Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Bảo Hiểm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Bảo Hiểm

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Bảo Hiểm

1. Theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn tối đa để doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường cho bên mua bảo hiểm kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ là bao lâu?

A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 45 ngày.
D. 60 ngày.

2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây không được phép làm đại lý bảo hiểm?

A. Cá nhân có trình độ cao đẳng trở lên.
B. Tổ chức có chức năng môi giới bảo hiểm.
C. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm.

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây của doanh nghiệp bảo hiểm bị coi là cạnh tranh không lành mạnh?

A. Đưa ra các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
B. Giảm phí bảo hiểm cho khách hàng thân thiết.
C. Cung cấp thông tin sai lệch về khả năng tài chính của đối thủ cạnh tranh.
D. Đầu tư vào các dự án có lợi nhuận cao.

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

A. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đầy đủ.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm không đủ năng lực tài chính.
C. Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật để giao kết hợp đồng.
D. Sự kiện bảo hiểm không xảy ra.

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm phá sản, ai là người có quyền ưu tiên thanh toán các khoản nợ?

A. Các chủ nợ có bảo đảm.
B. Người lao động của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm.
D. Nhà nước.

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây có đối tượng là tuổi thọ của con người?

A. Bảo hiểm tài sản.
B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
C. Bảo hiểm nhân thọ.
D. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển.

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

A. Cung cấp sản phẩm bảo hiểm nhân thọ.
B. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa rủi ro.
C. Cung cấp sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ.
D. Cung cấp sản phẩm bảo hiểm sức khỏe.

8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc bảo hiểm nhân thọ?

A. Bảo hiểm tài sản.
B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
C. Bảo hiểm sức khỏe.
D. Bảo hiểm trọn đời.

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm không bao gồm điều nào sau đây?

A. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ thông tin.
B. Từ chối trả tiền bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm không xảy ra.
C. Tự ý thay đổi điều khoản hợp đồng bảo hiểm.
D. Trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo thỏa thuận trong hợp đồng.

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm?

A. Bên mua bảo hiểm không đồng ý với việc tăng phí bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không còn nhu cầu bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm vi phạm nghĩa vụ cung cấp thông tin trung thực.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm gặp khó khăn về tài chính.

11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, biện pháp nào sau đây không được áp dụng đối với doanh nghiệp bảo hiểm vi phạm pháp luật?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước giấy phép hoạt động.
D. Tạm giam người đại diện pháp luật.

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc bảo hiểm phi nhân thọ?

A. Bảo hiểm sinh kỳ.
B. Bảo hiểm tử kỳ.
C. Bảo hiểm hưu trí.
D. Bảo hiểm cháy, nổ.

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi xảy ra tranh chấp giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Bộ Tài chính.
B. Tòa án.
C. Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam.
D. Cơ quan công an.

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một tổ chức được cấp phép hoạt động môi giới bảo hiểm?

A. Có vốn pháp định tối thiểu theo quy định.
B. Có đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn về bảo hiểm.
C. Có quan hệ đối tác với ít nhất ba doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Có trụ sở hoạt động rõ ràng, hợp pháp.

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp của đại lý bảo hiểm?

A. Cung cấp thông tin sai lệch về sản phẩm bảo hiểm.
B. Khai thác thông tin cá nhân của khách hàng không đúng mục đích.
C. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
D. Ép buộc khách hàng mua bảo hiểm.

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời gian xem xét, giải quyết bồi thường bảo hiểm được tính từ thời điểm nào?

A. Từ khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. Từ khi bên mua bảo hiểm nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu bồi thường hợp lệ.
C. Từ khi doanh nghiệp bảo hiểm bắt đầu tiến hành xác minh sự kiện bảo hiểm.
D. Từ khi doanh nghiệp bảo hiểm nhận được thông báo về sự kiện bảo hiểm.

17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, tổ chức nào có trách nhiệm quản lý, giám sát hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
B. Bộ Tài chính.
C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
D. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm?

A. Có vốn điều lệ tối thiểu theo quy định của pháp luật.
B. Có trụ sở chính tại Việt Nam.
C. Có đội ngũ nhân viên am hiểu về bảo hiểm.
D. Có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực tài chính.

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây có thể đồng thời là bên mua bảo hiểm và người thụ hưởng?

A. Chỉ có thể là người thân thích của bên mua bảo hiểm.
B. Bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào được bên mua bảo hiểm chỉ định.
C. Chỉ có thể là vợ hoặc chồng của bên mua bảo hiểm.
D. Chỉ có thể là con cái của bên mua bảo hiểm.

