Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

1. Đối với phản ứng hóa học: $A + B \rightarrow C$. Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây?

A. v = $k \cdot [A]^x \cdot [B]^y$
B. v = $k \cdot \frac{[A]}{[B]}$
C. v = $k \cdot ([A] + [B])$
D. v = $k \cdot \frac{[C]}{[A] + [B]}$

2. Nếu tăng nhiệt độ của hệ phản ứng lên $10^{\circ}C$, thì tốc độ phản ứng thường sẽ:

A. Giảm đi 2 lần.
B. Tăng lên 2-3 lần.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên 10 lần.

3. Định luật tốc độ phản ứng cho biết mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và:

A. Nhiệt độ và áp suất.
B. Nồng độ các chất phản ứng.
C. Bản chất của phản ứng và chất xúc tác.
D. Thể tích và áp suất.

4. Đối với phản ứng $N_2(g) + 3H_2(g) \rightleftharpoons 2NH_3(g)$. Tốc độ của phản ứng có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây?

A. v = $-\frac{d[N_2]}{dt}$
B. v = $\frac{1}{3}\frac{d[H_2]}{dt}$
C. v = $-\frac{1}{2}\frac{d[NH_3]}{dt}$
D. v = $-\frac{d[N_2]}{dt} = -\frac{1}{3}\frac{d[H_2]}{dt} = \frac{1}{2}\frac{d[NH_3]}{dt}$

5. Cho phản ứng: $2NO(g) + O_2(g) \rightarrow 2NO_2(g)$. Tốc độ của phản ứng này có thể được biểu diễn là:

A. v = $-\frac{1}{2}\frac{d[NO]}{dt}$
B. v = $\frac{d[O_2]}{dt}$
C. v = $-\frac{d[NO_2]}{dt}$
D. v = $\frac{1}{2}\frac{d[O_2]}{dt}$

6. Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

A. Nhiệt độ.
B. Bản chất của các chất phản ứng.
C. Nồng độ ban đầu của chất phản ứng.
D. Sự có mặt của chất xúc tác.

7. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng về tốc độ phản ứng?

A. Tốc độ phản ứng có thể là âm.
B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào chất xúc tác.

8. Phản ứng nào sau đây thường là phản ứng nhanh?

A. Sự gỉ của sắt.
B. Phản ứng trung hòa $HCl$ và $NaOH$.
C. Sự phân hủy của $KMnO_4$ ở nhiệt độ cao.
D. Sự cháy của gỗ.

9. Cho phản ứng đơn giản: $A + B \rightarrow C$. Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi trong khi nồng độ của B giữ nguyên, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Nếu nồng độ của B tăng gấp đôi trong khi nồng độ của A giữ nguyên, tốc độ phản ứng tăng gấp 2 lần. Bậc của phản ứng đối với A và B lần lượt là:

A. 1 và 1.
B. 2 và 1.
C. 1 và 2.
D. 2 và 2.

10. Chất xúc tác ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng bằng cách nào?

A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
C. Làm thay đổi nồng độ chất phản ứng.
D. Làm thay đổi cân bằng hóa học.

11. Phân tích định luật tốc độ cho phản ứng $A + 2B \rightarrow C$. Nếu phương trình tốc độ là $v = k[A]^1[B]^1$, thì bậc của phản ứng đối với B là bao nhiêu?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.

12. Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

A. Tốc độ phản ứng là sự thay đổi nồng độ của một chất tham gia hoặc tạo thành trong một đơn vị thời gian.
B. Tốc độ phản ứng chỉ đo bằng sự thay đổi nồng độ chất tham gia.
C. Tốc độ phản ứng luôn có đơn vị là mol/L.
D. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất tham gia ở mọi điều kiện.

13. Phản ứng nào sau đây có tốc độ chậm nhất ở điều kiện thường?

A. Phản ứng trung hòa axit-bazơ.
B. Phản ứng đốt cháy metan ($CH_4$).
C. Phản ứng oxi hóa kim loại kiềm trong không khí.
D. Phản ứng phân hủy $H_2O_2$ có xúc tác.

14. Cho phản ứng: $A \rightarrow B$. Nếu tốc độ ban đầu là $v_0$ với nồng độ $[A]_0$. Nếu tăng nồng độ A lên gấp 3 lần ($[A] = 3[A]_0$) và giữ nguyên các điều kiện khác, tốc độ mới là $v$. Nếu phản ứng này là bậc 1 theo A, thì $v$ bằng bao nhiêu lần $v_0$?

A. $v = 3v_0$
B. $v = 9v_0$
C. $v = \frac{1}{3}v_0$
D. $v = \sqrt{3}v_0$

15. Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của phản ứng.
C. Phụ thuộc vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ.
D. Phụ thuộc vào nồng độ các chất phản ứng.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

1. Đối với phản ứng hóa học: $A + B \rightarrow C$. Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

2. Nếu tăng nhiệt độ của hệ phản ứng lên $10^{\circ}C$, thì tốc độ phản ứng thường sẽ:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

3. Định luật tốc độ phản ứng cho biết mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

4. Đối với phản ứng $N_2(g) + 3H_2(g) \rightleftharpoons 2NH_3(g)$. Tốc độ của phản ứng có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

5. Cho phản ứng: $2NO(g) + O_2(g) \rightarrow 2NO_2(g)$. Tốc độ của phản ứng này có thể được biểu diễn là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

6. Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

7. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng về tốc độ phản ứng?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

8. Phản ứng nào sau đây thường là phản ứng nhanh?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

9. Cho phản ứng đơn giản: $A + B \rightarrow C$. Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi trong khi nồng độ của B giữ nguyên, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Nếu nồng độ của B tăng gấp đôi trong khi nồng độ của A giữ nguyên, tốc độ phản ứng tăng gấp 2 lần. Bậc của phản ứng đối với A và B lần lượt là:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

10. Chất xúc tác ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng bằng cách nào?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

11. Phân tích định luật tốc độ cho phản ứng $A + 2B \rightarrow C$. Nếu phương trình tốc độ là $v = k[A]^1[B]^1$, thì bậc của phản ứng đối với B là bao nhiêu?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

12. Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

13. Phản ứng nào sau đây có tốc độ chậm nhất ở điều kiện thường?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

14. Cho phản ứng: $A \rightarrow B$. Nếu tốc độ ban đầu là $v_0$ với nồng độ $[A]_0$. Nếu tăng nồng độ A lên gấp 3 lần ($[A] = 3[A]_0$) và giữ nguyên các điều kiện khác, tốc độ mới là $v$. Nếu phản ứng này là bậc 1 theo A, thì $v$ bằng bao nhiêu lần $v_0$?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Hoá học 10 bài 15 Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

15. Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?