Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 7: Bất phương trình bậc hai một ẩn
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 10 bài tập cuối chương 7: Bất phương trình bậc hai một ẩn
1. Cho tam thức bậc hai $f(x) = -3x^2 + 2x + 1$. Bất phương trình $f(x) \le 0$ có tập nghiệm là:
A. $[-\frac{1}{3}; 1]$
B. $(- \infty; -\frac{1}{3}] \cup [1; \infty)$
C. $(- \infty; -\frac{1}{3}) \cup (1; \infty)$
D. $[-\frac{1}{3}; 1)$
2. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - x - 2 \le 0$ là:
A. $(-1; 2)$
B. $[-1; 2]$
C. $(- \infty; -1] \cup [2; \infty)$
D. $(-\infty; -1) \cup (2; \infty)$
3. Bất phương trình $4x^2 - 1 > 0$ có tập nghiệm là:
A. $[-\frac{1}{2}; \frac{1}{2}]$
B. $(- \infty; -\frac{1}{2}) \cup (\frac{1}{2}; \infty)$
C. $(- \frac{1}{2}; \frac{1}{2})$
D. $(-\infty; -\frac{1}{2}] \cup [\frac{1}{2}; \infty)$
4. Bất phương trình $x^2 - 6x + 9 \le 0$ có tập nghiệm là:
A. R
B. Vô nghiệm
C. { 3 }
D. R \\ { 3 }
5. Tập nghiệm của bất phương trình $-x^2 - 4x - 4 < 0$ là:
A. R
B. Vô nghiệm
C. R \\ { -2 }
D. { -2 }
6. Tập nghiệm của bất phương trình $-x^2 + 6x - 5 < 0$ là:
A. $[1; 5]$
B. $(- \infty; 1) \cup (5; \infty)$
C. $(1; 5)$
D. $(\infty; 1] \cup [5; \infty)$
7. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 5x + 6 < 0$ là:
A. $[2; 3]$
B. $(- \infty; 2) \cup (3; \infty)$
C. $(2; 3)$
D. $(-\infty; 2] \cup [3; \infty)$
8. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 4x + 3 \le 0$ là:
A. $[1; 3]$
B. $(\infty; 1] \cup [3; \infty)$
C. $(- \infty; 1) \cup (3; \infty)$
D. $(1; 3)$
9. Cho tam thức bậc hai $f(x) = x^2 - 4$. Bất phương trình $f(x) \ge 0$ có tập nghiệm là:
A. $(-2; 2)$
B. $(-\infty; -2] \cup [2; \infty)$
C. $(- \infty; -2) \cup (2; \infty)$
D. $[-2; 2]$
10. Cho tam thức $f(x) = -x^2 + 5x - 6$. Bất phương trình $f(x) > 0$ tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. $x^2 - 5x + 6 < 0$
B. $x^2 - 5x + 6 > 0$
C. $x^2 - 5x + 6 \le 0$
D. $x^2 - 5x + 6 \ge 0$
11. Tập nghiệm của bất phương trình $3x^2 - 6x + 3 > 0$ là:
A. R
B. Vô nghiệm
C. { 1 }
D. R \\ { 1 }
12. Tập nghiệm của bất phương trình $-x^2 + 4x - 3 \ge 0$ là:
A. $[1; 3]$
B. $(- \infty; 1] \cup [3; \infty)$
C. $(- \infty; 1) \cup (3; \infty)$
D. $(1; 3)$
13. Cho bất phương trình $x^2 + 2x + 1 \ge 0$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình vô nghiệm.
B. Bất phương trình có tập nghiệm là R.
C. Bất phương trình có tập nghiệm là R \\ { -1 }.
D. Bất phương trình có tập nghiệm là { -1 }.
14. Bất phương trình $x^2 - 2x + 2 > 0$ có tập nghiệm là:
A. R
B. Vô nghiệm
C. R \\ { 1 }
D. { 1 }
15. Tập nghiệm của bất phương trình $2x^2 + 3x - 5 > 0$ là:
A. $(\frac{-5}{2}; 1)$
B. $(- \infty; \frac{-5}{2}) \cup (1; \infty)$
C. $(\frac{-5}{2}; \infty)$
D. $(- \infty; 1)$