Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

1. Theo bài Kì diệu rừng xanh, sự sống trong rừng được thể hiện qua những yếu tố nào?

A. Chỉ có cây cối.
B. Sự chuyển động, âm thanh của các loài sinh vật và sự phát triển của thực vật.
C. Chỉ có ánh nắng và mây.
D. Chỉ có những con đường mòn.

2. Từ hùng vĩ trong bài Kì diệu rừng xanh thường dùng để miêu tả đặc điểm nào của cảnh vật?

A. Nhỏ bé, mong manh.
B. To lớn, mạnh mẽ, gây ấn tượng sâu sắc.
C. Màu sắc rực rỡ.
D. Âm thanh êm dịu.

3. Khi nói Rừng thở, tác giả muốn ám chỉ điều gì?

A. Rừng có hệ hô hấp như con người.
B. Sự trao đổi không khí, sinh khí của rừng, tạo cảm giác sống động.
C. Rừng đang bị ô nhiễm.
D. Rừng có nhiều hơi nước bốc lên.

4. Từ thanh âm trong bài Kì diệu rừng xanh đồng nghĩa với từ nào?

A. Hình ảnh.
B. Âm thanh.
C. Màu sắc.
D. Cảm giác.

5. Trong bài, tác giả dùng những hình ảnh nào để minh họa cho sự sống động của rừng?

A. Cây cổ thụ và đá tảng.
B. Tiếng chim hót, tiếng côn trùng, sự chuyển động của các loài vật.
C. Mây và gió.
D. Sương sớm và ánh nắng.

6. Trong bài Kì diệu rừng xanh, từ thế giới được dùng để nhấn mạnh điều gì về khu rừng?

A. Rừng rất nhỏ.
B. Rừng có quy mô lớn và sự phức tạp, phong phú.
C. Rừng là nơi sinh sống của nhiều người.
D. Rừng có nhiều loài động vật giống con người.

7. Tác giả sử dụng phép nhân hóa rừng rì rào kể chuyện để làm gì?

A. Miêu tả tiếng gió thổi.
B. Tạo cảm giác rừng có sự sống, bí ẩn và lôi cuốn.
C. Cho thấy rừng đang nói chuyện với con người.
D. Khuyến khích người đọc chú ý vào âm thanh.

8. Từ rộn rã trong bài Kì diệu rừng xanh thường được dùng để miêu tả âm thanh gì?

A. Tiếng gió thổi khe khẽ.
B. Tiếng suối chảy nhỏ giọt.
C. Tiếng chim hót, tiếng côn trùng kêu vang.
D. Tiếng lá cây xào xạc.

9. Từ nhuốm màu trong câu Không khí trong lành nhuốm màu xanh mướt của lá cây có nghĩa là gì?

A. Không khí bị ô nhiễm.
B. Không khí mang theo màu sắc của lá cây.
C. Không khí có mùi hương của lá cây.
D. Không khí trở nên lạnh hơn.

10. Câu Những tán lá xòe rộng như những chiếc ô khổng lồ thuộc kiểu câu gì?

A. Câu đơn.
B. Câu ghép.
C. Câu hỏi.
D. Câu cảm thán.

11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu Cả khu rừng như một bản giao hưởng của thiên nhiên?

A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Điệp ngữ.
D. Hoán dụ.

12. Câu Cả khu rừng như một thế giới riêng, tách biệt khỏi ồn ào nơi phố thị thể hiện ý gì?

A. Rừng rất gần với thành phố.
B. Rừng mang đến sự yên bình, tĩnh lặng.
C. Rừng là nơi có nhiều người sinh sống.
D. Rừng có nhiều công trình kiến trúc hiện đại.

13. Trong bài Kì diệu rừng xanh, từ sừng sững dùng để miêu tả hình ảnh nào của rừng?

A. Cảnh vật hùng vĩ, uy nghi.
B. Những con vật đang săn mồi.
C. Những loài cây nhỏ bé.
D. Âm thanh của rừng.

14. Trong bài, bức tranh thiên nhiên của rừng được khắc họa qua những yếu tố nào?

A. Chỉ có cây cối và đất.
B. Cây cối, chim chóc, côn trùng, âm thanh, ánh sáng, không khí.
C. Chỉ có sông suối và đá.
D. Chỉ có động vật hoang dã.

15. Câu Những tia nắng len lỏi qua kẽ lá, tạo nên những đốm sáng lung linh trên mặt đất thể hiện điều gì?

A. Rừng rất tối và ẩm thấp.
B. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống tạo vẻ đẹp huyền ảo.
C. Mặt đất có nhiều đốm lửa.
D. Cây cối đang cháy.

16. Câu Không khí trong lành mang theo mùi hương của đất ẩm và lá cây mục thể hiện điều gì?

A. Không khí có mùi hóa chất.
B. Không khí có mùi hương đặc trưng của rừng.
C. Không khí rất nóng.
D. Không khí có mùi khói.

17. Trong bài Kì diệu rừng xanh, yếu tố nào giúp tạo nên sự kì diệu một cách trực quan?

A. Chỉ có tiếng động.
B. Màu xanh bạt ngàn, ánh sáng lung linh, sự đa dạng của sinh vật.
C. Chỉ có những con đường.
D. Sự yên tĩnh tuyệt đối.

18. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu Những thân cây như những cột nhà trời?

A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.
D. Điệp ngữ.

