Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
1. Tìm kết quả của phép nhân $0,567 \times 1000$.
A. 56,7
B. 0,567
C. 567
D. 5,67
2. Nếu $3,14 \times A = 31,4$, thì giá trị của $A$ là bao nhiêu?
A. 0,01
B. 100
C. 0,1
D. 10
3. Khi nhân một số thập phân với 10, dấu phẩy của số đó sẽ dịch chuyển sang đâu và bao nhiêu hàng?
A. Sang trái 1 hàng
B. Sang phải 1 hàng
C. Sang trái 2 hàng
D. Sang phải 2 hàng
4. Kết quả của $78,9 \times 0,01$ là:
A. 7,89
B. 0,0789
C. 789
D. 0,789
5. Kết quả của phép tính $12,345 \times 100$ là bao nhiêu?
A. 123,45
B. 1234,5
C. 12345
D. 1,2345
6. Một cuộn dây điện dài $25,5$ mét. Hỏi $1000$ cuộn dây điện như thế dài bao nhiêu mét?
A. 25500
B. 2550
C. 255
D. 25,5
7. Tính $15,05 \times 100$.
A. 150,5
B. 1505
C. 15,05
D. 1,505
8. Biết $x \times 100 = 54,32$. Giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. 5432
B. 0,5432
C. 5,432
D. 54,32
9. Một người đi bộ với vận tốc $5,2$ km/giờ. Hỏi sau $0,1$ giờ, người đó đi được bao nhiêu km?
A. 52
B. 0,052
C. 5,2
D. 0,52
10. Kết quả của phép tính $0,0123 \times 1000$ là:
A. 1,23
B. 12,3
C. 0,123
D. 123
11. Tính giá trị của $9,87 \times 0,1$.
A. 98,7
B. 0,0987
C. 9,87
D. 0,987
12. Phép tính nào dưới đây cho kết quả là $45,678$?
A. $456,78 \times 0,1$
B. $4,5678 \times 10$
C. $45,678 \times 1$
D. $4,5678 \times 100$
13. Số nào nhân với 1000 sẽ bằng 789?
A. 789000
B. 0,789
C. 7,89
D. 78,9
14. Tính $0,0056 \times 10$.
A. 0,056
B. 0,56
C. 5,6
D. 0,00056
15. Số nào nhân với 0,01 sẽ bằng 0,123?
A. 1230
B. 1,23
C. 12,3
D. 0,00123