1. Cho mẫu số liệu: 4, 4, 5, 6, 6, 6, 7, 8. Mốt của mẫu số liệu này là gì?
2. Tính giá trị trung bình của mẫu số liệu: 10, 10, 10, 10, 10.
3. Trong một tập dữ liệu, nếu trung vị lớn hơn giá trị trung bình, điều này thường gợi ý điều gì về phân phối của dữ liệu?
A. Phân phối đối xứng
B. Phân phối lệch phải
C. Phân phối lệch trái
D. Phân phối chuẩn
4. Nếu tất cả các giá trị trong một mẫu số liệu đều tăng thêm 5 đơn vị, điều gì sẽ xảy ra với độ lệch chuẩn?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Gấp đôi
5. Cho mẫu số liệu về điểm kiểm tra của một lớp: 7, 8, 9, 7, 10, 8, 7, 9, 8, 8. Tần số của giá trị 8 là bao nhiêu?
6. Cho bảng tần số của một mẫu số liệu. Nếu tổng số quan sát là 100 và tần số của giá trị $x$ là 20, thì tần số tương đối của giá trị $x$ là bao nhiêu?
A. 0.2
B. 0.02
C. 2
D. 0.5
7. Cho mẫu số liệu: 2, 5, 8, 5, 10. Tìm mốt của mẫu số liệu này.
8. Cho mẫu số liệu: 1, 2, 3, 4, 5. Nếu ta thêm số 6 vào mẫu, trung vị của mẫu mới sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm
9. Nếu một mẫu số liệu có giá trị trung bình là 25 và trung vị là 28, điều này có thể cho thấy điều gì về phân phối của dữ liệu?
A. Phân phối lệch trái
B. Phân phối lệch phải
C. Phân phối đối xứng
D. Phân phối chuẩn
10. Độ lệch chuẩn đo lường khía cạnh nào của mẫu số liệu?
A. Xu hướng trung tâm
B. Độ phân tán
C. Tần suất xuất hiện
D. Giá trị lớn nhất
11. Trong một cuộc khảo sát về số giờ học thêm mỗi tuần của học sinh, ta thu được các giá trị sau: 0, 2, 3, 2, 5, 4, 2, 3, 5, 2. Giá trị nào có tần số lớn nhất?
12. Cho mẫu số liệu: 3, 6, 9, 12, 15. Giá trị trung vị của mẫu này là bao nhiêu?
13. Tính giá trị trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu: 10, 12, 14, 16, 18.
14. Cho mẫu số liệu: 5, 10, 15, 10, 20. Tìm giá trị trung bình.
15. Cho mẫu số liệu về chiều cao của 5 học sinh như sau (đơn vị cm): 160, 165, 170, 165, 175. Trung vị của mẫu số liệu này là bao nhiêu?
A. 170 cm
B. 165 cm
C. 175 cm
D. 160 cm