Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

1. Trong Chân trời HĐTN 4, chủ đề về ngôn ngữ có thể đề cập đến từ láy. Đặc điểm của từ láy là gì?

A. Gồm hai hoặc nhiều tiếng có nghĩa độc lập.
B. Các tiếng lặp lại hoặc biến đổi âm thanh để tạo hiệu quả biểu cảm.
C. Chỉ bao gồm các từ mượn từ tiếng nước ngoài.
D. Luôn mang nghĩa tiêu cực.

2. Trong các hoạt động học tập về ngôn ngữ, phân tích từ ghép với các cặp từ có quan hệ ý nghĩa (ví dụ: sách vở) giúp người học điều gì?

A. Chỉ là cách gọi chung chung.
B. Hiểu rõ hơn về cách ngôn ngữ biểu thị các khái niệm liên quan hoặc bao quát.
C. Học thuộc lòng các danh sách từ.
D. Phân biệt các loại hình thời tiết.

3. Khi phân tích một bài thơ tiếng Việt, việc chú ý đến vần điệu và nhịp điệu có ý nghĩa gì?

A. Chỉ là yếu tố trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung.
B. Góp phần tạo nên âm hưởng, cảm xúc và nhịp sống của bài thơ.
C. Quy định độ dài của mỗi dòng thơ.
D. Xác định thể loại văn học của bài thơ.

4. Việc sử dụng chuyển ngữ (dịch thuật) trong tiếng Việt đòi hỏi người dịch phải chú ý đến yếu tố nào nhất?

A. Chỉ cần dịch từng từ một cách chính xác.
B. Truyền tải đầy đủ ý nghĩa, sắc thái và phù hợp với ngữ cảnh văn hóa của ngôn ngữ đích.
C. Sử dụng nhiều thuật ngữ Hán Việt nhất có thể.
D. Đảm bảo bản dịch có độ dài tương đương bản gốc.

5. Khi phân tích một bài thơ tiếng Việt, việc chú ý đến ẩn dụ và so sánh giúp người đọc làm gì?

A. Đếm số lượng hình ảnh trong bài thơ.
B. Hiểu sâu sắc hơn về cảm xúc, suy tư và cách nhà thơ cảm nhận thế giới.
C. Phân biệt các loại hình nghệ thuật khác.
D. Ghi nhớ các sự kiện lịch sử được đề cập.

6. Việc sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong tiếng Việt nhằm mục đích gì?

A. Tạo ra sự mơ hồ, khó hiểu cho người đọc.
B. Diễn đạt ý tưởng một cách sinh động, gợi hình và giàu sức biểu cảm.
C. Nhấn mạnh vào cấu trúc ngữ pháp của câu.
D. Tăng thêm độ dài cho câu văn.

7. Khi phân tích một bài văn nghị luận tiếng Việt, yếu tố luận điểm đóng vai trò gì?

A. Là phần mở đầu, giới thiệu chung về chủ đề.
B. Là ý kiến cốt lõi, quan điểm chính mà người viết muốn bảo vệ.
C. Là các ví dụ minh họa cho luận cứ.
D. Là kết luận, tóm tắt lại toàn bộ nội dung.

8. Khi đánh giá một đoạn văn tiếng Việt, tiêu chí tính mạch lạc đề cập đến điều gì?

A. Số lượng câu văn có độ dài tương đương nhau.
B. Sự liên kết chặt chẽ, logic giữa các câu, các ý trong đoạn văn.
C. Việc sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt.
D. Tần suất xuất hiện của các từ đồng nghĩa.

9. Khi đánh giá một đoạn văn về tính logic, điều gì là quan trọng nhất?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ.
B. Sự liên kết chặt chẽ, hợp lý giữa các ý, các câu, đảm bảo sự nhất quán.
C. Độ dài của đoạn văn.
D. Số lượng dấu chấm than được sử dụng.

10. Trong giao tiếp bằng tiếng Việt, việc sử dụng xưng hô phù hợp thể hiện điều gì?

A. Khả năng ghi nhớ từ vựng của người nói.
B. Sự tôn trọng, lễ phép và mối quan hệ giữa người nói và người nghe.
C. Kiến thức về lịch sử các triều đại phong kiến.
D. Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ hình thể.

11. Khi phân tích ngữ pháp tiếng Việt, việc xác định chủ ngữ và vị ngữ giúp làm rõ điều gì?

A. Nguồn gốc địa lý của người nói.
B. Thành phần nào thực hiện hành động hoặc được miêu tả, và hành động/miêu tả đó là gì.
C. Số lượng từ trong câu.
D. Tác phẩm văn học được nhắc đến.

