Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức bài 17: Các mức ưu tiên của bộ chọn
1. Bộ chọn nào sau đây có độ ưu tiên bằng 10?
A. Bộ chọn phần tử (ví dụ: h1)
B. Bộ chọn lớp (ví dụ: .highlight)
C. Bộ chọn ID (ví dụ: #main)
D. Bộ chọn thuộc tính (ví dụ: [href])
2. Độ ưu tiên của bộ chọn ID (ví dụ: #my-id) trong CSS là bao nhiêu?
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
3. Trong CSS, bộ chọn nào sau đây có độ ưu tiên cao nhất?
A. Bộ chọn lớp (class selector)
B. Bộ chọn ID (ID selector)
C. Bộ chọn thuộc tính (attribute selector)
D. Bộ chọn phổ quát (universal selector)
4. Khi xem xét độ ưu tiên của các quy tắc CSS, độ đặc hiệu (specificity) được tính dựa trên yếu tố nào?
A. Thứ tự khai báo quy tắc và vị trí trong DOM.
B. Số lượng bộ chọn ID, lớp/thuộc tính, và phần tử trong bộ chọn.
C. Tên của tệp CSS và cách nó được liên kết.
D. Việc sử dụng !important và inline styles.
5. Nếu một quy tắc CSS chứa từ khóa !important, nó sẽ có tác động gì đến độ ưu tiên?
A. Giảm độ ưu tiên của quy tắc đó.
B. Không ảnh hưởng đến độ ưu tiên.
C. Tăng độ ưu tiên của quy tắc đó, vượt qua các quy tắc không có !important.
D. Chỉ áp dụng khi quy tắc đó là quy tắc cuối cùng được khai báo.
6. Khi hai bộ chọn có cùng độ ưu tiên và áp dụng cho cùng một phần tử, quy tắc nào sẽ được áp dụng?
A. Quy tắc xuất hiện trước trong tệp CSS.
B. Quy tắc xuất hiện sau trong tệp CSS.
C. Quy tắc có độ dài ít hơn.
D. Quy tắc được khai báo với thuộc tính !important.
7. Khi hai bộ chọn có cùng độ ưu tiên và áp dụng cho cùng một phần tử, nhưng một bộ chọn là ID và bộ chọn kia là một tổ hợp của lớp và phần tử (ví dụ: div.class), bộ chọn nào sẽ có độ ưu tiên cao hơn?
A. Bộ chọn ID.
B. Tổ hợp lớp và phần tử.
C. Quy tắc nào xuất hiện sau.
D. Cả hai có độ ưu tiên như nhau.
8. Nếu một quy tắc CSS được áp dụng cho một phần tử và quy tắc đó có bộ chọn là body > div > p, độ ưu tiên của nó sẽ được tính như thế nào?
A. 1 (cho p)
B. 1 + 1 (cho div + p)
C. 1 + 1 + 1 (cho body + div + p)
D. Phụ thuộc vào độ ưu tiên của body.
9. Bộ chọn pseudo-class như :hover có độ ưu tiên như thế nào so với bộ chọn lớp thông thường?
A. Thấp hơn bộ chọn lớp.
B. Cao hơn bộ chọn lớp.
C. Bằng bộ chọn lớp.
D. Phụ thuộc vào trình duyệt.
10. Nếu một thuộc tính CSS được đặt cho một phần tử thông qua inline style và cũng được đặt bởi một quy tắc CSS khác sử dụng bộ chọn ID, quy tắc nào sẽ thắng thế?
A. Quy tắc sử dụng bộ chọn ID.
B. Inline style.
C. Quy tắc xuất hiện sau.
D. Quy tắc có bộ chọn phức tạp hơn.
11. Khi sử dụng bộ chọn :not(), độ ưu tiên của nó được tính như thế nào?
A. Bằng với bộ chọn bên trong :not().
B. Cao hơn bộ chọn bên trong :not().
C. Thấp hơn bộ chọn bên trong :not().
D. Bằng với bộ chọn lớp (10 điểm).
12. Bộ chọn nào có độ ưu tiên thấp nhất trong các lựa chọn sau?
A. Bộ chọn lớp (.my-class)
B. Bộ chọn phần tử (div)
C. Bộ chọn thuộc tính ([type=text])
D. Bộ chọn phổ quát (*)
13. Khi áp dụng nhiều quy tắc cho cùng một thuộc tính trên cùng một phần tử, và các quy tắc này có cùng độ ưu tiên và cùng nguồn gốc (ví dụ: cùng tệp CSS), quy tắc nào sẽ được ưu tiên?
