1. Phân tích câu Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm lòng con. Biện pháp tu từ nào được sử dụng ở đây?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
2. Trong câu Mặt trời chiếu những tia nắng vàng rực rỡ, những tia nắng vàng rực rỡ có vai trò gì?
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Thành phần trạng ngữ
3. Bài Thực hành tiếng Việt trang 118 nhấn mạnh tầm quan trọng của việc làm gì đối với ngôn ngữ?
A. Chỉ cần biết đọc
B. Phải hiểu và sử dụng linh hoạt, sáng tạo
C. Chỉ cần học thuộc lòng các quy tắc
D. Hạn chế sử dụng từ ngữ mới
4. Trong câu Mẹ em là mặt trời của cả nhà, mặt trời là yếu tố của biện pháp tu từ nào?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
5. Biện pháp tu từ nào giúp diễn tả sự thay đổi trạng thái của sự vật bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
6. Câu Cây tre trong bài thơ Tre Việt Nam của Nguyễn Duy có hình ảnh thân gầy guộc lá mong manh thuộc biện pháp tu từ nào?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
7. Bài Thực hành tiếng Việt trang 118 khuyến khích người học làm gì để làm giàu vốn từ?
A. Học thuộc lòng từ điển
B. Đọc nhiều sách báo và ghi nhớ từ mới
C. Chỉ học từ vựng trong sách giáo khoa
D. Hạn chế sử dụng từ ngữ mới
8. Yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ hơn về sự vật, hiện tượng trong câu Trường học của em mùa thu rực rỡ như một bức tranh
A. Từ ngữ miêu tả
B. Biện pháp tu từ so sánh
C. Biện pháp tu từ nhân hóa
D. Biện pháp tu từ ẩn dụ
9. Trong câu Đầu tàu làm việc cật lực để kéo đoàn tàu, đầu tàu là một ví dụ của biện pháp tu từ nào?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
10. Câu Những con chuồn chuồn cái bay lượn trên mặt sông có sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
11. Trong Thực hành tiếng Việt, khi phân tích Bác Hồ làm việc ở Pi-kê-nhi, tác giả dùng Bác thay cho Ông để thể hiện điều gì?
A. Sự trang trọng
B. Sự thân mật, gần gũi
C. Sự tôn kính, yêu mến
D. Sự khách quan
12. Tác dụng chính của việc sử dụng biện pháp tu từ trong văn bản là gì, theo bài Thực hành tiếng Việt?
A. Làm cho câu văn dài hơn
B. Tạo ra sự khác biệt với các ngôn ngữ khác
C. Làm cho câu văn, lời nói giàu hình ảnh, gợi cảm, sinh động và hấp dẫn hơn
D. Thể hiện sự hiểu biết về từ vựng
13. Trong ngữ cảnh bài Thực hành tiếng Việt trang 118, ngôn ngữ được hiểu là gì?
A. Chỉ các quy tắc ngữ pháp và từ vựng
B. Hệ thống tín hiệu (ngôn ngữ nói, viết) và các quy tắc sử dụng để giao tiếp
C. Chỉ các thành ngữ, tục ngữ
D. Các tác phẩm văn học đã được công bố
14. Biện pháp tu từ nào thường được dùng để miêu tả sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên con người, gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
15. Theo bài học, nhân hóa là gì?
A. Gọi tên sự vật bằng từ ngữ vốn chỉ người
B. Dùng từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người để miêu tả vật, con vật, cây cối
C. So sánh sự vật với con người
D. Sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh
16. Bài Thực hành tiếng Việt trang 118 giúp học sinh rèn luyện kỹ năng nào quan trọng nhất?
A. Kỹ năng đọc hiểu văn bản
B. Kỹ năng phân tích và sử dụng các biện pháp tu từ tiếng Việt
C. Kỹ năng viết chính tả
D. Kỹ năng nghe và trả lời câu hỏi
17. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Mặt trời của bắp ngô là tia nắng, còn con đã có chói chang (Nguyễn Khoa Điềm)?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
18. Biện pháp tu từ nào dùng để thay thế tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi với nó?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
19. Trong bài Thực hành tiếng Việt, việc hiểu và vận dụng đúng các biện pháp tu từ giúp ích gì cho người học?
A. Giúp học thuộc lòng các định nghĩa
B. Giúp diễn đạt ý tưởng một cách sáng tạo, hiệu quả và tinh tế hơn
C. Giúp tránh mắc lỗi ngữ pháp
D. Giúp hiểu rõ hơn về lịch sử ngôn ngữ
20. Trong bài Thực hành tiếng Việt, việc sử dụng thành ngữ và tục ngữ có tác dụng gì?
A. Làm cho câu văn khô khan
B. Làm cho lời nói, bài viết cô đọng, giàu hình ảnh và ý nghĩa
C. Chỉ làm phong phú thêm từ vựng đơn lẻ
D. Là những lỗi cần tránh
21. Bài Thực hành tiếng Việt trang 118 đề cập đến các biện pháp tu từ nào là chủ yếu?
A. So sánh và ẩn dụ
B. Nhân hóa và hoán dụ
C. So sánh, nhân hóa, ẩn dụ và hoán dụ
D. Điệp ngữ và nói quá
22. Trong bài Thực hành tiếng Việt (Kết nối Ngữ văn 6, tập 1), trang 118, tác giả nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc tạo nên sự phong phú, sinh động cho ngôn ngữ?
A. Việc sử dụng từ ngữ địa phương
B. Việc sử dụng các biện pháp tu từ tiếng Việt
C. Việc sử dụng các từ mượn từ nước ngoài
D. Việc sử dụng các quy tắc ngữ pháp chặt chẽ
23. Câu Bầu trời như một tấm màn nhung khổng lồ sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Nhân hóa
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Ẩn dụ
24. Trong câu Trường em tấp nập như cái chợ chiều, biện pháp tu từ nào được dùng để tạo hình ảnh sinh động?
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
25. Biện pháp tu từ nào được dùng trong câu Nghìn năm mây trắng vẫn bay trên đỉnh núi?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