12. Việc phân tích cấu trúc câu tiếng Việt giúp người học nhận diện ra điều gì?

A. Nguồn gốc của các từ vựng trong câu.
B. Chức năng ngữ pháp của các thành phần câu và mối quan hệ giữa chúng.
C. Ý nghĩa triết học ẩn chứa trong câu.
D. Sự tồn tại của các tiếng lóng.

13. Trong ngữ cảnh Chân trời HĐTN 4, chủ đề về ngôn ngữ tiếng Việt tuần 7 thường tập trung vào khía cạnh nào của ngôn ngữ?

A. Các quy tắc ngữ pháp và chính tả phức tạp.
B. Sự phát triển và biến đổi của ngôn ngữ theo thời gian và xã hội.
C. Các loại hình văn học dân gian và ảnh hưởng của chúng.
D. Phân tích các thuật ngữ chuyên ngành trong khoa học tự nhiên.

14. Trong chủ đề ngôn ngữ tiếng Việt, việc nghiên cứu ngữ cảnh là quan trọng vì nó giúp xác định điều gì?

A. Số lượng âm tiết trong một từ.
B. Ý nghĩa chính xác và cách diễn đạt phù hợp của từ ngữ hoặc câu.
C. Nguồn gốc lịch sử của một thể loại văn học.
D. Biện pháp tu từ được sử dụng trong một câu.

15. Khi phân tích một tác phẩm văn học trong khuôn khổ Chân trời HĐTN 4, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu rõ ý nghĩa và thông điệp của tác giả?

A. Số lượng từ ngữ hiếm được sử dụng trong tác phẩm.
B. Bối cảnh lịch sử, văn hóa và xã hội mà tác phẩm ra đời.
C. Độ dài trung bình của các câu trong tác phẩm.
D. Số lần xuất hiện của các dấu câu.

16. Trong Chân trời HĐTN 4, chủ đề về ngôn ngữ có thể bao gồm việc tìm hiểu về các phương ngữ tiếng Việt. Phương ngữ là gì?

A. Một dạng ngôn ngữ viết được sử dụng trong các văn bản khoa học.
B. Một biến thể của ngôn ngữ được sử dụng ở một khu vực địa lý nhất định.
C. Ngôn ngữ được sáng tạo ra cho các tác phẩm hư cấu.
D. Tập hợp các từ vựng mới xuất hiện trong giới trẻ.

17. Trong Chân trời HĐTN 4, việc tìm hiểu về nguồn gốc từ trong tiếng Việt có ý nghĩa gì?

A. Chỉ đơn thuần là ghi nhớ các từ cổ.
B. Giúp hiểu sâu hơn về lịch sử phát triển của ngôn ngữ và các yếu tố ảnh hưởng.
C. Xác định độ khó của một từ.
D. Phân biệt các loại cây trồng.

18. Trong Chân trời HĐTN 4, việc học về từ ghép trong tiếng Việt có ý nghĩa gì?

A. Chỉ là sự kết hợp ngẫu nhiên của các tiếng.
B. Giúp hiểu cách tạo ra từ mới và mở rộng vốn từ vựng.
C. Quy định độ dài của mỗi từ.
D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.

19. Khi phân tích một đoạn hội thoại tiếng Việt, yếu tố ngữ dụng liên quan đến điều gì?

A. Số lượng từ vựng được sử dụng.
B. Cách ngôn ngữ được sử dụng để thực hiện các hành động giao tiếp (yêu cầu, hứa hẹn, xin lỗi...).
C. Cấu trúc ngữ pháp của các câu.
D. Nguồn gốc lịch sử của ngôn ngữ.

20. Khi nghiên cứu về biến thể ngôn ngữ, yếu tố tiêu chuẩn hóa đề cập đến điều gì?

A. Sự đa dạng của các phương ngữ.
B. Quá trình tạo ra một dạng ngôn ngữ được chấp nhận rộng rãi và sử dụng trong các lĩnh vực chính thức.
C. Sự phát triển của tiếng lóng.
D. Các quy tắc ngữ pháp cổ đại.

21. Trong các hoạt động ngôn ngữ, sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh có tác dụng gì?

A. Làm cho bài viết trở nên khô khan.
B. Giúp người đọc dễ hình dung, cảm nhận và tạo ấn tượng sâu sắc hơn.
C. Tăng số lượng từ vựng cần thiết.
D. Làm phức tạp thêm cấu trúc câu.

22. Trong các hoạt động học tập về ngôn ngữ, phân tích từ trái nghĩa giúp người học điều gì?

A. Hiểu sâu hơn về ý nghĩa của từ và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau.
B. Học thuộc lòng tất cả các từ vựng có trong từ điển.
C. Tăng khả năng ghi nhớ các quy tắc ngữ pháp.
D. Phân biệt các loại hình thời tiết.

