Trắc nghiệm Chân trời Toán học 9 bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 9 bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
1. Rút gọn biểu thức $\sqrt{a^2b}$ với $a > 0, b > 0$ ta được:
A. $ab$
B. $a\sqrt{b}$
C. $b\sqrt{a}$
D. $a^2b$
2. Biểu thức $\sqrt{x^2}$ với $x < 0$ có giá trị là:
A. $x$
B. $-x$
C. $|x|$
D. $x^2$
3. Giá trị của $\sqrt{0.25} \times \sqrt{100}$ là:
A. $0.5$
B. $5$
C. $50$
D. $2.5$
4. Tìm giá trị của $5\sqrt{4} - 2\sqrt{9}$:
A. $4$
B. $10$
C. $16$
D. $0$
5. Tính giá trị của $3\sqrt{2} \times \sqrt{8}$:
A. $6$
B. $12$
C. $24$
D. $3\sqrt{16}$
6. Giá trị của $\sqrt{25} + \sqrt{36}$ là:
A. $61$
B. $11$
C. $56$
D. $1$
7. Biểu thức nào sau đây không phải là hằng đẳng thức $\sqrt{a^2} = |a|$?
A. $\sqrt{(-5)^2} = 5$
B. $\sqrt{7^2} = 7$
C. $\sqrt{0^2} = 0$
D. $\sqrt{(-3)^2} = -3$
8. Rút gọn biểu thức $\frac{\sqrt{50}}{\sqrt{2}}$ ta được kết quả:
A. $25$
B. $5$
C. $\sqrt{25}$
D. $25$
9. Tìm giá trị của $2\sqrt{16} + 3\sqrt{25}$:
A. $23$
B. $7$
C. $17$
D. $14$
10. Khử mẫu số của biểu thức $\frac{3}{\sqrt{5}}$ ta được:
A. $\frac{3\sqrt{5}}{5}$
B. $\frac{3}{5}$
C. $3\sqrt{5}$
D. $\frac{\sqrt{15}}{5}$
11. Rút gọn biểu thức $\frac{\sqrt{18}}{\sqrt{2}}$ ta được kết quả:
A. $9$
B. $3$
C. $\sqrt{9}$
D. $6$
12. Giá trị của $\sqrt{16 \times 9}$ bằng bao nhiêu?
A. $12$
B. $25$
C. $144$
D. $7$
13. Rút gọn biểu thức $\sqrt{27a^3}$ với $a > 0$ ta được:
A. $9a\sqrt{3a}$
B. $3a\sqrt{3a}$
C. $3a^2\sqrt{3a}$
D. $9a^2\sqrt{3}$
14. Khử mẫu số của biểu thức $\frac{1}{\sqrt{2}}$ ta được:
A. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $\sqrt{2}$
D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$
15. Giá trị của $\sqrt{100} - \sqrt{81}$ là:
A. $1$
B. $10$
C. $9$
D. $19$