1. Cho tập hợp A = {x \in \mathbb{R} | x^2 - 3x + 2 = 0}. Tìm tập hợp A.
A. {1, 2}
B. {-1, -2}
C. {1}
D. {2}
2. Tìm giá trị của biểu thức sin(60°) + cos(30°).
A. \sqrt{3}
B. 1
C. \frac{\sqrt{3}}{2}
D. 2
3. Tìm tọa độ vectơ \vec{AB} với A(1, 2) và B(4, 6).
A. (3, 4)
B. (-3, -4)
C. (5, 8)
D. (1, 2)
4. Cho hàm số y = \sin(x). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số này.
5. Cho hai vectơ \vec{u} = (2, -1) và \vec{v} = (3, 4). Tìm tọa độ vectơ \vec{u} + \vec{v}.
A. (5, 3)
B. (-1, -5)
C. (6, -4)
D. (1, 7)
6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2, 3) và B(5, 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. (3.5, 5)
B. (7, 10)
C. (3, 4)
D. (2.5, 3.5)
7. Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \vec{AB} + \vec{AC} = \vec{0}
B. \vec{AB} + \vec{BC} = \vec{AC}
C. \vec{AC} + \vec{CB} = \vec{AB}
D. \vec{AB} - \vec{AC} = \vec{BC}
8. Cho hàm số y = x^2 - 2x + 1. Tìm tọa độ đỉnh của parabol.
A. (1, 0)
B. (-1, 4)
C. (0, 1)
D. (2, 1)
9. Cho phương trình \sin(x) = \frac{1}{2}. Tìm một nghiệm của phương trình này.
A. \frac{\pi}{6}
B. \frac{\pi}{3}
C. \frac{\pi}{4}
D. \frac{\pi}{2}
10. Cho hàm số y = 2x + 1. Tìm giá trị của y khi x = 3.
11. Cho hai tập hợp M = {1, 2, 3, 4} và N = {3, 4, 5, 6}. Tìm M \cap N.
A. {3, 4}
B. {1, 2, 3, 4, 5, 6}
C. {1, 2}
D. {5, 6}
12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. Nếu a là số thực thì a^2 \ge 0.
B. Nếu a > b thì -a < -b.
C. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc.
D. Nếu a \le b và c \ge 0 thì ac \le bc.
13. Cho tập hợp X = {n \in \mathbb{N} | 1 \le n \le 5}. Tìm số phần tử của tập hợp X.
14. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 4, AC = 5. Xác định loại tam giác ABC.
A. Tam giác vuông
B. Tam giác đều
C. Tam giác cân
D. Tam giác tù
15. Cho hai điểm A(1, 3) và B(5, 1). Tìm độ dài đoạn thẳng AB.
A. 4
B. \sqrt{20}
C. 5
D. \sqrt{17}