Trắc nghiệm Kết nối Toán học 4 chủ đề 12 phép nhân, phép chia phân số bài 66 Luyện tập chung
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 4 chủ đề 12 phép nhân, phép chia phân số bài 66 Luyện tập chung
1. So sánh hai phân số: $\frac{2}{3}$ và $\frac{3}{4}$.
A. $\frac{2}{3} < \frac{3}{4}$
B. $\frac{2}{3} > \frac{3}{4}$
C. $\frac{2}{3} = \frac{3}{4}$
D. Không so sánh được
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $\frac{5}{6}$ mét và chiều rộng $\frac{3}{4}$ mét. Diện tích của mảnh vườn đó là bao nhiêu mét vuông?
A. $\frac{8}{10}$ m$^2$
B. $\frac{15}{24}$ m$^2$
C. $\frac{5}{8}$ m$^2$
D. $\frac{2}{3}$ m$^2$
3. Một người đi bộ với vận tốc $\frac{3}{2}$ km/giờ. Hỏi trong $\frac{4}{3}$ giờ, người đó đi được bao nhiêu km?
A. 2 km
B. $\frac{18}{6}$ km
C. 3 km
D. $\frac{9}{6}$ km
4. Tính giá trị của biểu thức sau: $\frac{3}{4} \times \frac{2}{5}$
A. $\frac{6}{20}$
B. $\frac{5}{9}$
C. $\frac{3}{10}$
D. $\frac{8}{20}$
5. Một hộp có $\frac{5}{6}$ kg kẹo. Người ta chia đều số kẹo đó vào các túi, mỗi túi $\frac{1}{12}$ kg. Hỏi có thể chia được bao nhiêu túi kẹo như vậy?
A. $\frac{5}{72}$
B. 10
C. $\frac{1}{10}$
D. 2
6. Tính giá trị của biểu thức: $\frac{2}{5} + \frac{1}{10}$
A. $\frac{3}{15}$
B. $\frac{3}{10}$
C. $\frac{5}{10}$
D. $\frac{1}{2}$
7. Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm $\frac{3}{5}$ tổng số học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. 15 học sinh
B. 24 học sinh
C. 12 học sinh
D. 20 học sinh
8. Một cuộn dây dài $\frac{3}{4}$ mét. Người ta cắt ra $\frac{1}{3}$ mét để sử dụng. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét?
A. $\frac{2}{1}$
B. $\frac{1}{1}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{2}{4}$
9. Tìm kết quả của phép chia: $\frac{7}{8} \div \frac{1}{2}$
A. $\frac{7}{16}$
B. $\frac{1}{4}$
C. $\frac{7}{4}$
D. 3.5
10. Tính giá trị của biểu thức: $\frac{1}{2} \div \frac{1}{4}$
A. $\frac{1}{8}$
B. 2
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{1}{4}$
11. Một người thợ làm được $\frac{4}{5}$ công việc trong một ngày. Hỏi trong $\frac{3}{2}$ ngày, người đó làm được bao nhiêu phần công việc đó?
A. $\frac{7}{7}$
B. $\frac{12}{10}$
C. $\frac{6}{5}$
D. $\frac{4}{3}$
12. Một cái bánh được chia thành 8 phần bằng nhau. An ăn $\frac{1}{4}$ cái bánh, Bình ăn $\frac{3}{8}$ cái bánh. Hỏi cả hai bạn đã ăn bao nhiêu phần của cái bánh?
A. $\frac{4}{12}$
B. $\frac{7}{8}$
C. $\frac{5}{8}$
D. $\frac{1}{2}$
13. Tính giá trị của biểu thức: $2 \frac{1}{3} \times \frac{3}{7}$
A. $\frac{7}{7}$
B. 1
C. $\frac{6}{10}$
D. $\frac{2}{1}$
14. Tìm kết quả của phép nhân: $5 \times \frac{2}{3}$
A. $\frac{10}{3}$
B. $\frac{7}{3}$
C. $\frac{2}{15}$
D. $\frac{5}{15}$
15. Tính giá trị của biểu thức: $\frac{5}{6} - \frac{1}{3}$
A. $\frac{4}{3}$
B. $\frac{4}{6}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{2}{3}$