19. Theo bài Kì diệu rừng xanh, yếu tố nào làm cho khu rừng trở nên đa dạng và phong phú?

A. Chỉ có một loại cây duy nhất.
B. Sự có mặt của rất nhiều loài cây, con vật khác nhau.
C. Chỉ có âm thanh của nước chảy.
D. Sự xuất hiện của các tảng đá lớn.

20. Từ mênh mông trong bài Kì diệu rừng xanh diễn tả điều gì về khu rừng?

A. Rừng rất hẹp và nhỏ.
B. Rừng rất rộng lớn, bao la.
C. Rừng có nhiều cây cối chen chúc.
D. Rừng có nhiều âm thanh ồn ào.

21. Theo bài Kì diệu rừng xanh, điều gì làm cho rừng trở nên kì diệu?

A. Chỉ vì có nhiều cây cối.
B. Vì sự đa dạng của các loài sinh vật và vẻ đẹp thiên nhiên.
C. Chỉ vì có âm thanh lạ.
D. Vì có những con đường mòn.

22. Trong ngữ cảnh bài Kì diệu rừng xanh, thảm thực vật có nghĩa là gì?

A. Một tấm thảm trang trí trong rừng.
B. Các loại cây cỏ mọc phủ kín mặt đất.
C. Những loài hoa dại đặc biệt.
D. Các loại nấm mọc dưới gốc cây.

23. Tác giả dùng từ vẫy gọi trong câu Những cánh rừng xanh thẳm như đang vẫy gọi chúng ta với ý nghĩa gì?

A. Rừng đang ra tín hiệu nguy hiểm.
B. Rừng mời gọi, thu hút con người đến khám phá.
C. Rừng đang có gió lớn.
D. Rừng đang cần sự giúp đỡ.

24. Loại từ nào được dùng nhiều trong bài Kì diệu rừng xanh để miêu tả cảnh vật và âm thanh?

A. Động từ.
B. Tính từ.
C. Quan hệ từ.
D. Đại từ.

25. Câu Mưa rơi trắng xóa cả một vùng trời trong bài Kì diệu rừng xanh thể hiện điều gì về cơn mưa?

A. Cơn mưa rất nhỏ, lất phất.
B. Cơn mưa rất to, bao trùm không gian.
C. Cơn mưa chỉ rơi ở một khu vực hẹp.
D. Cơn mưa có màu sắc đặc biệt.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

1. Theo bài Kì diệu rừng xanh, sự sống trong rừng được thể hiện qua những yếu tố nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

2. Từ hùng vĩ trong bài Kì diệu rừng xanh thường dùng để miêu tả đặc điểm nào của cảnh vật?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

3. Khi nói Rừng thở, tác giả muốn ám chỉ điều gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

4. Từ thanh âm trong bài Kì diệu rừng xanh đồng nghĩa với từ nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

5. Trong bài, tác giả dùng những hình ảnh nào để minh họa cho sự sống động của rừng?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

6. Trong bài Kì diệu rừng xanh, từ thế giới được dùng để nhấn mạnh điều gì về khu rừng?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

7. Tác giả sử dụng phép nhân hóa rừng rì rào kể chuyện để làm gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

8. Từ rộn rã trong bài Kì diệu rừng xanh thường được dùng để miêu tả âm thanh gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

9. Từ nhuốm màu trong câu Không khí trong lành nhuốm màu xanh mướt của lá cây có nghĩa là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

10. Câu Những tán lá xòe rộng như những chiếc ô khổng lồ thuộc kiểu câu gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu Cả khu rừng như một bản giao hưởng của thiên nhiên?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

12. Câu Cả khu rừng như một thế giới riêng, tách biệt khỏi ồn ào nơi phố thị thể hiện ý gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

13. Trong bài Kì diệu rừng xanh, từ sừng sững dùng để miêu tả hình ảnh nào của rừng?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

14. Trong bài, bức tranh thiên nhiên của rừng được khắc họa qua những yếu tố nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

15. Câu Những tia nắng len lỏi qua kẽ lá, tạo nên những đốm sáng lung linh trên mặt đất thể hiện điều gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

16. Câu Không khí trong lành mang theo mùi hương của đất ẩm và lá cây mục thể hiện điều gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

17. Trong bài Kì diệu rừng xanh, yếu tố nào giúp tạo nên sự kì diệu một cách trực quan?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

18. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu Những thân cây như những cột nhà trời?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

19. Theo bài Kì diệu rừng xanh, yếu tố nào làm cho khu rừng trở nên đa dạng và phong phú?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

20. Từ mênh mông trong bài Kì diệu rừng xanh diễn tả điều gì về khu rừng?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

21. Theo bài Kì diệu rừng xanh, điều gì làm cho rừng trở nên kì diệu?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

22. Trong ngữ cảnh bài Kì diệu rừng xanh, thảm thực vật có nghĩa là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

23. Tác giả dùng từ vẫy gọi trong câu Những cánh rừng xanh thẳm như đang vẫy gọi chúng ta với ý nghĩa gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

24. Loại từ nào được dùng nhiều trong bài Kì diệu rừng xanh để miêu tả cảnh vật và âm thanh?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tiếng Việt 5 Bài 10: Kì diệu rừng xanh

Tags: Bộ đề 1

25. Câu Mưa rơi trắng xóa cả một vùng trời trong bài Kì diệu rừng xanh thể hiện điều gì về cơn mưa?