23. Trong chủ đề ngôn ngữ tiếng Việt, việc tìm hiểu từ đồng nghĩa giúp người học điều gì?

A. Tạo ra sự lặp lại ý nghĩa.
B. Hiểu rõ hơn về sự phong phú của ngôn ngữ và cách lựa chọn từ ngữ phù hợp với từng ngữ cảnh.
C. Học thuộc lòng các danh sách từ vựng.
D. Phân biệt các loại phương tiện giao thông.

24. Khi thảo luận về phong cách ngôn ngữ trong tiếng Việt, phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường có đặc điểm gì?

A. Trang trọng, giàu hình ảnh, phức tạp.
B. Thân mật, gần gũi, thường dùng từ ngữ khẩu ngữ.
C. Chính xác, khách quan, sử dụng thuật ngữ khoa học.
D. Súc tích, cô đọng, mang tính biểu cảm cao.

25. Trong Chân trời HĐTN 4, việc phân tích các biện pháp tu từ trong văn bản tiếng Việt giúp người đọc làm gì?

A. Chỉ đơn thuần là đếm số lượng phép tu từ.
B. Hiểu sâu hơn về cách tác giả sử dụng ngôn ngữ để tạo hiệu quả nghệ thuật và truyền tải thông điệp.
C. Phân biệt các loại hình ẩm thực.
D. Ghi nhớ các quy tắc sử dụng dấu câu.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

1. Trong Chân trời HĐTN 4, chủ đề về ngôn ngữ có thể đề cập đến từ láy. Đặc điểm của từ láy là gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

2. Trong các hoạt động học tập về ngôn ngữ, phân tích từ ghép với các cặp từ có quan hệ ý nghĩa (ví dụ: sách vở) giúp người học điều gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

3. Khi phân tích một bài thơ tiếng Việt, việc chú ý đến vần điệu và nhịp điệu có ý nghĩa gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

4. Việc sử dụng chuyển ngữ (dịch thuật) trong tiếng Việt đòi hỏi người dịch phải chú ý đến yếu tố nào nhất?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

5. Khi phân tích một bài thơ tiếng Việt, việc chú ý đến ẩn dụ và so sánh giúp người đọc làm gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

6. Việc sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong tiếng Việt nhằm mục đích gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

7. Khi phân tích một bài văn nghị luận tiếng Việt, yếu tố luận điểm đóng vai trò gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

8. Khi đánh giá một đoạn văn tiếng Việt, tiêu chí tính mạch lạc đề cập đến điều gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

9. Khi đánh giá một đoạn văn về tính logic, điều gì là quan trọng nhất?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

10. Trong giao tiếp bằng tiếng Việt, việc sử dụng xưng hô phù hợp thể hiện điều gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

11. Khi phân tích ngữ pháp tiếng Việt, việc xác định chủ ngữ và vị ngữ giúp làm rõ điều gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

12. Việc phân tích cấu trúc câu tiếng Việt giúp người học nhận diện ra điều gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

13. Trong ngữ cảnh Chân trời HĐTN 4, chủ đề về ngôn ngữ tiếng Việt tuần 7 thường tập trung vào khía cạnh nào của ngôn ngữ?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

14. Trong chủ đề ngôn ngữ tiếng Việt, việc nghiên cứu ngữ cảnh là quan trọng vì nó giúp xác định điều gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

15. Khi phân tích một tác phẩm văn học trong khuôn khổ Chân trời HĐTN 4, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu rõ ý nghĩa và thông điệp của tác giả?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

16. Trong Chân trời HĐTN 4, chủ đề về ngôn ngữ có thể bao gồm việc tìm hiểu về các phương ngữ tiếng Việt. Phương ngữ là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

17. Trong Chân trời HĐTN 4, việc tìm hiểu về nguồn gốc từ trong tiếng Việt có ý nghĩa gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

18. Trong Chân trời HĐTN 4, việc học về từ ghép trong tiếng Việt có ý nghĩa gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

19. Khi phân tích một đoạn hội thoại tiếng Việt, yếu tố ngữ dụng liên quan đến điều gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

20. Khi nghiên cứu về biến thể ngôn ngữ, yếu tố tiêu chuẩn hóa đề cập đến điều gì?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

21. Trong các hoạt động ngôn ngữ, sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh có tác dụng gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

22. Trong các hoạt động học tập về ngôn ngữ, phân tích từ trái nghĩa giúp người học điều gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

23. Trong chủ đề ngôn ngữ tiếng Việt, việc tìm hiểu từ đồng nghĩa giúp người học điều gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

24. Khi thảo luận về phong cách ngôn ngữ trong tiếng Việt, phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường có đặc điểm gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 2 tuần 7

Tags: Bộ đề 1

25. Trong Chân trời HĐTN 4, việc phân tích các biện pháp tu từ trong văn bản tiếng Việt giúp người đọc làm gì?