Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 7: Di truyền học Mendel và mở rộng học thuyết Mendel
1. Trong thí nghiệm của Mendel, khi cho lai hai cây đậu Hà Lan thuần chủng có hoa màu tím với cây có hoa màu trắng, kết quả ở F1 thu được toàn cây có hoa màu tím. Hiện tượng này được giải thích bằng quy luật nào của Mendel?
A. Quy luật phân li
B. Quy luật phân li độc lập
C. Quy luật trội không hoàn toàn
D. Quy luật tác động cộng hợp
2. Tác động cộng hợp của các gen không alen là hiện tượng:
A. Mỗi gen chỉ quy định một tính trạng rõ rệt.
B. Nhiều gen cùng tương tác để quy định một tính trạng, mỗi gen đóng góp một phần nhỏ.
C. Một gen quy định nhiều tính trạng khác nhau.
D. Một tính trạng chỉ do một gen quy định duy nhất.
3. Tác động bổ sung là gì trong di truyền học?
A. Một gen có nhiều alen.
B. Hai hoặc nhiều gen không alen tương tác với nhau mà mỗi gen chỉ đóng góp một phần nhỏ vào tính trạng.
C. Hai hoặc nhiều gen không alen tương tác với nhau, trong đó một gen có mặt mới biểu hiện được tính trạng của gen kia.
D. Một gen quy định nhiều tính trạng.
4. Khi hai alen của một gen cùng biểu hiện trên kiểu hình ở cơ thể dị hợp tử, ta nói đó là kiểu tương tác gen gì?
A. Trội không hoàn toàn
B. Trội hoàn toàn
C. Tác động cộng hợp
D. Bổ sung
5. Con cái XX và con đực XY ở người là biểu hiện của hệ thống xác định giới tính nào?
A. Hệ thống XY
B. Hệ thống ZW
C. Hệ thống X0
D. Hệ thống đơn bội
6. Mendel đã thực hiện các thí nghiệm của mình trên loài sinh vật nào?
A. Ruồi giấm
B. Đậu Hà Lan
C. Nấm men
D. Vi khuẩn E. coli
7. Hiện tượng di truyền chéo (criss-cross inheritance) thường xảy ra với các gen nằm ở đâu?
A. Nhiễm sắc thể thường
B. Nhiễm sắc thể giới tính X
C. Nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Tế bào chất
8. Khi phân tích một quần thể, nếu tần số của alen lặn gây bệnh là 0.1, thì tỉ lệ người mang gen bệnh (dị hợp tử) theo định luật Hardy-Weinberg là bao nhiêu?
A. 0.01
B. 0.18
C. 0.81
D. 0.45
9. Trong quần thể người, nhóm máu ABO được quy định bởi ba alen: I^A, I^B và i. Kiểu gen nào sau đây cho kiểu hình nhóm máu AB?
A. I^A I^A hoặc I^A i
B. I^B I^B hoặc I^B i
C. I^A I^B
D. ii
10. Hiện tượng một gen quy định nhiều tính trạng được gọi là gì?
A. Đa hiệu gen
B. Trội không hoàn toàn
C. Trội hoàn toàn
D. Hoán vị gen
11. Gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở người có kiểu di truyền như thế nào?
A. Di truyền theo quy luật phân li độc lập.
B. Di truyền thẳng.
C. Di truyền chéo.
D. Di truyền liên kết với giới tính.
12. Nếu một loài thực vật có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, và hai gen A/a và B/b nằm trên hai nhiễm sắc thể khác nhau. Tỉ lệ kiểu gen AAbb thu được ở đời con là bao nhiêu?
A. 1/16
B. 3/16
C. 9/16
D. 1/4
13. Trong thí nghiệm của Mendel, nếu F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen ở F2 sẽ là bao nhiêu nếu xét một gen có hai alen A và a?
A. 1 AA : 2 Aa : 1 aa
B. 1 AA : 1 Aa : 1 aa
C. 1 AA : 4 Aa : 1 aa
D. 3 AA : 1 Aa
14. Lai hai thứ đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu được F1 đồng loạt mang kiểu hình trội. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình có hai tính trạng lặn ở F2 là bao nhiêu?
A. 1/16
B. 3/16
C. 9/16
D. 1/4
15. Trong trường hợp nào sau đây, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai AaBb x AaBb sẽ khác tỉ lệ 9:3:3:1?
A. Các gen A/a và B/b cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và có hiện tượng hoán vị gen.
B. Các gen A/a và B/b nằm trên hai nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Tính trạng do alen A quy định là trội hoàn toàn so với a.
D. Tính trạng do alen B quy định là trội không hoàn toàn so với b.
16. Trong trường hợp gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Nếu một cây có kiểu gen AaBBDd, với B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài; D quy định quả ngọt, d quy định quả chua. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật nào?
A. Phân li độc lập
B. Liên kết gen
C. Quy luật trội không hoàn toàn
D. Phân li
17. Trong di truyền nhóm máu Rh ở người, nếu bố có nhóm máu Rh+ (D|) và mẹ có nhóm máu Rh- (dd). Nếu con của họ có nhóm máu Rh-, điều này chứng tỏ:
A. Bố dị hợp tử Dd, mẹ đồng hợp tử dd.
B. Bố đồng hợp tử DD, mẹ đồng hợp tử dd.
C. Bố dị hợp tử Dd, mẹ dị hợp tử Dd.
D. Bố đồng hợp tử DD, mẹ dị hợp tử Dd.
18. Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trong quá trình nào của giảm phân?
A. Kỳ đầu của giảm phân I
B. Kỳ sau của giảm phân I
C. Kỳ đầu của giảm phân II
D. Kỳ sau của giảm phân II
19. Nghiên cứu về di truyền liên kết gen cho thấy các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có xu hướng:
A. Phân li độc lập với nhau
B. Di truyền cùng nhau
C. Biến đổi tần số độc lập
D. Hoán vị gen hoàn toàn
20. Một gen gồm hai alen A và a. Nếu tần số alen A trong quần thể là 0.6, thì tần số alen a trong quần thể đó là bao nhiêu, giả sử quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0.4
B. 0.36
C. 0.16
D. 0.64
21. Gen quy định màu mắt của ruồi giấm nằm trên nhiễm sắc thể nào?
A. Nhiễm sắc thể thường
B. Nhiễm sắc thể giới tính X
C. Nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính X
22. Nếu một gen có nhiều hơn hai alen trong quần thể, hiện tượng này được gọi là gì?
A. Đa alen
B. Đa hiệu gen
C. Tác động cộng hợp
D. Liên kết gen
23. Yếu tố nào sau đây làm tăng tần số của một alen có lợi trong quần thể?
A. Đột biến gen
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
24. Nếu một cá thể có kiểu gen AaBbCc, các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau. Số loại giao tử tối đa mà cá thể này có thể tạo ra là bao nhiêu?
25. Trong trường hợp nào sau đây, phép lai phân tích sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 1:1?
A. P: Aa x aa
B. P: AA x AA
C. P: Aa x Aa
D. P: AA x aa