[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 15 Hàm số
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 15 Hàm số
1. Cho hàm số $g(x) = \sqrt{x-1}$. Tập xác định của hàm số là:
A. $[1, +\infty)$
B. $(1, +\infty)$
C. $(-1, +\infty)$
D. $\{1\}$
2. Cho hàm số $f(x) = x^2 + 2x + 1$. Giá trị của $f(0)$ là:
3. Đồ thị hàm số $y = |x|$ có dạng hình gì?
A. Đường thẳng
B. Parabol
C. Hai tia tạo thành góc
D. Đường tròn
4. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. $y = x^3$
B. $y = \sin(x)$
C. $y = x^2 + 1$
D. $y = x + 2$
5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
A. $y = -2x + 3$
B. $y = 0.5x - 1$
C. $y = -x$
D. $y = -3x$
6. Tập giá trị của hàm số $y = x^2$ là:
A. $\{y \in \mathbb{R} | y \ge 0\}$
B. $\{y \in \mathbb{R} | y > 0\}$
C. $\{y \in \mathbb{R} | y \le 0\}$
D. $\{y \in \mathbb{R}\}$
7. Cho hàm số $f(x) = \frac{x^2 - 4}{x - 2}$. Giá trị của $f(2)$ là:
A. 4
B. Không xác định
C. 0
D. 2
8. Cho hàm số $f(x) = 2x^2 - 3x + 1$. Giá trị của $f(-2)$ là bao nhiêu?
9. Tập xác định của hàm số $y = \frac{1}{x-2}$ là:
A. $D = \mathbb{R} \setminus \{2\}$
B. $D = \mathbb{R}$
C. $D = \mathbb{R} \setminus \{0\}$
D. $D = (2, +\infty)$
10. Cho hàm số $f(x) = x^2 - 2x$. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn $[0, 3]$ là bao nhiêu?
11. Đồ thị hàm số $y = 2x + 1$ cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:
A. $(0, 1)$
B. $(1, 0)$
C. $(0, 2)$
D. $(2, 0)$
12. Cho hàm số $f(x) = \frac{1}{x}$. Hàm số này có tính chất gì?
A. Là hàm số chẵn
B. Là hàm số lẻ
C. Không chẵn cũng không lẻ
D. Chỉ xác định trên $(0, +\infty)$
13. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. $y = x^2$
B. $y = \cos(x)$
C. $y = x^3 - x$
D. $y = |x|$
14. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
A. $y = 3x + 5$
B. $y = -x + 2$
C. $y = \frac{1}{2}x - 1$
D. $y = 5x$
15. Đồ thị của hàm số $y = ax + b$ đi qua điểm $(1, 3)$ và $(2, 5)$. Giá trị của $a$ và $b$ lần lượt là:
A. $a = 2, b = 1$
B. $a = 1, b = 2$
C. $a = 3, b = 0$
D. $a = 2, b = -1$