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nghĩa vụ nào sau đây không thuộc về doanh nghiệp bảo hiểm?

A. Giải thích rõ ràng các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
B. Trả tiền bảo hiểm kịp thời, đầy đủ khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. Chịu trách nhiệm về mọi rủi ro xảy ra với đối tượng bảo hiểm.
D. Bảo mật thông tin của bên mua bảo hiểm.

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, mục đích của việc thành lập Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm là gì?

A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Bảo vệ quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm mất khả năng thanh toán.
C. Hỗ trợ doanh nghiệp bảo hiểm mở rộng thị trường.
D. Đảm bảo doanh nghiệp bảo hiểm tuân thủ pháp luật.

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, quyền lợi nào sau đây không thuộc về bên mua bảo hiểm?

A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khi doanh nghiệp bảo hiểm vi phạm.
C. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp thông tin về tình hình hoạt động kinh doanh.
D. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm cho người khác.

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trong trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm được miễn trách nhiệm bồi thường?

A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do lỗi vô ý của người được bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do chiến tranh.
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do thiên tai.
D. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do hành vi tự tử của người được bảo hiểm (trong bảo hiểm nhân thọ, sau thời gian chờ nhất định).

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin trung thực.
B. Tranh chấp về quyền lợi bảo hiểm.
C. Gian lận trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm.
D. Từ chối bồi thường khi có đủ căn cứ.

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên nào có trách nhiệm chứng minh sự kiện bảo hiểm xảy ra?

A. Doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
C. Cả hai bên cùng có trách nhiệm.
D. Người thụ hưởng.

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây của bên mua bảo hiểm có thể dẫn đến việc doanh nghiệp bảo hiểm từ chối trả tiền bảo hiểm?

A. Không thông báo sự kiện bảo hiểm kịp thời.
B. Cung cấp thông tin không chính xác về tình trạng sức khỏe.
C. Không đóng phí bảo hiểm đầy đủ và đúng hạn.
D. Tất cả các hành vi trên.

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng bảo hiểm sức khỏe?

A. Chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
B. Tai nạn lao động.
C. Thương tật do tai nạn.
D. Bệnh tật, ốm đau.

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?

A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 5 năm.

29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng bảo hiểm?

A. Đối tượng bảo hiểm.
B. Số tiền bảo hiểm hoặc giá trị tài sản được bảo hiểm.
C. Phương thức giải quyết tranh chấp.
D. Rủi ro được bảo hiểm.

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người có quyền quyết định thay đổi người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?

A. Doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm.
D. Người thụ hưởng hiện tại.

1 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

1. Theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn tối đa để doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường cho bên mua bảo hiểm kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ là bao lâu?

2 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây không được phép làm đại lý bảo hiểm?

3 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây của doanh nghiệp bảo hiểm bị coi là cạnh tranh không lành mạnh?

4 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

5 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm phá sản, ai là người có quyền ưu tiên thanh toán các khoản nợ?

6 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây có đối tượng là tuổi thọ của con người?

7 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

8 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc bảo hiểm nhân thọ?

9 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm không bao gồm điều nào sau đây?

10 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm?

11 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, biện pháp nào sau đây không được áp dụng đối với doanh nghiệp bảo hiểm vi phạm pháp luật?

12 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc bảo hiểm phi nhân thọ?

13 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi xảy ra tranh chấp giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

14 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một tổ chức được cấp phép hoạt động môi giới bảo hiểm?

15 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp của đại lý bảo hiểm?

16 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời gian xem xét, giải quyết bồi thường bảo hiểm được tính từ thời điểm nào?

17 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, tổ chức nào có trách nhiệm quản lý, giám sát hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

18 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm?

19 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây có thể đồng thời là bên mua bảo hiểm và người thụ hưởng?

20 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nghĩa vụ nào sau đây không thuộc về doanh nghiệp bảo hiểm?

21 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, mục đích của việc thành lập Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm là gì?

22 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, quyền lợi nào sau đây không thuộc về bên mua bảo hiểm?

23 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, trong trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm được miễn trách nhiệm bồi thường?

24 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

25 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên nào có trách nhiệm chứng minh sự kiện bảo hiểm xảy ra?

26 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây của bên mua bảo hiểm có thể dẫn đến việc doanh nghiệp bảo hiểm từ chối trả tiền bảo hiểm?

27 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng bảo hiểm sức khỏe?

28 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?

29 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng bảo hiểm?

30 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 2

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người có quyền quyết định thay đổi người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?