Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
1. So sánh $\sqrt{3}$ và $1.732$:
A. $\sqrt{3} > 1.732$
B. $\sqrt{3} < 1.732$
C. $\sqrt{3} = 1.732$
D. Không so sánh được
2. Giá trị của $\sqrt{81}$ là:
A. $-9$
B. $9$
C. $81$
D. $\pm 9$
3. Biểu diễn thập phân của $\sqrt{2}$ là gì?
A. Số thập phân hữu hạn
B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
D. Không có biểu diễn thập phân
4. Tập hợp các số thực (\(\mathbb{R}\)) bao gồm những loại số nào?
A. Chỉ số hữu tỉ
B. Chỉ số vô tỉ
C. Số hữu tỉ và số vô tỉ
D. Số nguyên và số tự nhiên
5. Nếu $x^2 = 10$, thì giá trị của $x$ là:
A. $\sqrt{10}$
B. $10$
C. $\sqrt{5}$
D. $\pm \sqrt{10}$
6. Số nào sau đây KHÔNG phải là số vô tỉ?
A. $\sqrt{2}$
B. $\pi$
C. $\sqrt{9}$
D. $e$
7. Căn bậc hai số học của 144 là bao nhiêu?
A. 10
B. 12
C. 144
D. $\pm 12$
8. Số hữu tỉ có thể biểu diễn dưới dạng nào sau đây?
A. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn hoặc số thập phân hữu hạn
C. Chỉ số thập phân hữu hạn
D. Chỉ số thập phân vô hạn tuần hoàn
9. Số $\pi$ thuộc tập hợp nào sau đây?
A. Tập hợp số hữu tỉ (\(\mathbb{Q}\))
B. Tập hợp số vô tỉ (\(\mathbb{I}\))
C. Tập hợp số nguyên (\(\mathbb{Z}\))
D. Tập hợp số tự nhiên (\(\mathbb{N}\))
10. Số nào sau đây là số vô tỉ?
A. $\frac{22}{7}$
B. $3.1415926535...$
C. $3.14$
D. $3.14159$
11. Căn bậc hai số học của 2 là một số:
A. Hữu tỉ
B. Vô tỉ
C. Nguyên
D. Tự nhiên
12. Giá trị của $\sqrt{0.25}$ là:
A. $0.5$
B. $0.05$
C. $5$
D. $0.25$
13. Tìm giá trị của $\sqrt{\frac{1}{16}}$:
A. $\frac{1}{4}$
B. $4$
C. $\frac{1}{256}$
D. $\pm \frac{1}{4}$
14. Số nào sau đây biểu diễn một số hữu tỉ?
A. $\sqrt{3}$
B. $\sqrt{4}$
C. $\sqrt{5}$
D. $\sqrt{6}$
15. Số nào sau đây là số vô tỉ?
A. $1.232323...$
B. $1.23456789...$
C. $1.234234234...$
D. $1.23454545...$