Trắc nghiệm Chân trời KHTN 9 Ôn tập chủ đề 11: Di truyền
Trắc nghiệm Chân trời KHTN 9 Ôn tập chủ đề 11: Di truyền
1. Cơ chế xác định giới tính ở đa số sinh vật là gì?
A. Sự phân chia của tế bào chất.
B. Số lượng nhiễm sắc thể.
C. Sự hiện diện của nhiễm sắc thể giới tính.
D. Sự khác biệt về kích thước tế bào.
2. Trội hoàn toàn là gì?
A. Cả hai alen trong cặp dị hợp đều biểu hiện tính trạng.
B. Alen trội hoàn toàn lấn át hoàn toàn alen lặn, chỉ alen trội mới biểu hiện ra kiểu hình.
C. Alen lặn biểu hiện tính trạng rõ rệt hơn alen trội.
D. Cả hai alen trong cặp dị hợp đều không biểu hiện tính trạng.
3. Phép lai phân tích là gì?
A. Phép lai giữa hai cơ thể có kiểu gen khác nhau.
B. Phép lai giữa cá thể có kiểu hình trội với cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn.
C. Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình lặn.
D. Phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen khác nhau và khác nhau một cặp gen.
4. Nếu gen A quy định tính trạng trội, gen a quy định tính trạng lặn. Một cơ thể có kiểu gen Aa, quá trình giảm phân tạo ra các loại giao tử nào?
A. Chỉ có giao tử A.
B. Chỉ có giao tử a.
C. Giao tử A và giao tử a.
D. Giao tử AA và giao tử aa.
5. Nhiễm sắc thể giới tính ở người nam là gì?
A. XX.
B. XY.
C. XO.
D. ZZ.
6. Lai hai dòng thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản, kết quả F1 thu được có kiểu hình như thế nào?
A. 100% kiểu hình lặn.
B. 100% kiểu hình trội.
C. 50% kiểu hình trội, 50% kiểu hình lặn.
D. Tùy thuộc vào quy luật di truyền.
7. Cặp alen là gì?
A. Hai gen nằm trên hai nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Hai gen nằm trên cùng một vị trí của hai nhiễm sắc thể tương đồng, quy định cùng một tính trạng.
C. Hai gen nằm ở hai vị trí khác nhau trên cùng một nhiễm sắc thể.
D. Hai nhiễm sắc thể giống hệt nhau về cấu trúc và trình tự gen.
8. Trong một gia đình, bố mẹ đều có nhóm máu AB, con sinh ra có thể có nhóm máu nào?
A. Chỉ nhóm máu AB.
B. Nhóm máu A, nhóm máu B, nhóm máu AB.
C. Nhóm máu O.
D. Nhóm máu A, nhóm máu B, nhóm máu AB, nhóm máu O.
9. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì?
A. Sự thay đổi về số lượng ADN trong nhân tế bào.
B. Sự thay đổi về hình thái, cấu trúc của một hoặc nhiều nhiễm sắc thể.
C. Sự sắp xếp lại các gen trên một nhiễm sắc thể.
D. Sự thay đổi hoàn toàn trình tự nucleotit của gen.
10. Trong phép lai giữa hai cơ thể dị hợp tử về một cặp gen (Aa x Aa), tỉ lệ kiểu hình ở đời con F1 theo lý thuyết là bao nhiêu?
A. 1 trội : 3 lặn.
B. 3 trội : 1 lặn.
C. 1 trội : 1 lặn.
D. Tất cả đều trội.
11. Trong di truyền học, gen là gì?
A. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định một tính trạng nhất định.
B. Toàn bộ phân tử ADN trong tế bào.
C. Cấu trúc mang vật chất di truyền chính ở sinh vật nhân thực.
D. Cơ quan sinh sản của sinh vật.
12. Định luật phân li của Menđen nói về điều gì?
A. Sự di truyền độc lập của các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau.
B. Sự phân li đồng đều của các cặp alen trong quá trình giảm phân.
C. Sự tương tác giữa các gen trong cùng một kiểu gen.
D. Sự di truyền liên kết của các gen nằm gần nhau trên cùng một nhiễm sắc thể.
13. Di truyền liên kết xảy ra khi nào?
A. Khi các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau và phân li độc lập.
B. Khi các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và có xu hướng di truyền cùng nhau.
C. Khi có sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Khi có sự thay đổi cấu trúc gen.
14. Đột biến gen là gì?
A. Sự thay đổi về số lượng hoặc cấu trúc của nhiễm sắc thể.
B. Sự thay đổi đột ngột trong cấu trúc hoặc trình tự sắp xếp của các nucleotit trong gen.
C. Sự thay đổi về hình thái của tế bào.
D. Sự thay đổi về số lượng bộ nhiễm sắc thể.
15. ADN có cấu trúc như thế nào?
A. Cấu trúc đơn xoắn.
B. Cấu trúc mạch kép, xoắn kép.
C. Cấu trúc sợi đơn.
D. Cấu trúc vòng.