1. Tìm giá trị của y để cặp số (2; y) là nghiệm của phương trình x - 2y = -4.
A. y = 2
B. y = 3
C. y = 4
D. y = 5
2. Tìm x biết 2(x + 1) = 6.
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
3. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng?
A. 2x²y và -3xy²
B. 5xy và 5x²y
C. 4x² và -x²
D. 3x và 3
4. Nếu x + y = 7 và x - y = 3, thì giá trị của xy là:
5. Biểu thức (x + 2)² khai triển thành:
A. x² + 4
B. x² + 2x + 4
C. x² + 4x + 4
D. x² + 4x + 2
6. Hệ số tự do của đa thức P(x) = 2x³ - 5x² + 7x - 9 là:
7. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 4 - x² là:
A. 0
B. 2
C. 4
D. Không có giá trị lớn nhất
8. Biểu thức (a - b)(a + b) tương đương với:
A. a² - 2ab + b²
B. a² + 2ab + b²
C. a² - b²
D. b² - a²
9. Nghiệm của phương trình (x - 2)(x + 3) = 0 là:
A. x = 2 và x = -3
B. x = -2 và x = 3
C. x = 2 và x = 3
D. x = -2 và x = -3
10. Giá trị nào của x thỏa mãn đẳng thức x² = 16?
A. x = 4
B. x = -4
C. x = 4 hoặc x = -4
D. x = 8
11. Kết quả của phép tính (2x + 3) + (x - 1) là:
A. 3x + 4
B. 3x + 2
C. x + 2
D. x + 4
12. Bậc của đa thức 5x⁴ - 3x² + 1 là:
13. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2x + 3 = 0
B. x² - 4 = 0
C. x³ + 1 = 0
D. xy + x = 5
14. Biểu thức nào sau đây là một đa thức?
A. 3x² + 2√x - 1
B. 4x³ - 5x + 2
C. x∕(x+1) + 7
D. 2x⁻¹ + x - 9
15. Hệ số của x² trong đa thức (x + 1)(2x - 3) là:
16. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x² + 2x - 3 = 0
B. 2x + 5 = 0
C. xy - 3 = 7
D. 1∕x + 2 = 0
17. Phân tích đa thức x² - 9 thành nhân tử, ta được:
A. (x - 3)(x - 3)
B. (x + 3)(x + 3)
C. (x - 3)(x + 3)
D. (x + 9)(x - 1)
18. Tính giá trị của biểu thức 3x² - 2x + 1 khi x = -1.
19. Nếu a - b = 5 và ab = 6, thì giá trị của a² + b² là:
20. Thu gọn đa thức 5x²y - 2xy² + 3x²y + xy², ta được:
A. 8x²y - xy²
B. 8x²y + 3xy²
C. 2x²y - 3xy²
D. 2x²y + xy²
21. Tìm nghiệm của hệ phương trình: x + y = 5 và x - y = 1.
A. (x = 3; y = 2)
B. (x = 2; y = 3)
C. (x = 4; y = 1)
D. (x = 1; y = 4)
22. Rút gọn biểu thức 2x - 3y + 5x + y, ta được:
A. 7x - 2y
B. 7x + 2y
C. -3x - 2y
D. -3x + 2y
23. Tìm giá trị của m để phương trình x + m = 3 có nghiệm x = 1.
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
24. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x²y?
A. 3xy²
B. -5x²y
C. 2x³y
D. 7x²
25. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. x + 1 = 2
B. 2x - 3 = 5
C. 0x = 5
D. 3x = 0
26. Tìm x biết 3x + 5 = 2x - 1.
A. x = -6
B. x = -4
C. x = 4
D. x = 6
27. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. x + y
B. 2x²y
C. x∕y
D. x² - 1
28. Giá trị của biểu thức (a + b)² - 2ab khi a = 3 và b = -2 là bao nhiêu?
29. Nghiệm của phương trình 3x - 6 = 0 là:
A. x = -2
B. x = 2
C. x = 3
D. x = -3
30. Giá trị của biểu thức x² - 4x + 4 tại x = 2 là: