữa hai đối tượng.
C. Dựa trên sự đối lập, trái ngược về ý nghĩa giữa hai sự vật, hiện tượng.
D. Dựa trên việc gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi.

24. Trong Tiếng Việt, câu rút gọn là loại câu như thế nào?

A. Câu chỉ có một thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).
B. Câu lược bỏ bớt một hoặc một số thành phần ngữ pháp đã được ngầm hiểu hoặc có thể suy ra từ ngữ cảnh.
C. Câu có cấu trúc ngữ pháp phức tạp, nhiều mệnh đề lồng nhau.
D. Câu được viết tắt hoặc sử dụng ký hiệu thay cho từ ngữ.

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về các yếu tố cấu thành hoạt động giao tiếp trong ngôn ngữ Tiếng Việt?

A. Người nói/viết (chủ thể giao tiếp).
B. Ngữ cảnh giao tiếp (thời gian, không gian, hoàn cảnh xã hội).
C. Nội dung thông tin được truyền đạt (tín hiệu ngôn ngữ).
D. Sự hiện diện của các yếu tố vật lý ngẫu nhiên không liên quan đến nội dung.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

1. Khi phân tích một đoạn văn Tiếng Việt, việc xác định ý chính của đoạn văn đó nhằm mục đích gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

2. Yếu tố nào KHÔNG phải là vai trò của ngữ cảnh trong hoạt động giao tiếp bằng Tiếng Việt?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

3. Khi một câu trong Tiếng Việt có cấu trúc Chủ ngữ - Vị ngữ - Tân ngữ, tân ngữ thường giữ chức vụ ngữ pháp nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói trong Tiếng Việt?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

5. Trong ngữ cảnh sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt, hiện tượng lặp từ khi nào bị xem là lỗi diễn đạt?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của phép so sánh trong Tiếng Việt?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

7. Trong giao tiếp Tiếng Việt, khi nào việc sử dụng từ tượng thanh phát huy hiệu quả?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của giao tiếp phi ngôn ngữ trong Tiếng Việt?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

9. Trong Tiếng Việt, biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

10. Việc sử dụng từ ngữ màu mè trong giao tiếp Tiếng Việt thường mang ý nghĩa gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

11. Khi một câu văn Tiếng Việt có cấu trúc Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ, trạng ngữ thường giữ chức vụ ngữ pháp nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

12. Trong Tiếng Việt, dấu phẩy được sử dụng để làm gì trong câu?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

13. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một cuộc đối thoại bằng Tiếng Việt?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

14. Trong Tiếng Việt, từ đa nghĩa là từ có đặc điểm gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của chơi chữ trong Tiếng Việt?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

16. Trong Tiếng Việt, hiện tượng nói lái thuộc loại hình biến đổi âm thanh nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

17. Khi phân tích cấu trúc câu Tiếng Việt, câu đặc biệt được hiểu là gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

18. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nhận diện của nói quá trong văn học và giao tiếp Tiếng Việt?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

19. Trong Tiếng Việt, từ đồng âm khác nghĩa là những từ có đặc điểm gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

20. Trong các tình huống giao tiếp bằng Tiếng Việt, khi nào nói giảm nói tránh là cần thiết và phát huy hiệu quả?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

21. Biện pháp tu từ nhân hóa trong Tiếng Việt dùng để làm gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

22. Khi một người sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt một cách lúng túng, điều này có thể phản ánh điều gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

23. Biện pháp tu từ ẩn dụ trong Tiếng Việt hoạt động dựa trên cơ sở nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

24. Trong Tiếng Việt, câu rút gọn là loại câu như thế nào?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về các yếu tố cấu thành hoạt động giao tiếp trong ngôn ngữ Tiếng Việt?