A. Quy tắc có bộ chọn dài hơn.
B. Quy tắc có bộ chọn ngắn hơn.
C. Quy tắc được khai báo cuối cùng.
D. Quy tắc được khai báo đầu tiên.
14. Bộ chọn nào sau đây sẽ KHÔNG được áp dụng cho mọi phần tử trên trang?
A. *
B. body
C. html
D. div
15. Giả sử bạn có mã HTML sau: ``. Bộ chọn CSS nào sau đây sẽ có độ ưu tiên cao nhất để áp dụng kiểu cho thẻ p?
A. div p
B. .text
C. #container p
D. p
16. Bộ chọn phần tử (element selector) như p có độ ưu tiên là bao nhiêu?
17. Bộ chọn nào sau đây có độ ưu tiên bằng 0?
A. Bộ chọn lớp.
B. Bộ chọn phần tử.
C. Bộ chọn phổ quát.
D. Bộ chọn thuộc tính.
18. Khi có sự mâu thuẫn về kiểu dáng giữa một quy tắc CSS trong tệp style.css và một quy tắc CSS được nhúng trực tiếp trong thẻ HTML (inline style), quy tắc nào sẽ được ưu tiên áp dụng?
A. Quy tắc trong tệp style.css.
B. Quy tắc nhúng trực tiếp trong thẻ HTML (inline style).
C. Quy tắc có bộ chọn với độ ưu tiên cao hơn.
D. Quy tắc xuất hiện cuối cùng trong mã nguồn.
19. Bộ chọn ::before và ::after (pseudo-elements) có độ ưu tiên như thế nào so với bộ chọn phần tử?
A. Thấp hơn bộ chọn phần tử.
B. Cao hơn bộ chọn phần tử.
C. Bằng bộ chọn phần tử.
D. Bằng bộ chọn lớp.
20. Bộ chọn kết hợp (combinator selector) như div p có độ ưu tiên được tính như thế nào?
A. Tổng độ ưu tiên của div và p.
B. Độ ưu tiên của div cộng thêm 1.
C. Độ ưu tiên của p cộng thêm độ ưu tiên của div.
D. Độ ưu tiên của bộ chọn phức tạp nhất trong kết hợp.
21. Bộ chọn nào sau đây có thể được sử dụng để nhắm mục tiêu đến các phần tử có thuộc tính data-* cụ thể?
A. Bộ chọn lớp.
B. Bộ chọn thuộc tính.
C. Bộ chọn ID.
D. Bộ chọn phân cấp.
22. Trong các tình huống sau, quy tắc CSS nào có khả năng bị ghi đè cao nhất bởi một quy tắc khác có độ ưu tiên cao hơn?
A. Quy tắc sử dụng bộ chọn ID.
B. Quy tắc sử dụng bộ chọn lớp.
C. Quy tắc sử dụng bộ chọn phần tử.
D. Quy tắc được khai báo sau cùng trong cùng một tệp CSS và có cùng bộ chọn.
23. Bộ chọn :nth-child(n) cho phép bạn chọn phần tử dựa trên điều gì?
A. Tên của phần tử.
B. Vị trí của nó trong danh sách các phần tử anh em.
C. Giá trị của một thuộc tính cụ thể.
D. Lớp CSS được áp dụng.
24. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào quy tắc CSS sẽ bị ghi đè bởi một quy tắc khác có bộ chọn là h1?
A. Quy tắc CSS có bộ chọn là .main-heading.
B. Quy tắc CSS có bộ chọn là #page-title.
C. Quy tắc CSS nhúng trực tiếp trong thẻ .
D. Một quy tắc khác có bộ chọn là h1 và xuất hiện sau.
25. Trong một tình huống mà một phần tử được áp dụng nhiều lớp CSS khác nhau, và có sự xung đột về kiểu dáng giữa các lớp đó, quy tắc nào sẽ được ưu tiên?
A. Lớp được khai báo đầu tiên.
B. Lớp được khai báo cuối cùng.
C. Lớp có tên dài hơn.
D. Tất cả các lớp sẽ trộn lẫn kiểu dáng.