Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức bài 13: Vật liệu polymer
Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức bài 13: Vật liệu polymer
1. Sợi bông, sợi gai, sợi đay thuộc loại tơ nào?
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ tổng hợp
C. Tơ thiên nhiên
D. Tơ poliamit
2. Polivinyl clorua (PVC) là một loại polymer có ứng dụng rộng rãi trong đời sống. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp nào?
A. Trùng hợp cloetan
B. Trùng ngưng cloetan
C. Trùng hợp vinyl clorua
D. Trùng ngưng vinyl clorua
3. Polietilen terephtalat (PET) là một loại polime thuộc loại nào?
A. Polietilen
B. Poliamit
C. Polyester
D. Polisaccarit
4. Nhựa novolac là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện nào?
A. Tỉ lệ phenol : fomanđehit = 1:1
B. Tỉ lệ phenol : fomanđehit > 1:1
C. Tỉ lệ phenol : fomanđehit < 1:1
D. Không phụ thuộc tỉ lệ
5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?
A. nCH2=CH2 \(\rightarrow\) (-CH2-CH2-)n
B. nCH2=CH-CH=CH2 \(\rightarrow\) (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. nNH2-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH \(\rightarrow\) (-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)n + nH2O
D. nCH2=C(CH3)-COOCH3 \(\rightarrow\) (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n
6. Polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm
B. Tơ capron
C. Tơ visco
D. Tơ đũi
7. Trong các loại polymer sau, polymer nào không dẫn điện?
A. Poliacrilonitrin
B. Polipropilen
C. Polystyren
D. Tất cả đều không dẫn điện
8. Nhựa bakelit là loại nhựa nhiệt rắn, được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol với?
A. Anilin
B. Fomanđehit
C. Axit axetic
D. Axit clohidric
9. Trong phản ứng trùng hợp, phân tử monome tham gia phản ứng phải chứa nhóm chức nào?
A. Nhóm cacboxyl (-COOH)
B. Nhóm hidroxyl (-OH)
C. Liên kết đôi C=C hoặc vòng kém bền
D. Nhóm amino (-NH2)
10. Loại tơ nào sau đây thuộc nhóm tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm
B. Tơ đũi
C. Tơ capron
D. Tơ visco
11. Polyvinyl axetat (PVA) là một loại polymer được điều chế từ monome nào?
A. Vinyl axetat
B. Axit axetic
C. Ancol etylic
D. Etylen
12. Phản ứng nào sau đây mô tả sự tạo thành tơ nilon-6,6?
A. nCH2=CH(CN) \(\rightarrow\) (-CH2-CH(CN)-)n
B. nHO-(CH2)n-OH + nHOOC-(CH2)n-COOH \(\rightarrow\) (-O-(CH2)n-O-CO-(CH2)n-CO-)n + nH2O
C. nNH2-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH \(\rightarrow\) (-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)n + nH2O
D. nCH2=C(CH3)-COOCH3 \(\rightarrow\) (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n
13. Vật liệu polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp cộng?
A. Polietilen (PE)
B. Polipeptit
C. Polisaccarit
D. Polinitrin
14. Polime nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ?
A. Polietilen
B. Polipropilen
C. Polietilen terephtalat (PET)
D. Polystyren
15. Polipropilen (PP) là một loại polymer được điều chế từ monome nào?
A. Etylen
B. Propen
C. Butadien
D. Stiren