1. Khoảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ tỉ lệ 1:500000 là 10 cm. Hỏi khoảng cách thực tế giữa hai thành phố đó là bao nhiêu kilomet?
A. 500 km
B. 50 km
C. 5 km
D. 5000 km
2. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100000, quãng đường từ A đến B đo được 8 cm. Quãng đường thực tế từ A đến B là bao nhiêu kilomet?
A. 80000 km
B. 8 km
C. 80 km
D. 0.8 km
3. Hai địa điểm cách nhau 6 km trên thực tế. Nếu bản đồ có tỉ lệ 1:30000, thì khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu centimet?
A. 200 cm
B. 20 cm
C. 2 cm
D. 2000 cm
4. Tỉ lệ bản đồ là 1:50000. Nếu chiều dài thực tế là 2.5 km, thì chiều dài trên bản đồ là bao nhiêu centimet?
A. 0.5 cm
B. 5 cm
C. 50 cm
D. 0.05 cm
5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m và chiều rộng 150 m. Nếu vẽ khu đất này trên bản đồ có tỉ lệ 1:5000, thì chiều dài và chiều rộng của khu đất trên bản đồ lần lượt là bao nhiêu centimet?
A. 40 cm và 30 cm
B. 4 cm và 3 cm
C. 400 cm và 300 cm
D. 20 cm và 15 cm
6. Trên bản đồ tỉ lệ 1:50000, một khu đất hình vuông có cạnh 4 cm. Diện tích thực tế của khu đất đó là bao nhiêu hecta?
A. 10 ha
B. 1 ha
C. 100 ha
D. 0.1 ha
7. Tỉ lệ bản đồ là 1:2000000. Khoảng cách thực tế giữa hai thành phố là 400 km. Khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu centimet?
A. 2 cm
B. 20 cm
C. 200 cm
D. 0.2 cm
8. Một khu rừng có diện tích 400 ha. Trên bản đồ tỉ lệ 1:20000, diện tích của khu rừng đó được biểu diễn bằng bao nhiêu cm$^2$?
A. 100 cm$^2$
B. 400 cm$^2$
C. 1000 cm$^2$
D. 4000 cm$^2$
9. Một thành phố được vẽ trên bản đồ với tỉ lệ 1:1000000. Nếu khoảng cách trên bản đồ là 2.5 cm, thì khoảng cách thực tế là bao nhiêu kilomet?
A. 25 km
B. 250 km
C. 2.5 km
D. 2500 km
10. Nếu tỉ lệ bản đồ là 1:200000, thì 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực tế?
A. 0.2 km
B. 2 km
C. 20 km
D. 200 km
11. Bản đồ có tỉ lệ 1:1000000. Một con sông dài 50 km trên thực tế. Chiều dài của con sông đó trên bản đồ là bao nhiêu centimet?
A. 0.5 cm
B. 5 cm
C. 50 cm
D. 500 cm
12. Tỉ lệ bản đồ là 1:5000. Một con đường dài 1 km trên thực tế. Chiều dài của con đường đó trên bản đồ là bao nhiêu centimet?
A. 0.2 cm
B. 2 cm
C. 20 cm
D. 200 cm
13. Một khu đất có chiều dài 1 km và chiều rộng 500 m. Nếu vẽ khu đất này trên bản đồ có tỉ lệ 1:10000, thì chiều dài và chiều rộng của khu đất trên bản đồ lần lượt là bao nhiêu centimet?
A. 100 cm và 50 cm
B. 10 cm và 5 cm
C. 1000 cm và 500 cm
D. 1 m và 0.5 m
14. Một bản đồ có tỉ lệ 1:50000. Nếu khoảng cách trên bản đồ là 5 cm, thì khoảng cách thực tế là bao nhiêu?
A. 250000 cm
B. 25 km
C. 2.5 km
D. 2500 m
15. Trên bản đồ tỉ lệ 1:25000, khoảng cách đo được là 12 cm. Khoảng cách thực tế là bao nhiêu kilomet?
A. 30 km
B. 3 km
C. 300 km
D. 0.3 km