Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 3 Mol và tỉ khối chất khí
Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 3 Mol và tỉ khối chất khí
1. Biết khối lượng mol của khí Oxi (O2) là 32 gam/mol, khối lượng mol của khí Hiđro (H2) là 2 gam/mol. Tỉ khối của khí Oxi so với khí Hiđro là bao nhiêu?
A. 16
B. 30
C. 1/16
D. 32
2. Đơn vị của khối lượng mol là gì?
A. Gam (g)
B. Mol (mol)
C. Gam/mol (g/mol)
D. Kilogam (kg)
3. Một mol của bất kỳ chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn (ĐKTC) chiếm thể tích là bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít
B. 24,79 lít
C. 11,2 lít
D. 6,022 x 10^23 lít
4. Khối lượng mol của phân tử Hiđro (H2) là bao nhiêu? Biết nguyên tử khối của Hiđro là 1.
A. 1 gam/mol
B. 2 gam/mol
C. 0,5 gam/mol
D. 22,4 gam/mol
5. Mol là gì?
A. Là khối lượng của một nguyên tử.
B. Là đơn vị đo khối lượng.
C. Là lượng chất chứa số hạt bằng số nguyên tử có trong 12 gam đồng vị Cacbon-12.
D. Là thể tích của một chất khí.
6. Cần bao nhiêu mol khí oxi (O2) để thu được 11,2 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn (ĐKTC)?
A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 2 mol
D. 0,25 mol
7. Tỉ khối của khí A so với khí B được tính bằng công thức nào?
A. $d_{A/B} = \frac{M_A}{M_B}$
B. $d_{A/B} = \frac{M_B}{M_A}$
C. $d_{A/B} = M_A - M_B$
D. $d_{A/B} = M_A + M_B$
8. Khối lượng mol của khí Amoniac (NH3) là bao nhiêu? Biết nguyên tử khối của N là 14, H là 1.
A. 15 gam/mol
B. 17 gam/mol
C. 18 gam/mol
D. 34 gam/mol
9. Cho biết nguyên tử khối của Cacbon (C) là 12, Oxi (O) là 16. Tỉ khối của khí cacbon đioxit (CO2) so với khí oxi (O2) là bao nhiêu?
A. 1,375
B. 0,73
C. 1,75
D. 0,57
10. Một mol khí cacbon đioxit (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn (ĐKTC) chiếm thể tích bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít
B. 44 lít
C. 11,2 lít
D. 22 gam
11. Cho biết nguyên tử khối của Hiđro (H) là 1, của Oxi (O) là 16. Khối lượng mol của phân tử nước (H2O) là bao nhiêu gam/mol?
A. 18 gam/mol
B. 34 gam/mol
C. 17 gam/mol
D. 36 gam/mol
12. Tỉ khối của khí Metan (CH4) so với khí Hiđro (H2) là bao nhiêu? Biết nguyên tử khối của C là 12, H là 1.
13. Khối lượng của 2 mol khí Nitơ (N2) ở điều kiện tiêu chuẩn (ĐKTC) là bao nhiêu gam? Biết nguyên tử khối của Nitơ là 14.
A. 56 gam
B. 28 gam
C. 112 gam
D. 32 gam
14. Một bình kín chứa 4 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (ĐKTC). Thể tích của khối khí trong bình là bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít
B. 89,6 lít
C. 44,8 lít
D. 11,2 lít
15. Cho biết nguyên tử khối của Sắt (Fe) là 56. Khối lượng mol của Sắt là bao nhiêu?
A. 56 gam/mol
B. 56 gam
C. 56
D. 28 gam/mol