Trắc nghiệm Kết nối Toán học 9 bài: Luyện tập chung chương 5: Đường tròn - Trang 96
1. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là bao nhiêu độ?
A. 30 độ
B. 45 độ
C. 60 độ
D. 90 độ
2. Nếu hai đường tròn đồng tâm có bán kính khác nhau, chúng có vị trí tương đối như thế nào?
A. Tiếp xúc ngoài.
B. Tiếp xúc trong.
C. Cắt nhau.
D. Ở vị trí ngoài nhau (không giao nhau).
3. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Một cung AB của đường tròn này có số đo góc ở tâm là $60^{\circ}$. Độ dài của cung AB là bao nhiêu?
A. $\frac{\pi R}{3}$
B. $\frac{\pi R}{6}$
C. $\frac{\pi R}{2}$
D. $2\pi R$
4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác này có tâm nằm ở đâu?
A. Tại đỉnh A.
B. Tại trung điểm của cạnh huyền BC.
C. Tại trung điểm của cạnh AB.
D. Tại trung điểm của cạnh AC.
5. Đường tròn nội tiếp một tam giác đều có bán kính là r. Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều đó có bán kính là R. Mối quan hệ giữa R và r là gì?
A. $R = 2r$
B. $R = r$
C. $R = r/2$
D. $R = 3r$
6. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn này có tính chất gì đặc biệt?
A. Nó cách tâm O một khoảng bằng R.
B. Nó đi qua tâm O.
C. Nó song song với mọi dây cung đi qua A.
D. Nó cắt đường tròn tại hai điểm.
7. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Nếu một đường thẳng đi qua tâm O và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A và B, thì đoạn thẳng AB có độ dài bằng bao nhiêu?
A. R
B. 2R
C. R/2
D. $R^2$
8. Phát biểu nào sau đây là đúng về vị trí tương đối giữa đường tròn và đường thẳng?
A. Đường thẳng luôn cắt đường tròn tại hai điểm.
B. Đường thẳng hoặc cắt đường tròn tại hai điểm, hoặc không cắt đường tròn.
C. Đường thẳng hoặc cắt đường tròn tại hai điểm, hoặc tiếp xúc với đường tròn tại một điểm, hoặc không cắt đường tròn.
D. Đường thẳng hoặc tiếp xúc với đường tròn tại một điểm, hoặc không cắt đường tròn.
9. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Điểm M nằm trên đường tròn. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tiếp tuyến tại M?
A. Tiếp tuyến tại M song song với bán kính OM.
B. Tiếp tuyến tại M vuông góc với bán kính OM.
C. Tiếp tuyến tại M trùng với đường kính đi qua M.
D. Tiếp tuyến tại M cách tâm O một khoảng bằng R.
10. Cho hai đường tròn có tâm lần lượt là O và O, bán kính lần lượt là R và R. Nếu OO = R + R, hai đường tròn đó có vị trí tương đối như thế nào với nhau?
A. Hai đường tròn cắt nhau.
B. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
C. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
D. Hai đường tròn ở vị trí ngoài nhau.
11. Cho đường tròn tâm O. Điểm M nằm ngoài đường tròn. Khi nói về tiếp tuyến của đường tròn đi qua M, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có thể có một tiếp tuyến đi qua M.
B. Có thể có hai tiếp tuyến đi qua M.
C. Có thể có ba tiếp tuyến đi qua M.
D. Không có tiếp tuyến nào đi qua M.
12. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Một cung AB của đường tròn này có độ dài bằng $L = \frac{\pi R}{3}$. Số đo góc ở tâm chắn cung AB là bao nhiêu radian?
A. $\frac{\pi}{6}$ radian
B. $\frac{\pi}{3}$ radian
C. $\frac{\pi}{2}$ radian
D. $\pi$ radian
13. Cho hai đường tròn có tâm lần lượt là O và O, bán kính lần lượt là R và R. Nếu $|R - R| = OO$, hai đường tròn đó có vị trí tương đối như thế nào với nhau?
A. Hai đường tròn cắt nhau.
B. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
C. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
D. Hai đường tròn ở vị trí ngoài nhau.
14. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Nếu dây AB có độ dài bằng bán kính R, thì góc ở tâm chắn dây AB có số đo là bao nhiêu?
A. 30 độ
B. 60 độ
C. 90 độ
D. 120 độ
15. Cho đường tròn tâm O và một dây AB. Nếu khoảng cách từ tâm O đến dây AB là d, bán kính đường tròn là R và độ dài dây AB là a, mối quan hệ nào sau đây là đúng?
A. $d^2 + a^2 = R^2$
B. $d^2 + (a/2)^2 = R^2$
C. $d + a/2 = R$
D. $d^2 + a = R^2$