Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Ôn tập chủ đề 5: Nhiệt
Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Ôn tập chủ đề 5: Nhiệt
1. Trong công thức $Q = mc\Delta T$, đại lượng $c$ có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng của vật.
B. Nhiệt dung riêng của vật chất.
C. Độ tăng nhiệt độ của vật.
D. Nhiệt lượng vật thu vào.
2. Cần một nhiệt lượng bao nhiêu để làm nóng 0.5 kg nước từ 20°C lên 100°C, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg·K)?
A. 168000 J
B. 84000 J
C. 42000 J
D. 21000 J
3. Nhiệt hóa hơi riêng của một chất được định nghĩa là gì?
A. Nhiệt lượng cần để làm nóng 1 kg chất lỏng nóng chảy hoàn toàn ở một nhiệt độ xác định.
B. Nhiệt lượng cần để làm bay hơi hoàn toàn 1 kg chất lỏng ở một nhiệt độ xác định.
C. Nhiệt lượng cần để làm ngưng tụ hoàn toàn 1 kg chất khí ở một nhiệt độ xác định.
D. Nhiệt lượng cần để làm tăng nhiệt độ của 1 kg chất khí lên 1 độ.
4. Công thức tính nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn một khối chất rắn là gì?
A. $Q = mc\Delta T$
B. $Q = \lambda m$
C. $Q = Lm$
D. $Q = mc$
5. Nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100°C là khoảng $2.26 \times 10^6$ J/kg. Nhiệt lượng cần để biến hơi hoàn toàn 0.1 kg nước ở 100°C là bao nhiêu?
A. $2.26 \times 10^5$ J
B. $2.26 \times 10^6$ J
C. $2.26 \times 10^7$ J
D. $2.26 \times 10^4$ J
6. Công thức tính nhiệt lượng cần thiết để làm bay hơi hoàn toàn một khối chất lỏng là gì?
A. $Q = mc\Delta T$
B. $Q = \lambda m$
C. $Q = Lm$
D. $Q = L/m$
7. Khi một vật nóng lên, điều gì xảy ra với các phân tử cấu tạo nên vật đó?
A. Các phân tử chuyển động chậm lại.
B. Các phân tử dao động mạnh hơn và có thể dịch chuyển vị trí.
C. Các phân tử ngừng chuyển động.
D. Các phân tử co lại.
8. Công thức tính nhiệt lượng vật rắn, lỏng, nở ra khi nóng lên là gì?
A. $Q = mc\Delta T$
B. $Q = \frac{1}{2}mv^2$
C. $Q = mc^2$
D. $Q = mgh$
9. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là khoảng $3.34 \times 10^5$ J/kg. Nhiệt lượng cần để làm tan chảy hoàn toàn 2 kg nước đá ở 0°C là bao nhiêu?
A. $6.68 \times 10^5$ J
B. $1.67 \times 10^5$ J
C. $3.34 \times 10^5$ J
D. $3.34 \times 10^6$ J
10. Đơn vị đo nhiệt lượng trong hệ SI là gì?
A. Calo (cal)
B. Jun (J)
C. Oát (W)
D. Niu-tơn (N)
11. Nếu hai vật có khối lượng và nhiệt dung riêng bằng nhau, vật nào được đun nóng với cùng một lượng nhiệt thì vật nào sẽ nóng lên nhiều hơn?
A. Vật có nhiệt độ ban đầu thấp hơn.
B. Vật có nhiệt độ ban đầu cao hơn.
C. Cả hai vật nóng lên như nhau.
D. Không xác định được.
12. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất được định nghĩa là gì?
A. Nhiệt lượng cần để làm nóng 1 kg chất rắn nóng chảy hoàn toàn ở một nhiệt độ xác định.
B. Nhiệt lượng cần để làm nóng 1 kg chất lỏng nóng chảy hoàn toàn ở một nhiệt độ xác định.
C. Nhiệt lượng cần để làm bay hơi hoàn toàn 1 kg chất lỏng ở một nhiệt độ xác định.
D. Nhiệt lượng cần để làm nguội 1 kg chất khí xuống một độ.
13. Hiện tượng nào xảy ra khi vật chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng?
A. Ngưng tụ
B. Bay hơi
C. Nóng chảy
D. Đông đặc
14. Nhiệt lượng là gì?
A. Năng lượng thu vào hay tỏa ra của vật khi thay đổi nhiệt độ hoặc thể tích.
B. Độ nóng hay lạnh của vật.
C. Sự chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Khả năng thực hiện công của vật.
15. Hiện tượng nào xảy ra khi vật chất chuyển từ thể lỏng sang thể khí?
A. Ngưng tụ
B. Bay hơi
C. Nóng chảy
D. Đông đặc