Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

1. Cho vectơ $\vec{a} = (x, 3)$ và $\vec{b} = (2, y)$. Khi nào $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?

A. $x = 2$ và $y = 3$.
B. $3x = 2y$.
C. $3x = -2y$.
D. $2x = 3y$.

2. Cho hình chữ nhật ABCD. Vectơ nào sau đây bằng vectơ $\overrightarrow{AB}$?

A. $\overrightarrow{DC}$.
B. $\overrightarrow{CD}$.
C. $\overrightarrow{AD}$.
D. $\overrightarrow{DA}$.

3. Cho $G$ là trọng tâm của tam giác $ABC$. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. $\overrightarrow{GA} + \overrightarrow{GB} + \overrightarrow{GC} = \vec{0}$.
B. $\overrightarrow{GA} + \overrightarrow{GB} + \overrightarrow{GC} = \overrightarrow{AB}$.
C. $\overrightarrow{GA} + \overrightarrow{GB} + \overrightarrow{GC} = \overrightarrow{AC}$.
D. $\overrightarrow{GA} + \overrightarrow{GB} + \overrightarrow{GC} = \overrightarrow{BC}$.

4. Cho tam giác ABC đều cạnh $a$. Tìm độ dài của vectơ $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}$.

A. $a$.
B. $2a$.
C. $a\sqrt{3}$.
D. $a\sqrt{2}$.

5. Trong không gian, cho ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng. Vectơ nào sau đây bằng với vectơ $\overrightarrow{AB}$?

A. $\overrightarrow{AC} + \overrightarrow{CB}$.
B. $\overrightarrow{BA}$.
C. $\overrightarrow{AC} - \overrightarrow{BC}$.
D. $\overrightarrow{CA} + \overrightarrow{CB}$.

6. Cho vectơ $\vec{u} = (2, 1)$ và $\vec{v} = (-1, 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $2\vec{u} + \vec{v}$.

A. $(3, 4)$.
B. $(1, 5)$.
C. $(3, 5)$.
D. $(5, 5)$.

7. Cho hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác vectơ không. Điều kiện nào sau đây cho thấy $\vec{a}$ và $\vec{b}$ ngược hướng?

A. $\vec{a} = k \vec{b}$ với $k > 0$.
B. $\vec{a} = k \vec{b}$ với $k < 0$.
C. $\vec{a} = \vec{b}$.
D. $\vec{a} \cdot \vec{b} = 0$.

8. Cho $O$ là gốc tọa độ. Điểm $M$ thỏa mãn $\overrightarrow{OM} = 3\vec{a} - 2\vec{b}$. Nếu $\vec{a} = (1, 2)$ và $\vec{b} = (-1, 0)$, tìm tọa độ điểm $M$.

A. $(-1, 6)$.
B. $(5, 6)$.
C. $(1, 6)$.
D. $(5, 2)$.

9. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm $A(1, 2)$, $B(3, 4)$, $C(-1, 0)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$.

A. $(-2, -2)$.
B. $(2, 2)$.
C. $(4, 6)$.
D. $(-2, 0)$.

10. Cho vectơ $\vec{a} = (2, -1)$ và $\vec{b} = (1, 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$.

A. $(3, 2)$.
B. $(1, -4)$.
C. $(3, -4)$.
D. $(1, 2)$.

11. Cho vectơ $\vec{a} = (2, 1)$ và $\vec{b} = (-3, 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} - 2\vec{b}$.

A. $(-1, -7)$.
B. $(8, -7)$.
C. $(5, -7)$.
D. $(8, 7)$.

12. Cho tam giác $ABC$. Điểm $I$ là trung điểm của cạnh $BC$. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{AI}$.
B. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} = 2\overrightarrow{AI}$.
C. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{BC}$.
D. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{BI}$.

13. Cho hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác vectơ không. Điều kiện nào sau đây cho thấy $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?

A. $\vec{a} = k \vec{b}$ với $k \neq 0$.
B. $\vec{a} = \vec{b}$.
C. $\vec{a} + \vec{b} = \vec{0}$.
D. $\vec{a} \cdot \vec{b} = 0$.

14. Cho hai điểm $A$ và $B$. Tập hợp các điểm $M$ thỏa mãn $\overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} = \vec{0}$ là:

A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABO$ (với $O$ là gốc tọa độ).
B. Trung điểm của đoạn thẳng $AB$.
C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác $ABO$.
D. Tập hợp rỗng.

15. Cho vectơ $\vec{a} = (1, -2)$ và $\vec{b} = (-3, 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} - \vec{b}$.

A. $(4, -6)$.
B. $(-2, 2)$.
C. $(2, -2)$.
D. $(4, 2)$.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

1. Cho vectơ $\vec{a} = (x, 3)$ và $\vec{b} = (2, y)$. Khi nào $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

2. Cho hình chữ nhật ABCD. Vectơ nào sau đây bằng vectơ $\overrightarrow{AB}$?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

3. Cho $G$ là trọng tâm của tam giác $ABC$. Đẳng thức nào sau đây đúng?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

4. Cho tam giác ABC đều cạnh $a$. Tìm độ dài của vectơ $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}$.

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

5. Trong không gian, cho ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng. Vectơ nào sau đây bằng với vectơ $\overrightarrow{AB}$?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

6. Cho vectơ $\vec{u} = (2, 1)$ và $\vec{v} = (-1, 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $2\vec{u} + \vec{v}$.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

7. Cho hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác vectơ không. Điều kiện nào sau đây cho thấy $\vec{a}$ và $\vec{b}$ ngược hướng?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

8. Cho $O$ là gốc tọa độ. Điểm $M$ thỏa mãn $\overrightarrow{OM} = 3\vec{a} - 2\vec{b}$. Nếu $\vec{a} = (1, 2)$ và $\vec{b} = (-1, 0)$, tìm tọa độ điểm $M$.

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

9. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm $A(1, 2)$, $B(3, 4)$, $C(-1, 0)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$.

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

10. Cho vectơ $\vec{a} = (2, -1)$ và $\vec{b} = (1, 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

11. Cho vectơ $\vec{a} = (2, 1)$ và $\vec{b} = (-3, 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} - 2\vec{b}$.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

12. Cho tam giác $ABC$. Điểm $I$ là trung điểm của cạnh $BC$. Đẳng thức nào sau đây đúng?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

13. Cho hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác vectơ không. Điều kiện nào sau đây cho thấy $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

14. Cho hai điểm $A$ và $B$. Tập hợp các điểm $M$ thỏa mãn $\overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} = \vec{0}$ là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto

Tags: Bộ đề 1

15. Cho vectơ $\vec{a} = (1, -2)$ và $\vec{b} = (-3, 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} - \vec{b}$.